conjugal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjugal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjugal trong Tiếng Anh.
Từ conjugal trong Tiếng Anh có nghĩa là vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjugal
vợ chồngadjective noun I didn't know this place allowed conjugal visits. Tôi không biết chỗ này lại cho vợ chồng viếng thăm. |
Xem thêm ví dụ
HMB is sold as an over-the-counter dietary supplement in the free acid form, β-hydroxy β-methylbutyric acid (HMB-FA), and as a monohydrated calcium salt of the conjugate base, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (HMB-Ca, CaHMB). HMB được bán như là một bổ sung chế độ ăn uống không kê đơn ở dạng axit tự do, axit β-hydroxy-methylbutyric (HMB-FA), và như một muối canxi monohydrat của cơ sở liên hợp, canxi-hydroxy-methylbutyrat monohydrat (HMB-Ca, CaHMB). |
Spanish is a relatively synthetic language with a moderate to high degree of inflection, which shows up mostly in Spanish conjugation. Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố trung bình đến cao, nó được thể hiện trong cách chia động từ tiếng Tây Ban Nha. |
The WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens (Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro). Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens (Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro). |
After the birth of their daughter Élisabeth Charlotte, the couple mutually agreed to cease conjugal relations. Sau một cuộc tranh luận dài sau bữa ăn tối đêm Giáng sinh, hai cha con Charlotte đã tạo nên sự khác biệt giữa họ. |
For example, immunohistochemistry usually utilizes an antibody to one or more proteins of interest that are conjugated to enzymes yielding either luminescent or chromogenic signals that can be compared between samples, allowing for localization information. Có những kỹ thuật khác, ví dụ như kỹ thuật hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) thường lợi dụng một kháng thể của một hay nhiều protein cần nghiên cứu mà liên hợp với các enzyme để thu được hoặc là vị trí phát sáng hoặc là tín hiệu tạo sắc tố (chromogenic) mà các nhà nghiên cứu có thể so sánh giữa các mẫu, cho phép họ thu thập thông tin về vị trí của protein. |
It is generally considered an inductively withdrawing group (-I), because of the higher electronegativity of sp2 carbon atoms, and a resonance donating group (+M), due to the ability of its π system to donate electron density when conjugation is possible. Nhóm này thường được coi là một nhóm hút quy nạp (-I), vì tính âm điện lớn hơn của các nguyên tử carbon sp2, và một nhóm cho điện tử cộng hưởng (+M), do khả năng của hệ thống π cho mật độ điện tử khi có sự liên hợp. |
On the other hand, acrylamide and glycidamide can be detoxified via conjugation with glutathione to form acrylamide- and isomeric glycidamide-glutathione conjugates, subsequently metabolized to mercapturic acids and excreted in urine. Mặt khác, acrylamide và glycidamide có thể được giải độc thông qua liên hợp với glutathione để tạo thành acrylamide- và đồng phân glycidamide-glutathione đồng phân, sau đó được chuyển hóa thành axit mercapturic và bài tiết trong nước tiểu. |
Plasmids may be transferred between cells by physical contact, in a process that may be similar to bacterial conjugation. Plasmid có thể được lưu chuyển giữa các tế bào thông qua tương tác vật lý, trong quá trình mà có thể gần giống như sự tiếp hợp của vi khuẩn. |
They have conjugal visits there. Ở đó có cho thăm nuôi " tình cảm " đấy. |
Primitivo Mijares, a Marcos detractor and author of the book Conjugal dictatorship, alleged that there could not have been any valid referendum held from January 10 to 15, 1973 claiming the 35,000 citizen's assemblies never met and that voting was by show of hands. Primitivo Mijares, tác giả của sách The Conjugal Dictatorship, cáo buộc rằng không thể có bất kỳ cuộc trưng cầu dân ý hợp pháp nào được tổ chức từ 10 đến 15 tháng 1 năm 1973 do 35.000 hội đồng của công dân chưa từng họp và rằng bỏ phiếu tại các khu tự quản thực hiện bằng cách giơ tay. |
Both inflect, though they do not show the full range of conjugation found in true verbs. Cả hai biến cách, dù chúng không chỉ ra tất cả các cách chia, đều có thể tìm thấy trong các động từ thực. |
Had a conjugal, I mean. Ý tôi muốn nói là " đi gặp vui vẻ ". |
The sample is prepared for normal electron microscopic examination, and then treated with an antibody to the protein of interest that is conjugated to an extremely electro-dense material, usually gold. Mẫu được chuẩn bị như đối với kiểm tra qua kính hiển vi điện từ thông thường, và sau đó được xử lý bằng một kháng thể với protein quan tâm mà liên hợp với vật liệu có mật độ electron dày đặc, mà thường là vàng. |
I'm giving you a chance to save your precious conjugals. Tao đang tạo cơ hội cho mày tiếp tục những " cuộc gặp thân mật đấy ". |
On the other hand, bacterial conjugation is a type of direct transfer of DNA between two bacteria through an external appendage called the conjugation pilus. Trái lại, sự kết hợp của vi khuẩn là một hình thức chuyển giao trực tiếp DNA giữa hai vi khuẩn thông qua một cơ quan phụ là lông kết hợp. |
4 . Conjugate vaccines ( such as Hib ) contain parts of bacteria combined with proteins . 4 . Vắc-xin kết hợp ( như Hib ) chứa các thành phần vi khuẩn kết hợp với prô-tê-in . |
An experienced Bible teacher told them: “We don’t need to conjugate verbs perfectly to smile warmly or to hug our brothers. Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em. |
Domain decomposition methods are typically used as preconditioners for Krylov space iterative methods, such as the conjugate gradient method or GMRES. Các phương pháp phân ly miền thường được sử dụng như là preconditioners (bộ phận xử lý sơ bộ) cho các phương pháp lặp không gian Krylov, chẳng hạn như phương pháp gradient liên hợp hay GMRES. |
Many participate in phase I metabolism of xenobiotics such as toxins or drugs; the resulting carboxylates are then conjugated by other enzymes to increase solubility and eventually excreted. Nhiều người tham gia vào quá trình chuyển hóa giai đoạn I của các chất bài tiết như thuốc độc hoặc thuốc; các carboxylates kết quả sau đó được liên hợp với các enzyme khác để tăng độ hòa tan và cuối cùng thải trừ. |
In 1946, however, Joshua Lederberg and Edward Tatum demonstrated bacterial conjugation in E. coli and showed that genetics could apply to bacteria, even if Avery's specific method of transformation was not general. Tuy nhiên, năm 1946, Joshua Lederberg và Edward Tatum đã chứng tỏ quá trình tiếp hợp vi khuẩn (bacterial conjugation) xảy ra ở E. coli và chỉ ra di truyền có thể áp dụng cho vi khuẩn, ngay cả khi phương pháp biến nạp đặc hiệu của Avery không áp dụng được cho trường hợp tổng quát. |
The full original title of this 1727 essay by Daniel Defoe was "Conjugal Lewdness or, Matrimonial Whoredom", though he was later asked to rename it for the sake of propriety. Tên đầy đủ ban đầu của cuốn tiểu luận năm 1727 này là "Conjugal Lewdness or, Matrimonial Whoredom" (Tính dâm dật vợ chồng hay, Nghề làm đĩ hôn nhân) dù sau này ông đã bị yêu cầu phải đổi lại tên vì lý do nghiêm túc. |
A representation of Ourania with her foot resting on a tortoise came to be seen as emblematic of discretion in conjugal love; it was the subject of a chryselephantine sculpture by Phidias for Elis, known only from a parenthetical comment by the geographer Pausanias. Một đại diện của Ourania với đôi chân tựa trên một con rùa được coi là biểu tượng của sự tự do trong tình yêu vợ chồng; nó là chủ đề của một tác phẩm điêu khắc chryselephantine (ghép của hai từ χρυσός, chrysós, 'vàng' và ελεφάντινος, elephántinos, 'ngà') của Phidias dành cho Elis, chỉ được biết đến từ một nhận xét mang tính cha mẹ của nhà địa lý học Pausanias. |
For example, the triconsonantal skeleton S-Ḏ-M is the semantic core of the word 'hear'; its basic conjugation is sḏm, 'he hears'. Ví dụ, bộ khung ba phụ âm S-Ḏ-M là phần cốt lõi ngữ nghĩa của từ 'nghe'; chia động từ cơ bản của nó là sḏm, 'ông ta nghe'. |
This paper also contains the Skolem–Noether theorem which states that any two embeddings of an extension of a field k into a finite-dimensional central simple algebra over k, are conjugate. Bài báo này cũng chứa định lý Skolem–Noether nói rằng hai nhúng mở rộng của một trường k vào một đại số đơn trung tâm hữu hạn chiều trên k là liên hợp với nhau. |
So we paid attention to a particular grammatical rule, past-tense conjugation. Vì thế, chúng tôi chú ý đến các quy tắc ngữ pháp cụ thể như chia động từ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjugal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conjugal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.