conscience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conscience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscience trong Tiếng Anh.
Từ conscience trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương tâm, 良心, lương tri, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conscience
lương tâmnoun (moral sense) In order for our conscience to help us, we must heed it. Muốn có sự trợ giúp của lương tâm, chúng ta phải lắng nghe tiếng nói của lương tâm. |
良心noun (moral sense) |
lương trinoun |
Lương tâmnoun (judgment that assists in distinguishing right from wrong) What is the conscience, and how can it help you before you act? Lương tâm là gì? Và lương tâm giúp bạn thế nào trước khi bạn hành động? |
Xem thêm ví dụ
He deprives her of a clean moral standing and a good conscience. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
The results of sincere repentance are peace of conscience, comfort, and spiritual healing and renewal. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
To keep a good conscience, we must be obedient to what kind of prohibitions? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
She tactfully but clearly explains to her husband what her conscience will permit her to do and what she cannot do. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
It is vital to keep in mind, however, that when there is no divinely provided principle, rule, or law, it would be improper to impose the judgments of our own conscience on fellow Christians in what are purely personal matters. —Romans 14:1-4; Galatians 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
It just might be that the more convincing answer lies in another arena and has to do with those God-given qualities of humanness which include conscience.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
“This just means that we can’t stand the weight of our conscience.” """Chẳng qua là chúng mình không chịu nữa sự giày vò của lương tâm mình thôi""." |
Thus, continue to train your conscience and to keep a good conscience. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
He was at home with little children in their innocence and strangely enough at home too with conscience-stricken grafters like Zacchaeus. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
A stricken conscience can even trigger depression or a deep sense of failure. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
You can have “an honest conscience” because you know you are pleasing the God you love. —Hebrews 13:18; Colossians 3:22-24. Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24. |
Truly, displaying an accommodating and generous disposition toward Christians having a weaker conscience —or voluntarily restricting our choices and not insisting upon our rights— demonstrates “the same mental attitude that Christ Jesus had.” —Romans 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
He will enjoy a clean conscience before God because past sins have been forgiven on the basis of his faith in the sacrifice of Christ. Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ. |
However, his conscience bothered him, as he was not married to the woman with whom he was living. Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú. |
Guilt has compelled you to sacrifice your heart to your conscience. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
She informs him that if he proves himself brave, truthful, and unselfish, he will become a real boy, and assigns Jiminy to be his conscience. Cô tiên cho Pinocchio biết rằng cậu phải chứng minh được sự dũng cảm, thật thà, và tính cách không ích kỷ của mình, và sau đó cậu sẽ trở thành một cậu bé thật sự, và thừa nhận chú dế Jiminy là lương tâm của cậu. |
(Acts 24:24) However, when Paul spoke about “righteousness and self-control and the judgment to come, Felix became frightened,” possibly because such things troubled his conscience on account of the wicked course he had pursued in his own life. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
In September 2015, she was detained and interrogated for participating in the “Television of Conscience.” Tháng Chín năm 2015, chị bị câu lưu và thẩm vấn về việc tham gia kênh “Lương tâm TV.” |
My conscience would have troubled me if I had not informed my teacher,” she said. Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”. |
12 In addition, Paul said: “Let us approach with true hearts in the full assurance of faith, having had our hearts sprinkled from a wicked conscience and our bodies bathed with clean water.” 12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22). |
Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân. |
David had pangs of conscience . . . Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . . |
There is no friendship more valuable than your own clear conscience, your own moral cleanliness—and what a glorious feeling it is to know that you stand in your appointed place clean and with the confidence that you are worthy to do so. Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
David’s conscience moved him to repentance. Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn. |
Who have the faculty of conscience, with what effect? Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conscience
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.