countrywide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ countrywide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countrywide trong Tiếng Anh.

Từ countrywide trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc gia, dân tộc, toàn quốc, quốc, Khắp nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ countrywide

quốc gia

dân tộc

toàn quốc

quốc

Khắp nước

Xem thêm ví dụ

In November 2006, the Afghan Ministry of Communications signed a $64.5 million agreement with ZTE for the establishment of a countrywide fiber optical cable network.
Năm 2006, Bộ viễn thông Afghanistan đã ký kết một thỏa thuận trị giá 64,5 triệu dollar Mỹ với một công ty (ZTE Corporation) về việc thành lập một mạng lưới cáp quang rộng khắp quốc gia.
The Egyptian Revolution of 1919 was a countrywide revolution against the British occupation of Egypt and Sudan.
Cuộc cách mạng Ai Cập năm 1919 là một cuộc cách mạng toàn quốc chống lại sự chiếm đóng của Anh Quốc đối với Ai Cập và Sudan.
Countrywide was such an aggressive underwriter of subprime loans that it has created a multi-billion dollar headache for Countrywide 's acquirer Bank of America as it resolves bad loan put-backs with Fannie , Freddie and private purchasers .
Công ty Countrywide là một nhà bao tiêu năng động của những khoản cho vay dưới chuẩn đã gây ra vấn đề gây đau đầu về con số hàng tỷ đô la cho ngân hàng tiếp quản Countrywide là Ngân hàng Mỹ khi phải giải quyết những khoản cho vay khó đòi trước đây với Fannie , Freddie và những người mua cá nhân .
12 This is evidently well understood in the Philippines, where the average countrywide attendance at the Sunday meetings is 125 percent of the number of publishers.
12 Hiển nhiên, các anh em ở Phi Luật Tân hiểu rõ điều này, vì trong xứ này số trung bình người đến dự buổi họp ngày Chủ nhật là 125% tổng số người công bố.
You see, even if the idea of the election is perfect, running a countrywide election is a big project, and big projects are messy.
Bạn thấy đấy, về mặt ý tưởng của bầu cử là hoàn hảo, điều hành một cuộc bầu cử trên phạm vi cả nước là một dự án lớn, và những dự án lớn thường lộn xộn.
In 2001, they were voted the most representative wildlife of Taiwan in a half-year-long countrywide voting campaign.
Năm 2001, chúng được bầu chọn là động vật hoang dã tiêu biểu nhất của Đài Loan trong chiến dịch bỏ phiếu kéo dài nửa năm trên toàn quốc.
After allowing same-sex couples to register for partnership benefits in 1995, Sweden became the seventh country in the world to legalize same-sex marriage countrywide in 2009.
Sau khi cho phép các cặp đồng giới đăng ký lợi ích hợp tác vào năm 1995, Thụy Điển trở thành quốc gia thứ bảy trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới trên toàn quốc vào năm 2009.
Country's countrywide.
Cả nước đều là đồng quê.
Starting in mid-1923, the Soviet economy ran into significant difficulties, which led to numerous strikes countrywide.
Bắt đầu từ giữa năm 1923, nền kinh tế Xô viết trải qua những khó khăn nghiêm trọng, dẫn tới nhiều cuộc đình công trên toàn quốc.
January 13 – The killing of Naqeebullah Mehsud in a fake encounter staged by the police officer Rao Anwar in Karachi, Pakistan sparked countrywide protests against extrajudicial killings.
13 tháng 1: Cuộc chạm trán giết chết Naqeebullah Mehsud, được dàn dựng bởi giám đốc cảnh sát cấp cao Rao Anwar ở thành phố Karachi, Pakistan, đã gây ra các cuộc biểu tình trên toàn quốc chống lại các vụ giết người phi pháp.
After recognising unregistered cohabitation between same-sex couples countrywide and registered partnerships in certain cities and communities since 1994 and 1997, Spain legalised both same-sex marriage and adoption rights for same-sex couples in 2005.
Sau khi nhận ra chung sống không đăng ký giữa các cặp đồng giới trên toàn quốc và quan hệ đối tác đã đăng ký ở một số thành phố và cộng đồng nhất định kể từ năm 1994 và 1997, Tây Ban Nha đã hợp pháp hóa cả hôn nhân đồng giới và quyền nhận con nuôi cho các cặp đồng giới vào năm 2005.
Within months, opponents of the communist government launched an uprising in eastern Afghanistan that quickly expanded into a civil war waged by guerrilla mujahideen against government forces countrywide.
Trong vòng vài tháng, phe đối lập với chính phủ đã khởi xướng một cuộc nổi dậy ở miền đông Afghanistan, cuộc nổi dậy nhanh chóng mở rộng thành một cuộc nội chiến do các chiến binh nổi dậy, được gọi là Mujahideen, tiến hành chống lại các lực lượng của chính phủ Afghanistan trên toàn quốc.
In November 2006, the Afghan Ministry of Communications signed a $64.5 million US dollar deal with ZTE on the establishment of a countrywide fibre optical cable network to help improve telephone, internet, television and radio broadcast services not just in Kabul but throughout the country.
Trong tháng 11 năm 2006, Bộ Truyền thông và Công nghệ thông tin Afghanistan đã ký hợp đồng trị giá 64.5 triệu USD với một công ty truyền thông Trung Quốc ZTE về việc xây dựng một mạng lưới cáp quang quốc để giúp cải thiện các dịch vụ điện thoại, internet, truyền hình và đài phát thanh không chỉ ở Kabul mà trong cả nước..
Forest Conventions Countrywide
Hội nghị diễn ra trong rừng khắp đất nước
Between 2012-2016, the electrification was converted to 25 kV 50 Hz AC which is the countrywide system.
Giữa các năm 2012-2016, hệ thống điện khí hóa được chuyển đổi thành Bản mẫu:25 kV 50 Hz, cái mà sau này được áp dụng thống nhất toàn quốc.
The list is exhaustive, but highlights include the still legendary children's series “Dynamite Diepkloof Dudes” “37 Honey Street”, which made countrywide headlines with the first-ever lesbian kiss on South African television, the 7 x SAFTA Award-winning and International Emmy-nominated “Usindiso”, which also flighted all over Africa, “Sticks and Stones“ the first series in the history of South African television to have audio visual description for the blind, “Bahati Close” first series produced by Mnet East Africa where she headwrote and trained Kenyan and Ugandan writers, and End Game which has been reflighted three times in South Africa, and was flighted throughout Africa.
Tác phẩm nổi bật của cô bao gồm chương trình series trẻ em huyền thoại “Dynamite Diepkloof Dudes” “37 Honey Street”, thu hút báo chí toàn quốc với lần đầu tiên để lesbian nhau hôn trên truyền hình Nam Phi, chương trình đoạt giải thưởng 7 x SAFTA đề cử giải International Emmy Usindiso, cũng được phát sóng khắp châu Phi, “Sticks and Stones“ - loạt phim đầu tiên trong lịch sử truyền hình Nam Phi có mô tả hình ảnh âm thanh cho người mù, loạt phim đầu tiên của Bah Bah Close Close do Mnet East Phi sản xuất viết đầu và đào tạo các nhà văn Kenya và Uganda, và chương trình End Game đã được làm mới ba lần ở Nam Phi, và đã được phát sóng khắp châu Phi.
Golf is another popular sport in Ireland, with over 300 courses countrywide.
Golf cũng là môn thể thao phổ biến tại Ireland, với trên 300 sân tại vùng thôn quê.
Many bank CEOs deserve blame for aggressively steering their companies into bad lending practices , but Countrywide 's Angelo Mozilo may deserve an extra share .
Nhiều giám đốc điều hành ngân hàng đáng bị chỉ trích về hành vi lèo lái một cách điên cuồng các công ty của họ vào những hoạt động cho vay khó đòi , nhưng chủ tịch Angelo Mozilo của Countrywide thì có thể còn đáng bị lên án hơn .
On May 1, 2013, Church members in Haiti participated in a massive, countrywide tree-planting project.
Vào ngày 1 tháng Năm năm 2013, các tín hữu Giáo Hội ở Haiti đã tham gia vào một dự án quy mô trồng cây trên toàn quốc.
In Turkey, I watched four young college students organize a countrywide citizen journalism network called 140Journos that became the central hub for uncensored news in the country.
Ở Thổ Nhĩ Kì, tôi thấy 4 sinh viên cao đẳng tổ chứng một mạng lưới báo chí có tên 140Journos mà đã trở thành trung tâm của các tin tức không bị cắt bỏ của cả nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countrywide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.