countless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countless trong Tiếng Anh.
Từ countless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô số, hằng hà sa số, không đếm xuể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countless
vô sốadjective The same thinking is promoted in countless other ways. Lối suy nghĩ giống như thế được đề xướng bằng vô số cách khác nhau. |
hằng hà sa sốnoun |
không đếm xuểadjective It has attacked and killed countless people. Người bị tấn công và chết không đếm xuể. |
Xem thêm ví dụ
Thank you for the countless acts of love and service you offer up to so many. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Of the countless models that examine the importance of hope in an individual's life, there are two major theories that have gained a significant amount of recognition in the field of psychology. Trong vô số các mô hình kiểm tra tầm quan trọng của hy vọng trong cuộc sống của một cá nhân, có hai lý thuyết chính đã đạt được một số lượng đáng kể sự công nhận trong lĩnh vực tâm lý học. |
As a result of the compassion shown by Bernice as she went out of her way to help one whom she didn’t know but who was in distress and needed assistance, countless individuals, both living and dead, now enjoy the saving ordinances of the gospel. Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm. |
We will see in Chapter 5 that prior to 1935, it was thought that the “great multitude,” as described at Revelation 7:9, 10 in the King James Version, would include countless members of the churches of Christendom and that they would be made a secondary heavenly class as a reward for siding with Christ at the very end. Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc. |
In all my countless years, I've never encountered anybody with your capabilities. Trong vô số năm qua, ta chưa bao giờ đối đầu với bất kì ai có khả năng như các ngươi. |
The same thinking is promoted in countless other ways. Lối suy nghĩ giống như thế được đề xướng bằng vô số cách khác nhau. |
However, countless others who have not conformed to Jehovah’s requirements have acted in ignorance. —Acts 17:29, 30. Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30). |
Every day, we are bombarded with countless suggestions and temptations to do wrong. Ngoài ra, hằng ngày chúng ta phải đối phó với nhiều cám dỗ từ thế gian. |
(Matthew 6:1-6) They also tried to demonstrate their righteousness by adhering to countless laws and precepts—many of which were of their own making. Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra. |
Satan has destroyed countless wholesome, trusting relationships through insidious doubts planted in that way. —Galatians 5:7-9. Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9. |
He is eager to bring countless millions of beloved humans to life and give them the opportunity to live forever on a paradise earth.—Compare Job 14:14, 15. Ngài sốt sắng muốn làm hàng triệu người yêu quí sống lại và cho họ cơ hội sống đời đời trong địa đàng trên đất. (So sánh Gióp 14:14, 15). |
AllMusic's Steve Huey wrote that "it's inspiring reimagining of what was possible in a rock context laid the groundwork for countless future experiments in rock surrealism, especially during the punk/new wave era". Steve Huey của Allmusic viết rằng "tính truyền cảm hứng của nó giúp ta hình dung nên thứ có thể nhạc rock đã đặt nền móng cho vô số những sự thử nghiệm trong tương lai, đặc biệt trong thời kỳ punk/new wave." |
Instead of requiring intervention, our Constitution leaves discretion -- discretion that states have used to discriminate systemically to deny countless victims any remedy. Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục. |
Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
Countless, I'm sure. Chắc chắn là vô số luôn. |
There are countless ways to serve. Có vô số cơ hội để phục vụ. |
No doubt, the same is true in countless marriages and friendships. Chắc chắn, nhiều đôi bạn và cặp vợ chồng cũng nhận thấy điều này. |
As I have taught these basic principles throughout the world, countless individuals have expressed privately to me the same sentiment as the man I just described. Khi tôi giảng dạy những nguyên tắc cơ bản này trên khắp thế giới, vô số cá nhân đã bày tỏ riêng với tôi cùng một cảm nghĩ tương tự với người đàn ông tôi mới vừa mô tả. |
(Daniel 7:13, 14) It is by means of this heavenly Kingdom in the hands of Christ Jesus that God will enable lovers of righteousness to enjoy the countless good things that he purposed when he put our first human parents in Paradise. (Đa-ni-ên 7:13, 14) Điều đó có nghĩa qua trung gian Nước Trời trong tay Chúa Giê-su Christ, Đức Chúa Trời sẽ giúp những người yêu mến sự công bình vui hưởng vô số điều tốt lành mà Ngài đã dự định khi đặt cặp vợ chồng loài người đầu tiên trong Địa Đàng. |
Today, in the congregations of Jehovah’s Witnesses around the globe, there are countless married couples who prove that it can be done. Ngày nay, trong các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp đất, rất nhiều cặp vợ chồng đã chứng tỏ rằng điều này có thể làm được. |
Countless things around us similarly involve standards. Biết bao vật chung quanh chúng ta đều theo các tiêu-chuẩn tương tự như thế. |
I had found a safe hiding place, and when the fire subsided, I walked past the countless dead bodies back to the camp. Tôi tìm được một chỗ ẩn nấp an toàn, và khi đám cháy tàn, tôi đi ngang qua vô số xác chết trên đường trở về trại. |
(John 5:19, 20) The closeness of that relationship began at the time of his creation, countless millenniums before his human birth. Sự liên hệ mật thiết đó đã bắt đầu từ lúc ngài được sáng tạo, không biết bao nhiêu ngàn năm trước khi ngài sanh ra làm người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.