conjunctivitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjunctivitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjunctivitis trong Tiếng Anh.
Từ conjunctivitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết mạc, viêm màng kết, Đau mắt đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjunctivitis
kết mạcnoun Without conjunctivitis and elevated creatinine? Mà không bị viêm kết mạc và gia tăng lượng Creinine? |
viêm màng kếtnoun |
Đau mắt đỏnoun (inflammation of the outermost layer of the eye and the inner surface of the eyelids) |
Xem thêm ví dụ
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on." Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944." |
Conjunctions are small and nimble. Liên từ đẳng lập nhanh nhẹn, nho nhỏ. |
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition', a collector's edition of Most Wanted, was released in celebration of the Need for Speed series' 10th anniversary and in conjunction with the release of Most Wanted. Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition' là một bản sao của Most Wanted, được phát hành cùng lúc với lễ kỉ niệm lần thứ 10 của dòng game Need for Speed, trùng với ngày phát hành của Most Wanted. |
The event was launched in conjunction with Nerdist in the US, and ChannelFlip in the UK. Sự kiện được tổ chức phối hợp với Nerdist tại Mỹ và ChannelFlip tại Anh. |
“The priesthood functions in conjunction with the women, all of whom are members of Relief Society,” I explained. Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.” |
/* Style-ID-specific styles can be used in conjunction with section overrides. /* Các kiểu dành riêng cho style-id có thể dùng cùng với các lần ghi đè chuyên mục. |
Smith and her brothers are youth ambassadors for Project Zambi, which, in conjunction with Hasbro, provides assistance for Zambian children orphaned by AIDS. Smith và anh chị em của mình là đại sứ thanh niên cho Dự án Zambi, cung cấp hỗ trợ kết hợp với Hasbro cho trẻ em mồ côi Zambia bị AIDS. |
A DSLAM may or may not be located in the telephone exchange, and may also serve multiple data and voice customers within a neighborhood serving area interface, sometimes in conjunction with a digital loop carrier. DSLAM có thể hoặc không thể được định vị trong tổng đài điện thoại và cũng có thể phục vụ nhiều khách hàng dữ liệu và thoại trong giao diện khu vực phục vụ khu phố, đôi khi kết hợp với nhà cung cấp dịch vụ vòng kỹ thuật số. |
In its simplest form, venues that have broadband Internet access can create public wireless access by configuring an access point (AP), in conjunction with a router and connecting the AP to the Internet connection. Ở dạng đơn giản nhất, các địa điểm có truy cập Internet băng thông rộng có thể tạo truy cập không dây công cộng bằng cách định cấu hình điểm truy cập (AP), kết hợp với bộ định tuyến và kết nối AP với kết nối Internet. |
Prayers were offered at the temple in conjunction with the morning and evening sacrifices. Những lời cầu nguyện được dâng lên trong đền thờ cùng lúc với giờ dâng vật tế lễ buổi sáng và buổi chiều. |
This is one of the rare occassions where a conjunction doesn't need the help of a comma. Một dịp khá hiếm hoi khi Liên từ đẳng lập không cần cô giúp đỡ. |
Add a Secondary Dimension: In conjunction with any of the three methods above, you can also add a Secondary Dimension. Thêm tham số phụ: Kết hợp với một trong ba phương pháp bất kỳ ở trên, bạn cũng có thể thêm một tham số phụ. |
On June 9, 2011, it was announced that McPhee had signed a record deal with Columbia Records (a label under Sony Music Entertainment), in conjunction with Columbia teaming with NBC to distribute the music for Smash. Ngày 9/6/2011, cô kí hợp đồng thu âm với hãng Columbia Records (thuộc Sony Music Entertainment) phối hợp với NBC cho phần âm nhạc của loạt phim Smash. |
In conjunction with an endorsement deal with Chrysler, she released One Heart (2003), an album that represented her appreciation for life. Cũng nằm trong hợp đồng cùng nhãn hàng Chrysler, Dion cho ra mắt One Heart (2003), một album thể hiện sự trân trọng đối với cuộc sống của cô. |
It is one of the largest donkey breeds, and was selected for size so that it could be used for the production of large working mules, in conjunction with the Poitevin horse breed. Nó là một trong những giống con lừa có tầm vóc lớn nhất trên thế giới, và được chọn giống cho kích thước để nó có thể được sử dụng để sản xuất những con la làm việc nặng nhọc khi kết hợp với lai những con ngựa Poitevin. |
It is considered a hybrid court, as the ECCC was created by the government in conjunction with the UN, but remains independent of them, with trials held in Cambodia using Cambodian and international staff. Nó được coi là một tòa án hỗn hợp; vì ECCC được chính phủ cùng với Liên Hợp Quốc tạo ra, nhưng vẫn độc lập với họ, với các vụ xử án được tổ chức tại Campuchia sử dụng nhân viên Campuchia và quốc tế. |
After tracking the Zerg to their homeworld of Char, he encounters the dark templar Zeratul and Jim Raynor, forging a friendship with the two and learning how to use his psionic powers in conjunction with the powers of the dark templar. Sau khi theo dõi Zerg đến quê nhà của chúng trên Char, ông đã gặp Zeratul và Jim Raynor, kết bạn với cả hai và học cách sử dụng sức mạnh psionic của ông cùng với sức mạnh của Dark Templar. |
On 8 April 2006, the Sultan appointed his grandson Ismail Ibrahim—the son of the Mahkota—as the Raja Muda during an investure in conjunction on his birthday. Ngày 8 tháng 4 năm 2006, Sultan phong cháu nội là Ismail Ibrahim (con của thế tử) làm Raja Muda trong một nghi thức thụ chức kế hợp với kỷ niệm sinh nhật của ông. |
In 1935, though, Brother Rutherford visited Hawaii, where a hall was being constructed in conjunction with a new branch office. Vào năm 1935, anh Rutherford đến thăm Hawaii. Tại đây, có một nơi thờ phượng được xây liền kề với văn phòng chi nhánh mới. |
Koenig said he first encountered the Oxford comma (a comma used before the conjunction at the end of a list) after learning of a Columbia University Facebook group called Students for the Preservation of the Oxford comma. Koenig cho biết lần đầu tiên anh bắt gặp phải đấu phẩy Oxford (dấu phẩy được sử dụng trước từ 'và' ở cuối danh sách) khi tham gia nhóm Facebook trường đại học Columbia được gọi là Students for the Preservation of the Oxford Comma. |
The U.S. Navy has also been involved in search and rescue/search and salvage operations, sometimes in conjunction with vessels of other countries as well as with U.S. Coast Guard ships. Hải quân Hoa Kỳ cũng tham gia vào các chiến dịch trục vớt, tìm cứu và giải cứu, đôi khi cùng với các tàu của các nước khác cũng như với tàu của Tuần duyên Hoa Kỳ. |
The now- exhausted comma asks the conjunction if he needs help lifting the items. Dấu phẩy đang kiệt sức hỏi anh Liên từ có cần cô nâng giúp không. |
An Aria radio show called Aria the Station was broadcast on Internet through onsen.ag and Animate in conjunction with the three seasons of the anime. Một chương trình tên ARIA the Station đã phát trên mạng qua onsen.ag và Animate, nó đã được thực hiện cùng với ba bộ anime. |
On April 13, 2010, Ubisoft Music in conjunction with composers Michael Nielsen and Kaveh Cohen released a 16-track Official Soundtrack to Splinter Cell: Conviction exclusively via iTunes. Ngày 13 tháng 4 năm 2010, Ubisoft Music cùng với các nhạc sĩ Michael Nielson và Kaveh Cohen phát hành album nhạc nền chính thức của trò chơi Splinter Cell: Conviction gồm 16 bài qua iTunes. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjunctivitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conjunctivitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.