galaxy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galaxy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galaxy trong Tiếng Anh.
Từ galaxy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên hà, nhóm tinh hoa, nhóm, ngân hà, Ngân Hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galaxy
thiên hànoun (collection of billions of stars, galactic dust, black holes, etc) And some galaxies are many times the size of ours. Và một số thiên hà lớn gấp bội lần thiên hà chúng ta. |
nhóm tinh hoanoun |
nhómnoun |
ngân hànoun Can't even find our home galaxy from out here. Nhìn từ đây, thậm chí chúng ta còn không thể tìm thấy ngân hà của chúng ta. |
Ngân Hàproper (Spiral galaxy in which the Solar System is located.) The point is, we ain't stupid enough to help kill the Guardians of the Galaxy! Vấn đề là chúng ta không ngu tới nỗi mà giết Đội Vệ Binh Dải Ngân Hà. |
Xem thêm ví dụ
I like to call these the prima donna of the galaxy world, because they are kind of show offs. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Over time, these pulled in more matter, and were often organized into groups and clusters of galaxies, then into larger-scale superclusters. Cùng với thời gian, chúng lôi kéo vào trong thêm nhiều vật chất và thường được tổ chức thành các nhóm và cụm thiên hà, sau đó thành các siêu cụm ở tầm mức lớn. |
It's amazing to think that every massive object attracts every other in the universe - that means that your dog, the earth, and a black hole in the Andromeda galaxy 2. 5 million light years away are all gravitationally attracted to you, and you to them. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
Bixby was introduced alongside the Samsung Galaxy S8 and S8+, as well as the Samsung Galaxy Tab A during the Samsung Galaxy Unpacked 2017 event, which was held on March 29, 2017. Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017. |
Each December Empty_the Earth and the Sun does align with approximately the center of the Milky Way Galaxy ; nevertheless , there has been no sign of impact or consequence due to this process . Tháng mười Hai Empty hàng năm đất và mặt trời gần như thẳng hàng với trung tâm của Dải ngân hà ; nhưng dù gì đi nữa cũng không có dấu hiệu ảnh hưởng hay hậu quả do quá trình này gây ra . |
"Samsung announces Galaxy S5, launching in the US in April". Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2014. ^ a ă â “Samsung announces Galaxy S5, launching in the US in April”. |
When combined with existing HUDF data, astronomers were able to identify a new list of potentially very distant galaxies. Khi kết hợp với dữ liệu HUDF hiện tại, các nhà thiên văn có thể xác định một danh sách mới có khả năng của các thiên hà rất xa. |
For its features, Galaxy Ace Plus contains a 1 GHz processor in order to carry all the applications and games on the phone. Đối với các tính năng của nó, Galaxy Ace Plus có bộ xử lý 1 GHz để thực hiện tất cả các ứng dụng và trò chơi trên điện thoại. |
However, outside the Local Supercluster of galaxies, neither individual stars nor clusters of stars have been observed. Tuy nhiên, bên ngoài các thiên hà của Siêu đám Địa Phương, chưa có một ngôi sao đơn lẻ hay một quần tinh được quan sát. |
How many galaxies are we losing per second? Có bao nhiêu ngân hà ta mất đi mỗi giây? |
Given the distances between the stars, the great majority of stellar systems in colliding galaxies will be unaffected. Do khoảng cách giữa các ngôi sao là lớn cho lên các hệ sao trong những thiên hà va chạm sẽ không bị ảnh hưởng nhiều. |
In 2007, a black hole about 15.7 times the mass of the Sun was detected in this galaxy using data from the Chandra X-ray Observatory. Năm 2007, một hố đen khoảng 15.7 lần khối lượng Mặt Trời được phát hiện nhờ các dữ liệu từ đài quan sát tia X Chandra. |
Westerlund 1 (abbreviated Wd1, sometimes called Ara Cluster) is a compact young super star cluster in the Milky Way galaxy, about 3.5–5 kpc away from Earth. Westerlund 1 (viết tắt là Wd1, đôi khi được gọi là Cụm Ara) là một cụm siêu sao nhỏ trong Ngân Hà, cách Trái Đất khoảng 3,5–5 kpc. |
Radio-loud active galaxies can be detected at large distances, making them valuable tools for observational cosmology. Các thiên hà giàu radio có thể được phát hiện ở những khoảng cách xa, giúp chúng trở thành công cụ giá trị cho vũ trụ học quan sát. |
Arellano began playing with LA Galaxy II during their 2016 season after a stint with their academy. Arellano bắt đầu thi đấu cùng với LA Galaxy II trong mùa giải 2016 sau khoảng thời gian ở học viện. |
In 1943, Walter Baade was the first person to resolve stars in the central region of the Andromeda Galaxy. Vào năm 1943, Walter Baade là người đầu tiên phân loại các ngôi sao tại phần trung tâm của thiên hà Andromeda. |
"Samsung Galaxy Apollo coming to Telus 'soon'". “Samsung Galaxy Apollo đến Telus 'sớm'”. |
The galaxy cluster IRC 0218 (also known as XMM-LSS J02182−05102) hosts the most distant strong gravitational lensing galaxy currently known at a redshift of z = 1.62. Quần tụ thiên hà IRC 0218 còn được gọi là XMM-LSS J02182-05102) chứa các thiên hà xa nhất thấu kính hấp dẫn mạnh mẽ hiện đang được biết đến ở dịch chuyển đỏ z = 1,62. |
What will we learn about the Galaxy, the Universe, and ourselves from Voyager's epic Journey to the stars? Ta sẽ học được gì về Ngân Hà, về Vũ trụ, và về chính chúng ta từ chuyến du hành vĩ đại của Voyager tới những vì sao? |
And it is estimated that there are billions of galaxies! Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà! |
Hey, there's another galaxy. Hey, đó là một Thiên Hà. |
FROM the tiniest living cell to colossal galaxies grouped into clusters and superclusters, creation reflects organization. Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự. |
Dust disks, such as this one in galaxy NGC 4261, are evidence of powerful black holes, which cannot be seen. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
Maybe the reason for thr creation of the universe, and all the galaxies, and all the planets, and all the energy, and all the dark energy, and all the rest of stuff is to create what's in this room. Có lẽ lý do cho sự tạo ra vũ trụ, và cả dãy ngân hà, và các hành tinh, và các nguồn năng lượng, nguồn năng lượng đen, và các thứ còn lại là tạo ra những thứ có trong phòng này. |
"50,000 sign petition for Disney to rehire James Gunn for Guardians of the Galaxy Vol. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018. ^ “50,000 sign petition for Disney to rehire James Gunn for Guardians of the Galaxy Vol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galaxy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới galaxy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.