conical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conical trong Tiếng Anh.
Từ conical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình nón, cônic, thuộc hình nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conical
hình nónnoun Spinosaurus's conical teeth evolved to grip prey rather than tear off flesh. Kiểu răng hình nón của Spinosaurus phát triển để giữ con mồi chứ không phải để xé thịt. |
cônicadjective |
thuộc hình nónadjective |
Xem thêm ví dụ
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
It can be proven that in the complex projective plane CP2 two conic sections have four points in common (if one accounts for multiplicity), so there are never more than 4 intersection points and there is always one intersection point (possibilities: four distinct intersection points, two singular intersection points and one double intersection points, two double intersection points, one singular intersection point and 1 with multiplicity 3, 1 intersection point with multiplicity 4). Nó có thể được chứng minh trong mặt phẳng phản xạ CP2 thường thì hai đường cô-nic có bốn giao điểm, nên không bao giờ vượt quá bốn giao điểm (các trường hợp có thể: bốn giao điểm phân biệt, hai giao điểm đơn và một giao điểm kép, 2 giao điểm kép, 1 giao điểm đơn và một giao điểm ba, 1 giao điểm 4). |
From a distance, the mountain appears to be perfectly conical. Từ xa, núi dường như là hình nón hoàn hảo. |
Following Desargues' thinking, the 16-year-old Pascal produced, as a means of proof, a short treatise on what was called the "Mystic Hexagram", Essai pour les coniques ("Essay on Conics") and sent it—his first serious work of mathematics—to Père Mersenne in Paris; it is known still today as Pascal's theorem. Bước theo tư duy của Desargues, cậu thiếu niên Pascal 16 tuổi viết một tiểu luận về cái gọi là "Mystic Hexagram", Essai pour les coniques, rồi gởi cho Marin Mersenne ở Paris; nổi tiếng cho đến ngày nay như là Định lý Pascal. |
As Hawkins says (page 252) "the totality of all conics in the plane is identified with P5(C)". Như Hawkins nói (trang 252) "tổng quát của tất cả các hình nón trong mặt phẳng được xác định bằng P5 (C)". |
When they evolved 400 million years ago, the first amphibians were piscivores, with numerous sharp conical teeth, much like a modern crocodile. Khi chúng đã tiến hóa 400 triệu năm trước đây, động vật lưỡng cư đầu tiên là piscivores, với nhiều hàm răng sắc nhọn hình nón, giống như một con cá sấu hiện đại. |
This conical, 13,353-foot [4,070 m] mountain peak completely dominates the area. Ngọn núi hình nón cao 4.070 mét này vượt cao hơn hẳn vùng đó. |
The jaws had about 122 conical teeth, pointed but not very sharp and curving slightly backwards, with fine serrations. Bộ hàm có khoảng 122 răng hình nón, nhọn nhưng không sắc và chúng cong nhẹ về phía sau, với răng cưa tốt. |
The Greek mathematician Apollonius of Perga was asked about the usefulness of some of his theorems in Book IV of Conics to which he proudly asserted, They are worthy of acceptance for the sake of the demonstrations themselves, in the same way as we accept many other things in mathematics for this and for no other reason. Nhà toán học người Hy Lạp Apollonius xứ Perga được hỏi về tính hữu ích của một số định lý của ông trong Sách IV của bộ sách Hình học và ông tự hào khẳng định: Chúng xứng đáng được chấp nhận vì lợi ích mà chúng tự biểu đạt, trong cùng một cách như chúng tôi chấp nhận nhiều điều khác trong toán học cho lý do và không có lý do khác. |
Spinosaurus's conical teeth evolved to grip prey rather than tear off flesh. Kiểu răng hình nón của Spinosaurus phát triển để giữ con mồi chứ không phải để xé thịt. |
If the points at infinity are (1,i,0) and (1,-i,0), the conic section is a circle (see circular points at infinity). Nếu những điểm vô cực là (1,i,0) và (1,-i,0), đường cô-nic là đường tròn. |
Because every straight line intersects a conic section twice, each conic section has two points at infinity (the intersection points with the line at infinity). Bởi vì mỗi đường thẳng cắt một đường cô-nic hai lần, mỗi đường cô-nic có hai điểm vô cực (giao điểm với hai đường thẳng vô cực). |
Croagh Patrick, the conical peak known locally as the Reek, dominated the skyline. Núi Croagh Patrick, dân địa phương còn gọi là Reek, hiện lên sừng sững ở đường chân trời. |
Bôcher notes that when P is the orthocenter, one obtains the nine-point circle, and when P is on the circumcircle of ABC, then the conic is an equilateral hyperbola. Bôcher chú ý rằng khi P là trực tâm, conic sẽ suy biến thành đường tròn chín điểm, và khi P nằm trên đường tròn ngoại tiếp của ABC, conic sẽ là một hyperbol chữ nhật. |
Conic programming is a general form of convex programming. Conic programming là dạng tổng quát của quy hoạch lồi. |
The tip of an acupuncture needle is conical , which allows it to penetrate the tissues separating the fibres of the muscle , without causing damage . Đầu kim châm cứu có hình nón , có thể giúp cho việc đâm vào các mô được dễ dàng và tách biệt các sợi cơ , không gây tổn hại . |
Conical tower Tháp hình nón |
A total of 75 P-38Ls were modified to the Night Lightning configuration, painted flat-black with conical flash hiders on the guns, an AN/APS-6 radar pod below the nose, and a second cockpit with a raised canopy behind the pilot's canopy for the radar operator. Có 75 chiếc P-38L được cải tiến thành cấu hình Night Lightning, sơn màu đen và có nắp chụp chắn sáng hình nón trước nòng súng máy, một cụm radar AN/APS-6 bên dưới mũi, và một buồng lái thứ hai dành cho người theo dõi radar có nóc nhô cao hơn phía sau buồng lái của phi công. |
we will see whether it will escape these conical bullets. Thử xem mày có thoát được loại đạn hình nón này không? |
Some others like T. L. Heath, who translated all Archimedes' works, disagree, putting forward evidence that Archimedes really solved cubic equations using intersections of two conics, but also discussed the conditions where the roots are 0, 1 or 2. Một số khác như T. L. Heath, người đã dịch tất cả các tác phẩm của Archimedes, không đồng ý, đưa ra bằng chứng rằng Archimedes thực sự giải phương trình bậc 3 bằng cách sử dụng giao điểm của hai đường conic, mà còn thảo luận các điều kiện mà các nghiệm là 0, 1 hoặc 2. |
A lavish temple called the Elagabalium was built on the east face of the Palatine Hill to house Elagabal, who was represented by a black conical meteorite from Emesa. Một ngôi đền xa hoa lộng lẫy gọi là Elagabalium được xây dựng trên mặt phía đông của đồi Palatine cho nhà Elagabal, người được đại diện bởi một thiên thạch hình nón đen từ Emesa. |
And since many of his results were not applicable to the science or engineering of his day, Apollonius further argued in the preface of the fifth book of Conics that the subject is one of those that "...seem worthy of study for their own sake." Và vì nhiều kết quả của ông không phù hợp với khoa học hoặc kỹ thuật của thời đại của ông, Apollonius tiếp tục biện luận trong lời mở đầu của cuốn sách Hình nón thứ năm rằng chủ đề này là một trong những điều mà "... có vẻ xứng đáng nghiên cứu vì lợi ích mà chúng tạo ra. " |
Conical. Hình nón. |
The white shark’s most distinguishing as well as fearsome assets are its huge conical head, its cold black eyes, and its mouth bristling with razor-sharp, serrated, triangular teeth. Ưu thế rõ rệt cũng như đáng sợ nhất của cá mập trắng là cái đầu khổng lồ hình nón, đôi mắt đen lạnh lùng và cái miệng đầy những răng lởm chởm hình tam giác, sắc như dao cạo, có cạnh như răng cưa. |
In traditional villages, multiple shabonos, each conical or rectangular in shape, surround a central open space. Trong các làng Yanomami truyền thống, Shabono có nhiều hình dạng, mỗi hình nón hoặc hình chữ nhật bao quanh một không gian trung tâm mở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.