confront trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confront trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confront trong Tiếng Anh.
Từ confront trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối chất, đương đầu, đương đầu với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confront
đối chấtverb But he's a coward, he wouldn't confront you. Nhưng hắn là một kẻ hèn, hắn sẽ không đối chất với anh. |
đương đầuverb How serious is the crisis that confronts the world? Thế giới đang đương đầu với một cuộc khủng hoảng trầm trọng như thế nào? |
đương đầu vớiverb How serious is the crisis that confronts the world? Thế giới đang đương đầu với một cuộc khủng hoảng trầm trọng như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust. Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi. |
Although I believe members are eager to extend compassion to those different from themselves, it is human nature that when confronted with a situation we don’t understand, we tend to withdraw. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
The newspapers thought it would be a good business idea to publicize the game as a confrontation between Japan and China. Báo chí nghĩ rằng nó sẽ là một ý tưởng kinh doanh tốt để công bố công khai trận đấu như một cuộc đối đầu giữa Nhật Bản và Trung Quốc. |
When we are confronted with temptations, our Christlike attitude will move us to push them away. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure. Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói. |
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman. |
If a trial confronting us seems severe, remembering the hard test Abraham faced when he was asked to offer up his son Isaac would certainly encourage us not to give up in the contest of faith. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations. Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn. |
After defeating all of the Robot Masters, Mega Man travels to a multi-stage fortress to confront Dr. Wily, the person responsible for the robotic enemies' destructive acts. Sau khi đánh bại tất cả các bậc thầy người máy, Mega Man sẽ đến Pháo Đài Chủ để đối đầu với tiến sĩ Wily, người đứng sau quân đoàn người máy độc ác. |
And they do what we've always done when confronted with huge amounts of data that we don't understand -- which is that they give them a name and a story. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
Cyrus then prepared for a confrontation with mighty Babylon. Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh. |
And if you find it hard to confront your parents , try writing them a letter . Nếu bạn thấy khó có thể đối diện với bố mẹ mình thì hãy cố viết một lá thư . |
Humans have long felt the lure of this mysterious world, yet it was only a hundred years ago that the first explorers walked inland and were confronted by the highest, driest and coldest territory on Earth. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
God reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of man. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
What dangers now confronted Daniel and his companions, and what was their reaction? Đa-ni-ên và các bạn đồng hành phải đối diện với nguy hiểm nào, và họ có phản ứng gì? |
In 1995, Gorbachev received an Honorary Doctorate from Durham University, County Durham, England for his contribution to "the cause of political tolerance and an end to Cold War-style confrontation". Năm 1995 Gorbachyov được Đại học Durham trao bằng Tiến sĩ danh dự vì đóng góp của mình cho "sự nghiệp khoan dung chính trị và chấm dứt xung đột kiểu chiến tranh lạnh". |
Some decisions may seem relatively minor, but we may at times be confronted with a situation that challenges our morality, our honesty, or our neutral stand. Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
I know I frequently confront walls that feel completely unscalable, but my father insists that there are no dead ends. Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt. |
According to the Freedom House report "In 2011, the government took concrete steps to fulfill longstanding and often repeated promises to confront corruption. Theo báo cáo của Freedom House "Năm 2011, chính phủ đã thực hiện các bước cụ thể để thực hiện các lời hứa lâu dài và thường xuyên lặp lại để đối đầu với tham nhũng. |
In this piece, Marcos compares and contrasts the Third World War (the Cold War) with the Fourth World War, which he says is the new type of war that we find ourselves in now: "If the Third World War saw the confrontation of capitalism and socialism on various terrains and with varying degrees of intensity, the fourth will be played out between large financial centers, on a global scale, and at a tremendous and constant intensity." Marcos đã so sánh hai "cuộc chiến" này - một cuộc chiến cũ và một cuộc chiến mà con người đang tham gia - với nhau và nhận định: "Nếu Thế chiến thứ ba là cuộc đối đầu giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội trên nhiều bình diện khác nhau với nhiều mức độ khác nhau, thế chiến thứ tư sẽ diễn ra giữa các trung tâm tài chính lớn trên quy mô toàn cầu và với cường độ khủng khiếp và liên tục." |
He will confront us face to face. Nhất định sẽ cùng chúng ta giao chiến trực diện. |
Shortly after Brüning took office as Chancellor on 30 March 1930 he was confronted by an economic crisis caused by the Great Depression. Ngay sau khi Brüning lên nắm quyền làm hiệu trưởng vào ngày 30 tháng 3 năm 1930, Một cuộc khủng hoảng kinh tế do cuộc Đại khủng hoảng. |
Honestly, I think those questions are tricky and sometimes traumatic for adult women to confront, but when we're talking about girls, I just kept coming back to the idea that their early sexual experience shouldn't have to be something that they get over. Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua. |
Despite a tense confrontation, fighting did not occur and the Japanese subsequently agreed not to enter the Thai capital until formal negotiations were concluded. Mặc dù có một cuộc đối đầu căng thẳng, chiến sự đã không xảy ra và người Nhật sau đó đã đồng ý không tiến vào thủ đô Thái Lan cho đến khi cuộc đàm phán chính thức được ký kết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confront trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confront
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.