controversy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ controversy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controversy trong Tiếng Anh.
Từ controversy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tranh cãi, cuộc tranh luận, cuộc bàn cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ controversy
tranh cãinoun (debate, discussion of opposing opinions) But the details of the process are still in significant controversy. Nhưng những chi tiết của toàn bộ quá trình vẫn còn đang được tranh cãi. |
cuộc tranh luậnnoun Challenges, controversies, and complexities swirl around us. Những thử thách, những cuộc tranh luận và những vấn đề phức tạp vây quanh chúng ta. |
cuộc bàn cãinoun Still, the different viewpoints could easily have fueled controversy in the congregation. Tuy nhiên, những quan điểm khác nhau đó dễ gây ra những cuộc bàn cãi trong hội thánh. |
Xem thêm ví dụ
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding. Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước. |
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
This may seem incredibly controversial, but I think sexual abuse is bad. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
The video for Elastic Heart "courted controversy and plaudits in equal measure", with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers. Video âm nhạc của Elastic Heart đã "nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau", cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công. |
83 And their decision upon his head shall be an end of controversy concerning him. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Why is this remotely controversial? Tại sao điều này lại ít được bàn đến? |
Old German Shepherd Dog (German: Altdeutscher Schäferhund) is a controversial name for the long-haired variation of the German Shepherd Dog (German: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), which is not a separate breed recognized by the Fédération Cynologique Internationale. Chó chăn cừu Đức Cũ (tiếng Đức: Altdeutscher Schäferhund) là tên gây tranh cãi cho biến thể tóc dài của Chó chăn cừu Đức(tiếng Đức: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), không phải là một giống riêng biệt được công nhận bởi Fédération Cynologique Internationale. |
"No controversy, just champions". "Không có những con người hiếu chiến - chỉ có những nhà lãnh đạo hiếu chiến." |
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time. Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu. |
When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
And in time, my views went from controversial to more or less consensus today. Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay. |
As Reagan visited Germany as part of the 11th G7 summit in Bonn, the pair visited Bergen-Belsen concentration camp on 5 May and, controversially, the German military cemetery at Bitburg. Khi Reagan tới thăm Đức như một lần của cuộc hội nghị G6 tại Bonn, hai người đã tới thăm trại tập trung Bergen-Belsen ngày 5 tháng 5, và một hành động gây tranh cãi nhiều hơn là tới thăm nghĩa trang quân đội Đức tại Bitburg, nơi 49 thành viên của Waffen-SS được chôn cất. |
Moreover, since the amendments of the controversial 1973 constitution, Sabah has been facing more mass religious conversion cases. Hơn thế, kể từ sửa đổi hiến pháp năm 1973, Sabah đối diện với tình trạng cải đạo tôn giáo hàng loạt lớn hơn. |
Of course, no one likes being offended, and I certainly don't like hearing controversial speakers argue that feminism has become a war against men or that blacks have lower IQs than whites. Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng. |
The animal cruelty featured in many of the films is often the focal point of the controversy, and these scenes have been targeted by certain countries' film boards. Sự tàn bạo đối với thú vật trong nhiều bộ phim thường là điểm nhấn của nội dung tranh cãi, và những cảnh này đã bị kiểm duyệt ở một số quốc gia. |
A few years later, Baranski received an Emmy nomination for a guest starring role in the NBC series Frasier as a controversial tough love radio psychiatrist named Dr. Nora. Một vài năm sau đó, Baranski nhận được giải thưởng Emmy cho một khách vai diễn như một đáng sợ bác sĩ tâm thần radio trên một tập của NBC loạt Simpsons. |
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff. Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ. |
The release of the tape led to a renewed anticipation towards the October 9 debate between Trump and Hillary Clinton, as it would be the first time for each candidate to directly address the controversy. Việc phát hành đoạn băng đã dẫn tới một sự dự đoán mới về cuộc tranh luận ngày 9 tháng 10 giữa Trump và Hillary Clinton, khi nó sẽ là lần đầu tiên mỗi ứng viên được trực tiếp nói về tranh cãi này. |
His divorce and the surrounding controversy contributed to his failure to be admitted to the Russian Academy of Sciences (despite his international fame by that time). Cuộc hôn nhân của ông và sự tranh cãi xung quanh nó góp phần khiến ông không thể được chấp nhận vào Viện Hàn lâm Khoa học Nga (dù danh tiếng quốc tế của ông vào thời điểm đó). |
Teachers should also avoid questions that could spark controversy as this may frustrate the students and create contention in the class, which grieves the Spirit (see 3 Nephi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
This context was controversial within the group, and strongly opposed by member Lisa "Left Eye" Lopes, who threatened to wear black tape over her mouth on its accompanying music video. Tuy nhiên điều này đã gây nên khá nhiều tranh cãi khi thành viên Lisa "Left Eye" Lopes đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này, và cô thậm chí đe dọa rằng sẽ dán băng keo đen lên miệng mình trong video âm nhạc của nó. |
Bush's status as a member of the Bush family (specifically, as the cousin of former President George W. Bush and the nephew of former president George H. W. Bush) was also noted in the wake of the controversy. Việc Bush là thành viên của gia tộc Bush (cụ thể, anh là em họ của cựu Tổng thống George W. Bush và là cháu trai của cựu tổng thống George H. W. Bush) cũng được nhắc tới trong tranh cãi này. |
On 2 May, a showroom of the "national car" Timor, whose controversial development was spearheaded by the President's son Tommy Suharto, was attacked. Vào ngày 2 tháng 5, một phòng trưng bày "ô tô quốc gia" Timor bị tấn công, chế tạo ô tô này là sự phát triển gây tranh luận do con trai Tổng thống là Tommy Soeharto khởi xướng. |
The singer had been dogged by controversy and money trouble in recent years , becoming a virtual recluse . Ca sĩ đã bị bất đồng và rắc rối về tiền bạc gây phiền toái trong những năm vừa qua , trở thành ẩn sĩ thật sự . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controversy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới controversy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.