congressional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congressional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congressional trong Tiếng Anh.
Từ congressional trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc hội, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congressional
quốc hộiadjective noun (pertaining to a congress) It is now the military industrial congressional media NGO. Giờ đó là khu công nghiệp quân sự Phương tiện truyền thông quốc hội phi chính phủ. |
hội nghịadjective |
Xem thêm ví dụ
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street. Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó. |
From my experience, and from what I've heard from Congressional insiders, most of the people going to Congress are good, hard- working, intelligent people who really want to solve problems, but once they get there, they find that they are forced to play a game that rewards hyper- partisanship and that punishes independent thinking. Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập. |
After much public debate during the Congressional summer recess of 2009, Obama delivered a speech to a joint session of Congress on September 9 where he addressed concerns over the proposals. Sau nhiều cuộc tranh luận diễn ra suốt kỳ nghỉ hè năm 2009 của Quốc hội, ngày 9 tháng 9, Obama đọc diễn văn trước kỳ họp toàn thể của Quốc hội, bày tỏ mối quan tâm đến những đề xuất. |
The positions of non-voting delegates are now a more or less permanent fixture of the House of Representatives, having been supported by Congressional legislation (see Section 891, of Title 48 of the U. S. Code). Các chức năng đại biểu này hiện nay là thường trực hơn, nhờ sự hỗ trợ của luật quốc hội (xem phần 891, Điều luật 48 của Hoa Kỳ). |
Just last month, Chairman of the Joint Chiefs of Staff General Joe Dunford said during Congressional testimony that China will pose the greatest threat to the United States by 2025. Chỉ mới tháng trước, Chủ tịch Tham mưu Trưởng Phối hợp, Tướng Joe Dunford đã nói trong phiên điều trần tại Quốc Hội rằng Trung Quốc sẽ là mối đe dọa lớn nhất cho Hoa Kỳ vào 2025. |
Members of the Federal Reserve also give speeches and Congressional testimony that explain their views of the economy, including the labor market. Các thành viên Cục trự trữ liên bang cũng thường có các phát biểu và điều trần trước Quốc hội về quan điểm của họ về nền kinh tế, bao gồm thị trường lao động. |
It's a Congressional Medal of Honour. Một cái Huân chương Danh dự. |
And I wish it was a Congressional Medal for bravery. Và tôi mong đó là một Huy chương Dũng cảm. |
Against public opinion and with repeated Congressional efforts to repeal the measures, much of Jackson Hole was set aside for protection as Jackson Hole National Monument in 1943. Đi ngược lại dư luận và những nỗ lực lặp đi lặp lại của Quốc hội bãi bỏ các biện pháp, phần lớn Jackson Hole đã được thiết lập dành cho bảo vệ trong Jackson Hole National Monument vào năm 1943. |
All I can tell you is that in my congressional office in Colorado and my office in Washington, we're getting hundreds and hundreds of calls about the endangered ape and gorilla population in Rwanda, but nobody is calling about the people. Tôi chỉ có thể nói với anh rằng ở văn phòng làm việc của tôi ở Colorado và cả văn phòng ở Washington nữa, chúng tôi nhận được hàng trăm cuộc gọi nói về loài vượn và gô- ri- la đang có nguy cơ tuyệt chủng ở Rwanda, nhưng không ai gọi đến để nói về con người cả. |
It appears your old friends and me are on a congressional subpoena list. Có vẻ bạn bè cũ của anh và tôi nằm trong danh sách hầu tòa của Quốc hội. |
Lindbergh's father, a U.S. Congressman (R-MN-6) from 1907 to 1917, was one of the few Congressmen to oppose the entry of the U.S. into World War I (although his Congressional term ended one month prior to the House of Representatives voting to declare war on Germany). Ba của Lindbergh là một Nghị sĩ Hoa Kỳ (R-MN-6) từ năm 1907 đến năm 1917, và là một trong vài Nghị sĩ phản đối sự can dự của Hoa Kỳ vào Thế chiến I (mặc dù nhiệm kỳ của ông kết thúc một tháng trước sự kiện Thượng viện Hoa Kỳ tuyên bố chiến tranh với Đức). |
James Inhofe is probably the most prominent congressional climate change denier. James Inhofe là một trong những nghị sĩ không thừa nhận sự biến đổi của khí hậu đáng chú ý nhất. |
Well, that'll take congressional approval. Việc đó cần sự phê chuẩn của Quốc hội. |
Congressman Al Gore had studied under Revelle and was aware of the developing science: he joined others in arranging congressional hearings from 1981 onwards, with testimony by scientists including Revelle, Stephen Schneider and Wallace Smith Broecker. Nghị sĩ Al Gore đã nghiên cứu dưới Revelle và nhận thức được khoa học đang phát triển: ông gia nhập những người khác trong việc sắp xếp các cuộc xét xử cuộc hội từ năm 1981 trở đi, với các nhân chứng là các nhà khoa học bao gồm Revelle, Stephen Schneider và Wallace Smith Broecker. |
President Obama won a major political victory with congressional passage of his health care reform plan . Tổng thống Obama đã giành được thắng lợi chính trị quan trọng khi Quốc hội đồng ý thông qua kế hoạch cải cách y tế của ông . |
The Congressional Budget Office estimated that implementation of the bill would cost the federal government $47 million through 2016, to cover enforcement costs and the hiring and training of 22 new special agents and 26 support staff. Văn phòng Ngân sách Quốc hội Hoa Kỳ ước lượng rằng việc thi hành dự luật này sẽ mất 47 triệu Mỹ kim đối với Chính phủ liên bang cho đến 2016, vì các chi phí thực thi luật pháp và mướn dạy 22 đặc vụ và 26 nhân viên hỗ trợ. |
It concluded that the U.S. troops had remained completely neutral during the overthrow, exonerated Minister Stevens in landing troops, and concluded Blount's appointment and investigation without congressional approval were constitutional. Nó kết luận rằng Quân đội Hoa Kỳ vẫn giữ hoàn toàn thái độ trung lập suốt cuộc lật đổ, giải oan Bộ trưởng Stevens về việc đổ bộ quân đội, và kết luận rằng việc bổ nhiệm Blount và việc tiến hành điều tra mà không được sự chấp thuận của quốc hội là hợp với hiến pháp. |
The desperate economic situation, combined with the substantial Democratic victories in the 1932 Congressional elections, gave Roosevelt unusual influence over Congress in the "First Hundred Days" of his administration. Tình hình kinh tế tuyệt vọng cùng với các chiến thắng đáng kể của đảng Dân chủ trong các cuộc bầu cử năm 1932 đã cho phép Roosevelt có sức ảnh hưởng dị thường đối với Quốc hội Hoa Kỳ trong một trăm ngày đầu tiên của nhiệm kỳ tổng thống. |
The movement had a big influence on the Congressional elections . Phong trào đã gây ảnh hưởng lớn đến các cuộc bầu cử Quốc hội . |
And one of the encouraging things in the meetings with both the Democratic and Republican congressional leaders is that they all agree that it needs to happen " . Và một trong những điều đáng khích lệ trong những cuộc họp với những nhà lãnh đạo thuộc quốc hội của cả Đảng dân chủ và Đảng cộng hòa là tất cả họ đều đồng ý là điều này cần thiết phải diễn ra " . |
In 2009 the Congressional Commission on the Strategic Posture of the United States stated that Japan would be concerned if the TLAM-N were retired, but the government of Japan has denied that it had expressed any such view. Năm 2009 Ủy ban Quốc hội về Tình hình Chiến lược của Hoa Kỳ đã tuyên bố rằng Nhật Bản sẽ quan ngại nếu TLAM-N ngừng phục vụ, nhưng chính phủ Nhật Bản đã bác bỏ rằng họ từng có quan điểm như vậy. |
She was also active with the Congressional Hispanic Caucus Institute, the Gala Hispanic Theatre, and the Maryland Women's Heritage Center, and she was a member of the Council on Foreign Relations. Bà cũng hoạt động với Viện Caucus Tây Ban Nha của Quốc hội, Nhà hát Tây Ban Nha Gala và Trung tâm Di sản Phụ nữ Maryland, và bà là thành viên của Hội đồng Quan hệ Đối ngoại. |
He represented Georgia's 6th congressional district as a Republican from 1979 until his resignation in January 1999. Ông đại diễn cho Quận Bầu cử thứ sáu của Bang Georgia với tư cách là thành viên đảng Cộng Hòa từ năm 1979 tới khi ông từ nhiệm năm 1999. |
The last congressional election was held on April 10, 2016, concurrently with the presidential election. Cuộc bầu cử quốc hội cuối cùng được tổ chức vào ngày 10 tháng 4 năm 2016, đồng thời với cuộc bầu cử tổng thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congressional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới congressional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.