countermeasure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countermeasure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countermeasure trong Tiếng Anh.
Từ countermeasure trong Tiếng Anh có các nghĩa là biện pháp chống, biện pháp trả đũa, biện pháp đối phó, phòng chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countermeasure
biện pháp chốngnoun |
biện pháp trả đũanoun |
biện pháp đối phónoun |
phòng chốngnoun Stand by to launch countermeasures. Chuẩn bị phóng vũ khí phòng chống |
Xem thêm ví dụ
the bank, the stock certificates, she brought us here, cleared the countermeasures. nhà băng, mớ cổ phiếu, cô ta đưa chúng ta tới đây, vô hiệu các cạm bẫy. |
The T-55AGM has built-in explosive reactive armour, countermeasures system, new fire suppression system with over-ride facilities at the commander's station, automatic loader which holds 18 rounds and anti-aircraft machine gun that can be aimed and fired from within the turret under a complete armour protection. T-55AGM được trang bị giáp phản ứng nổ, hệ thống chữa cháy mới, bộ nạp đạn tự động 18 viên và súng máy phòng không có thể được nhắm và bắn từ bên trong tháp pháo dưới sự bảo vệ hoàn toàn của giáp. |
They are also equipped with a classified countermeasures system designated "IMEWS", which is comparable to the ICMS 3. Chúng cũng được trang bị với hệ thống đối phó phân loại có tên gọi "IMEWS", hệ thống này có thể so sánh được với ICMS 3. |
Featured many of the same systems as the Alpha Jet 2, it also was to be equipped with twin cockpit multifunction displays (MFDs) and potential carriage of AGAVE or Anemone radar, a forward-looking infrared (FLIR) imager, a laser targeting system and a modern countermeasures suite. Alpha Jet 3 Advanced Training System, nổi bật với mà hình hiển thị đa chức năng ở hai buồng lái (MFDs) và khả năng tiềm tàng của radar AGAVE hoặc Anemone, một thiết bị hình ảnh hồng ngoại tiên tiến, một hệ thống chỉ thị mục tiêu bằng laser và những biện pháp đối phó hiện đại. |
Pretty effective forensic countermeasure. Biện pháp đối phó pháp y khá hiệu quả. |
The final variant, introduced from 1973, was the R-98M1 (NATO 'Advanced Anab') with better countermeasures resistance and longer range, matched to the Taifun-M radar of the Su-15TM and Yak-28PM interceptors. Phiên bản cuối cùng, được đưa vào trang bị năm 1973, là R-98M1 (NATO Advanced Anab) với khả năng chống chịu tốt hơn, tầm bay xa hơn, phù hợp với ra-đa của máy bay đánh chặn Su-15TM và Yak-28PM. |
We have countermeasures, procedures to ensure our stealth. " Ta có biện pháp đối phó, quy trình để ẩn thân. |
MH-53E Sea Dragon United States military designation for the S-80M mine-countermeasures variant for the United States Navy, 50 built. MH-53E Sea Dragon Tên mã định danh dành cho phiên bản S-80M sản xuất dành cho công tác rà phá mìn của Hải quân Hoa Kỳ. |
" Countermeasures loaded. " Vũ khí phòng chống đã chuẩn bị xong |
Countermeasures ready. Chế độ phản đòn sẵn sàng. |
An electronic warfare (EW)/Electronic countermeasures (ECW) version of the Intruder was developed early in the aircraft's life for the USMC, which needed a new ECM platform to replace its elderly F3D-2Q Skyknights. Một phiên bản chiến tranh điện tử (EW: Electronic Warfare) /phản công điện tử (ECM: Electronic Countermeasure) của chiếc Intruder được phát triển sớm trong lịch sử chiếc máy bay và dành cho Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ, vốn đang cần một nền tảng ECM mới để thay thế chiếc F3D-2Q Skyknight cũ kỹ. |
Early export variants also lacked many "war reserve modes" in their radars, making them vulnerable against electronic countermeasures (ECM), at which the Israelis were especially proficient. Những phiên bản xuất khẩu đầu cũng thiếu nhiều "kiểu dự đoán chiến tranh" trong những radar của mình, khiến máy bay dễ bị tổn thương khi phòng chống với hệ thống đối phó điện tử (ECM), mà Israel lại đặc biệt thành thạo. |
Activate countermeasures! Kích hoạt biện pháp đối phó! |
Forensic countermeasures. Đối phó pháp y. |
"Damage Situation and Police Countermeasures associated with 2011Tohoku district - off the Pacific Ocean Earthquake" (PDF). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2011. ^ a ă â “Damage Situation and Police Countermeasures associated with 2011Tohoku district – off the Pacific Ocean Earthquake” (PDF). |
Well, he called me directly, said he loved your countermeasure and your ability to think outside of the box. Ông ấy trực tiếp gọi tôi, nói là thích biện pháp đối phó của cô và khả năng suy nghĩ tự do của cô. |
They retained the old countermeasures system with the Serval/Sabre/Spirale units and did not receive the ICMS 2 system. Chúng giữ lại hệ thống đối phó điện tử cũ với các bộ phận Serval/Sabre/Spirale và không sử dụng hệ thống ICMS 2. |
Initial media reports indicated that the upgraded IDF would be called the "Joint Countermeasure Platform". Các báo cáo phương tiện truyền thông ban đầu cho biết việc nâng cấp IDF sẽ được gọi là "Joint Countermeasure Platform". |
The 2010 SDSR stated that the existing Hunt class and Sandown class of mine countermeasure vessels were to be replaced. Hải quân Hoa Kỳ có ý định loại bỏ và thay thế các tàu thuộc lớp hiện tại bằng loại khinh tốc hạm (Littoral Combat Ship Class - LCS) vào năm 2020. |
Which is where we need to go to deploy the countermeasure. Đó chính là nơi chúng ta cần tới để bố trí biện pháp trả đũa. |
Early production retained the K-2 BNS installed on some of the B-47As, but most production featured the K-4A BNS, which featured an AN/APS-54 warning radar and an AN/APT-5 electronic countermeasures (ECM) system. Những chiếc sản xuất ban đầu đã giữ lại hệ thống dẫn đường và ném bom (BNS) K-2 trang bị trên một số chiếc B-47A, nhưng đa số được trang bị hệ thống BNS K-4A, bao gồm một radar cảnh báo AN/APS-54 và một hệ thống phản công điện tử (ECM) AN/APT-5. |
As a countermeasure in 1666, when William was sixteen, the States officially made him a ward of the government, or a "Child of State". Năm 1666, phản ứng trước áp lực của Charles, Nghị viện Hà Lan chính thức công bố William, khi ấy 16 tuổi, là "Người con của Đất nước". |
It also received much-improved electronic countermeasure (ECM) systems, and a new PrNK-23K nav/attack system providing automatic flight control, gun firing, and weapons release. Nó cũng được công nhận là có nhiều cải tiến trong hệ thống đối phó điện tử (ECM), một hệ thống dẫn đường tấn công mới (nav/attack system) có tên là PrNK-23K tự động điều khiển hệ thống chiến đấu, kiểm soát các loại vũ khí. |
The fact of the countermeasures. Sự thật của việc đối phó. |
So maybe it seems like a really small countermeasure to a big, huge problem -- just go plant flowers -- but when bees have access to good nutrition, we have access to good nutrition through their pollination services. Có lẽ đây chỉ là một biện pháp nhỏ cho một vấn đề lớn- chỉ trồng hoa- nhưng khi những con ong có được chất dinh dưỡng, chúng ta sẽ có được những chất dinh dưỡng tốt nhờ vào quá trình thụ phấn của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countermeasure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countermeasure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.