cosmology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosmology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmology trong Tiếng Anh.
Từ cosmology trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ trụ học, vũ trụ luận, Vũ trụ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosmology
vũ trụ họcnoun And I would link that to something called the cosmological constant. Và tôi sẽ liên tưởng sự mơ hồ đó với sự bất biến của vũ trụ học |
vũ trụ luậnnoun This last view of cosmology is called the relational view. Quan điểm cuối của vũ trụ luận được gọi là quan điểm về các mối quan hệ. |
Vũ trụ họcnoun (academic study of the Universe) And I would link that to something called the cosmological constant. Và tôi sẽ liên tưởng sự mơ hồ đó với sự bất biến của vũ trụ học |
Xem thêm ví dụ
Lyell had tried to avoid the shoals of theology and cosmology simply by refusing to discuss the origins of the earth. Lyell đã cố tránh những vấn đề nan giải của thần học và vũ trụ học bằng cách không bàn tới nguồn gốc trái đất. |
This correlation would come to be known as Hubble's law and would serve as the observational foundation for the expanding universe theories on which cosmology is still based. Sự tương quan này được biết đến là định luật Hubble, nó phục vụ cho các quan sát sau này cho sự giãn nở của vũ trụ, lý thuyết mà vũ trụ học dựa trên đó. |
General relativity has emerged as a highly successful model of gravitation and cosmology, which has so far passed many unambiguous observational and experimental tests. Thuyết tương đối rộng đã nổi lên như là một mô hình thành công lớn về lực hút hấp dẫn và vũ trụ học, mà nó đã vượt qua được rất nhiều quan sát và thí nghiệm kiểm chứng một cách mạch lạc. |
Radio-loud active galaxies can be detected at large distances, making them valuable tools for observational cosmology. Các thiên hà giàu radio có thể được phát hiện ở những khoảng cách xa, giúp chúng trở thành công cụ giá trị cho vũ trụ học quan sát. |
Cosmology portal Physics portal Timeline of cosmology Theory of everything Seymour Feldman (1967). Biểu đồ thời gian của vũ trụ học Lý thuyết vạn vật ^ Seymour Feldman (1967). |
The existence, properties, and significance of a cosmological horizon depend on the particular cosmological model. Sự tồn tại, tính chất và ý nghĩa của chân trời Vũ trụ học phụ thuộc vào từng mô hình vũ trụ học cụ thể. |
Still, on a cosmological time scale, still almost at the infancy of the universe, 'cause we're talking about 13. 7 billion years. Vẫn theo thang thời gian vũ trụ vẫn chỉ là thơi điểm vũ trụ sơ sinh vì ta đang nói tới 13. 7 tỉ năm ở đây |
When Einstein found that his equations could easily be solved in such a way as to allow the universe to be expanding now, and to contract in the far future, he added to those equations what he called a cosmological constant, essentially a constant energy density unaffected by any expansion or contraction, whose role was to offset the effect of gravity on the universe as a whole in such a way that the universe would remain static. Khi Einstein tìm ra rằng các biểu thức của ông có thể dễ dàng được giải theo cách để cho vũ trụ đang mở rộng, và sẽ co lại trong một tương lai xa, ông đã đưa vào trong những biểu thức đó cái mà ông gọi là một hằng số vũ trụ, chính là một mật độ năng lượng hằng số (constant energy density) không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một sự mở rộng hay co lại nào, vai trò của nó là để bù lại tác động của trọng trường trong vũ trụ như một tổng thể theo một cách mà vũ trụ sẽ luôn tĩnh. |
Some of these have social, sexual, or cosmological connotations that might lead educated, culturally sensitive moderns to discard the traditions once they have understood their roots more clearly.” —Page 19. Một số các truyền thống này có hàm ý về mặt xã hội, tình dục hoặc vũ trụ học có thể khiến những người có học thức và bén nhạy về văn hóa thời nay, gạt bỏ các truyền thống qua một bên một khi họ đã hiểu rõ ràng hơn nguồn gốc của chúng”.—Trang 19. |
While the aforementioned novels remained banned in the US for over two decades, in 1939, New Directions published The Cosmological Eye, Miller's first book to be published in America. Trong khi các tiểu thuyết nói trên vẫn bị cấm ở Hoa Kỳ trong hơn hai thập kỷ, vào năm 1939, New Directions xuất bản tác phẩm The Cosmological Eye, cuốn sách đầu tiên của Miller được xuất bản ở Mỹ. |
In 1972, Zwicky was awarded the Gold Medal of the Royal Astronomical Society, their most prestigious award, for "distinguished contributions to astronomy and cosmology". Năm 1972, Zwicky được trao huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia, giải thưởng uy tín nhất, vì ông đã có những đóng góp quý giá cho ngành thiên văn học và vũ trụ học. |
After Greek astronomy was transmitted to the medieval Islamic world, astronomers made some changes to Ptolemy's cosmological model, but did not greatly change his estimate of the Earth–Sun distance. Sau khi kiến thức về thiên văn học của người Hy Lạp cổ đại truyền đến thế giới Hồi giáo ở trung đông, các nhà thiên văn đã thay đổi mô hình của Ptolemy về vũ trụ, nhưng đã không thay đổi nhiều về ước tính của ông cho khoảng cách Trái Đất - Mặt Trời. |
Principles of physical cosmology. Principles of Physical Cosmology (bằng tiếng Anh). |
Alexandre Koyré's work on Kepler was, after Apelt, the first major milestone in historical interpretations of Kepler's cosmology and its influence. Tuy nhiên, công trình của Alexandre Koyré về Kepler mới là dấu mốc quan trọng tiếp theo, sau Apelt, trong quá trình diễn dịch vũ trụ học Kepler và ảnh hưởng của nó. |
Browne structured his encyclopaedia upon the time-honoured scheme of the Renaissance, the so-called 'scale of creation' which ascends through the mineral, vegetable, animal, human, planetary, and cosmological worlds. Browne đã cấu trúc bách khoa thư của mình dựa trên lược đồ có tiếng một thời của thời kỳ Phục hưng, lược đồ này gọi nôm na là 'nấc sáng tạo' tức là theo như kiểu leo bậc thang từ thế giới khoáng vật đến thế giới thực vật, động vật, con người, hành tinh và cuối cùng là thế giới vũ trụ. |
Some have interpreted Mound A as being in the shape of a bird or as an "Earth island" representing the cosmological center of the site. Nhiều người đã giải thích nó như là hình dạng của một con chim và cũng là một " Đảo Trái Đất", đại diện cho trung tâm vũ trụ của di chỉ. |
Graeco-Roman cosmology commonly considered seven planets, with the Sun and the Moon counted among them (as is the case in modern astrology); however, there is some ambiguity on that point, as many ancient astronomers distinguished the five star-like planets from the Sun and Moon. Vũ trụ học Hy Lạp-La Mã chỉ công nhận có bảy hành tinh, tính luôn cả Mặt trời và Mặt trăng trong đó (như trong trường hợp của chiêm tinh học hiện đại); dù vậy, cũng có một số sự khó hiểu vào thời điểm đó, bởi vì có nhiều nhà thiên văn học Hi Lạp cổ đại phân loại năm hành tinh trông giống ngôi sao ra khỏi Mặt trăng và Mặt trời. |
The accumulation of black hole merger data from cosmologically distant events may help to create more precise models of the history of the expansion of the universe and the nature of the dark energy that influences it. Sự tích lũy dữ liệu từ các vụ va chạm hố đen trên khoảng cách Vũ trụ có thể mang lại những mô hình chính xác hơn về lịch sử giãn nở của Vũ trụ và bản chất của năng lượng tối ảnh hưởng đến nó. |
This timeline of cosmological theories and discoveries is a chronological record of the development of humanity's understanding of the cosmos over the last two-plus millennia. Thời gian biểu các thuyết vũ trụ học và các khám phá là một biên niên sử về sự phát triển hiểu biết của nhân loại về vũ trụ trong hơn hai thiên niên kỷ cuối cùng. |
The distance of this detection was surprising, because neutral hydrogen (atomic hydrogen) clouds filling the early universe should have absorbed these emissions, even by some hydrogen cloud sources closer to Earth, according to the standard cosmological model. Khoảng cách phát hiện này đã gây ngạc nhiên, bởi vì các đám mây hydro trung tính (hydro nguyên tử) đầy vũ trụ sơ khai nên đã hấp thụ các phát xạ này, thậm chí theo một số nguồn hydro đám mây gần với Trái Đất, theo mô hình vũ trụ tiêu chuẩn. |
However, the Celts had a philosophical and cosmological vision of triplicity, with many of their divinities appearing in three. Tuy nhiên, người Celt đã có một tầm nhìn triết học và vũ trụ học về ba ngôi, với rất nhiều vị thần nhóm theo bộ ba. |
Age of the Earth Timeline of the far future: expected remaining lifetime of the Earth; our solar system; the universe Anthropic principle Cosmic Calendar (age of universe scaled to a single year) Cosmology Dark Ages Radio Explorer Hubble Deep Field Illustris project Metric expansion of space Multiverse Observable universe Red shift observations in astronomy Static universe The First Three Minutes (1977 book by Steven Weinberg). Tuổi của Trái Đất Mốc thời gian của tương lai xa: thời gian tồn tại còn lại được dự đoán của Trái Đất; hệ Mặt Trời; vũ trụ Nguyên lý vị nhân Lịch vũ trụ Vũ trụ học Dark Ages Radio Explorer (DARE) Vùng Sâu Hubble Dự án Illustris Mở rộng metric của không gian Đa vũ trụ Vũ trụ quan sát được Dịch chuyển đỏ Vũ trụ tĩnh Ba phút đầu tiên (Ba Phút Đầu Tiên: Một cái nhìn hiện đại về nguồn gốc của vũ trụ, 1977. |
One theory of axions relevant to cosmology had predicted that they would have no electric charge, a very small mass in the range from 10−6 to 7000100000000000000♠1 eV/c2, and very low interaction cross-sections for strong and weak forces. Một lý thuyết các axion có liên quan đến vũ trụ học đã dự đoán rằng họ sẽ không có điện, một khối lượng rất nhỏ trong khoảng từ 10 -6 1 eV / c 2, và tương tác rất thấp mặt cắt cho tương tác mạnh và yếu. |
The first science of cosmology that was anything like science was Aristotelian science, and that was hierarchical. Khoa học đầu tiên về vũ trụ học mà nó là cái gì đó giống như khoa học là khoa học của Aristotle, và nó được phân cấp. |
(Video) Narrator: Recent research in cosmology has suggested that universes that produce more disorder, or "entropy," over their lifetimes should tend to have more favorable conditions for the existence of intelligent beings such as ourselves. (Video) Thuyết minh: Nghiên cứu gần đây trong vũ trụ học cho chúng ta thấy rằng các vũ trụ tạo ra nhiều hỗn loạn, hoặc "entropy", trong đời của nó thường có nhiều điều kiện thuận lợi hơn cho sự tồn tại của trí thông minh giống như của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosmology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.