confound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confound trong Tiếng Anh.
Từ confound trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, lộn, lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confound
làm bối rốiverb So constantly conscious now of death moving towards me, sometimes I think I confound them. Vì vậy, liên tục có ý thức của cái chết di chuyển về phía tôi, Đôi khi tôi nghĩ tôi làm bối rối cho họ. |
lộnverb Their language was confounded, and they were scattered abroad. Tiếng nói của họ bị làm cho lộn xộn và họ bị phân tán khắp nơi. |
lẫnverb |
Xem thêm ví dụ
22 And the righteous need not fear, for they are those who shall not be confounded. 22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở. |
But we'll get a very large sample of data that is collected from all different circumstances, and it's getting it in different circumstances that matter because then we are looking at ironing out the confounding factors, and looking for the actual markers of the disease. Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này. |
5 And since they have been led away, these things have been prophesied concerning them, and also concerning all those who shall hereafter be scattered and be confounded, because of the Holy One of Israel; for against him will they aharden their hearts; wherefore, they shall be scattered among all nations and shall be bhated of all men. 5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ. |
Is loathsome in his own deliciousness, And in the taste confounds the appetite: Là ghê tởm trong ngon miệng của mình, trong hương vị confounds sự thèm ăn: |
Stubblebine, who commanded 16, 000 soldiers, was confounded by his continual failure to walk through the wall. Stubblebine, chỉ huy của 16, 000 binh lính, bị bẽ mặt bởi những thất bại liên tiếp khi cố đi xuyên tường. |
Madonna once again confounds our expectations. Madonna lần nữa khiến ta bất ngờ trước những kỳ vọng trước đây. |
Even interpreting the hydrogen data (including safety data) is confounded by a number of phenomena. Thậm chí việc giải đoán dữ liệu hydro (bao gồm cả dữ liệu an toàn) vẫn chưa rõ ràng bởi một số hiện tượng. |
20 And I did rehearse unto them the words of aIsaiah, who spake bconcerning the crestoration of the Jews, or of the house of Israel; and after they were restored they should no more be confounded, neither should they be scattered again. 20 Và tôi đã nhắc lại cho họ nghe những lời nói của aÊ Sai về sự phục hồi dân Do Thái, hay là gia tộc Y Sơ Ra Ên; và sau khi được phục hồi họ sẽ không còn bị lẫn lộn và phân tán nữa. |
" Confounded fool, I'm all out of battery, you moron. " Vì thế tao phải cố gắng xạc pin bằng cách nghe. |
With those words Jesus confounded the Pharisees of His day. Với những lời đó, Chúa Giê Su đã làm những người Pha Ri Si phải bối rối trong thời kỳ của Ngài. |
This confounding only existed in Shetland, claimed Dennison, and that in Orkney the selkie are distinguished from the finfolk, and the selkies' abode undersea is not "Finfolk-a-heem"; this notion, although seconded by Ernest Marwick, has been challenged by Bruford. Ở Orkney, selkie khác với finfolk: nơi ở của selkie dưới đáy biển chứ không phải là một "Finfolk-a-heem"; Quan điểm này tuy được Ernest Marwick đồng tình nhưng lại bị phản đối bởi Bruford. |
1–5, The Kirtland Temple was built as a place for the Son of Man to visit; 6–21, It is to be a house of prayer, fasting, faith, learning, glory, and order, and a house of God; 22–33, May the unrepentant who oppose the Lord’s people be confounded; 34–42, May the Saints go forth in power to gather the righteous to Zion; 43–53, May the Saints be delivered from the terrible things to be poured out upon the wicked in the last days; 54–58, May nations and peoples and churches be prepared for the gospel; 59–67, May the Jews, the Lamanites, and all Israel be redeemed; 68–80, May the Saints be crowned with glory and honor and gain eternal salvation. 1–5, Đền Thờ Kirtland được xây dựng lên làm một nơi cho Con của Người đến thăm viếng; 6–21, Đó phải là một ngôi nhà cầu nguyện, nhịn ăn, đức tin, học hỏi, vinh quang và trật tự, và một ngôi nhà của Thượng Đế; 22–33, Cầu xin cho những kẻ không hối cải mà còn chống đối dân của Chúa sẽ bị bối rối; 34–42, Cầu xin cho các Thánh Hữu đi ra bằng quyền năng để quy tụ những người ngay chính về với Si Ôn; 43–53, Cầu xin cho các Thánh Hữu được giải cứu khỏi những điều khủng khiếp mà sẽ bị trút lên kẻ ác trong những ngày sau cùng; 54–58, Cầu xin cho các quốc gia và dân tộc cùng các giáo hội được chuẩn bị cho phúc âm; 59–67, Cầu xin cho những người dân Do Thái, những người dân La Man, và tất cả Y Sơ Ra Ên được cứu chuộc; 68–80, Cầu xin cho các Thánh Hữu được đội mão triều thiên bằng vinh quang và danh dự cùng nhận được sự cứu rỗi vĩnh cửu. |
6 Now ye may suppose that this is afoolishness in me; but behold I say unto you, that by bsmall and simple things are great things brought to pass; and small means in many instances doth confound the wise. 6 Giờ đây con có thể cho rằng đó là điều ađiên rồ của cha; nhưng này, cha nói cho con hay rằng, chính do những chuyện bnhỏ nhặt tầm thường mà những chuyện lớn mới thành được; và trong nhiều trường hợp, chính những phương tiện nhỏ bé làm bối rối kẻ khôn ngoan. |
Where's that confounded hat? Mũ xấu hổ đâu? |
This was after taking into account potential confounders like age , sex , body mass index , risk of sleep apnea and negative mood ( assessed from responses to questions about depression , anxiety and stress ) . Điều này là sau khi có tính đến những yếu tố có thể gây nhiễu như tuổi tác , giới tính , chỉ số khối cơ thể , nguy cơ ngưng thở khi ngủ và tâm trạng tiêu cực ( đánh giá từ câu trả lời cho các câu hỏi về lo âu , trầm cảm và căng thẳng ) . |
“Therefore, verily I say unto you, lift up your voices unto this people; speak the thoughts that I shall put into your hearts, and you shall not be confounded before men; “Vậy nên, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hãy cất cao tiếng nói của các ngươi lên với dân này; hãy nói ra những ý nghĩ mà ta sẽ đặt trong lòng các ngươi, để các ngươi sẽ không bị bối rối trước mặt mọi người; |
The Lord provided other scriptures of the Restoration22 and declared that those words will also be fulfilled.23 With these scriptural witnesses, false doctrines will be confounded.24 With these scriptural witnesses, doctrines of the Bible are not only reaffirmed but clarified. Chúa cung ứng các quyển thánh thư khác về Sự Phục Hồi22 và tuyên phán rằng những lời đó cũng sẽ được ứng nghiệm.23 Với các chứng thư này, thì các giáo lý sai lạc sẽ bị thất bại.24 Với các chứng thư này, thì các giáo lý của Kinh Thánh không những được tái xác nhận mà còn được làm sáng tỏ hơn. |
Confounded bastards... Bọn chết bằm... |
4 Fear not, for thou shalt not be ashamed; neither be thou confounded, for thou shalt not be put to ashame; for thou shalt forget the bshame of thy youth, and shalt not remember the creproach of thy youth, and shalt not remember the reproach of thy widowhood any more. 4 Đừng sợ hãi chi, vì ngươi sẽ chẳng bị hổ thẹn; đừng bối rối chi, vì ngươi chẳng còn bị làm cho axấu hổ nữa; vì ngươi sẽ quên đi điều xấu hổ lúc còn thơ ấu, sẽ không còn nhớ điều sỉ nhục lúc thanh xuân, và sẽ không còn nhớ lại sự nhơ nhuốc khi mình đương góa bụa. |
33 And that seer will I bless, and they that seek to destroy him shall be confounded; for this promise I give unto you; for I will remember you from generation to generation; and his name shall be called Joseph, and it shall be after the name of his father; and he shall be like unto you; for the thing which the Lord shall bring forth by his hand shall bring my people unto salvation. 33 Và ta sẽ ban phước cho vị tiên kiến đó, và những kẻ nào tìm cách hủy diệt hắn sẽ bị ngăn trở; vì ta ban cho ngươi lời hứa này; vì ta sẽ nhớ đến ngươi từ thế hệ này đến thế hệ khác; và tên của hắn sẽ được gọi là Giô Sép, và tên ấy sẽ được đặt theo tên của cha hắn; và hắn sẽ giống như ngươi; vì điều mà Chúa sẽ mang lại qua bàn tay của hắn sẽ mang dân của ta đến sự cứu rỗi. |
This account in the book of Ether begins with Jared and his brother seeking the Lord’s help when He confounded the language of the people at the Tower of Babel. Câu chuyện này trong sách Ê The bắt đầu với Gia Rết và anh của ông tìm kiếm sự giúp đỡ của Chúa khi Ngài làm lộn xộn ngôn ngữ của con người tại Tháp Ba Bên. |
Driver, how much further to this Hasenpfeffer or whatever you call the confounded place? Bác tài, còn bao xa mới tới Hasenpfeffer hay là tên gì mà ông gọi cái xứ quỷ tha ma bắt đó? |
After adjusting for possible confounding factors , such as age , gender , various health indicators such as smoking and cholesterol , and lifestyle indicators such as exercise , they found that lower educational attainment was linked to shorter telomere length , while household income was not , and neither was employment grade . Sau khi điều chỉnh các yếu tố có thể gây nhiễu , như độ tuổi , giới tính , các chỉ số sức khỏe khác nhau như hút thuốc và cô-lét-xtê-ron , và các chỉ số lối sống như tập thể dục , họ thấy rằng học vấn thấp có liên quan đến chiều dài đoạn cuối nhiễm sắc thể ngắn hơn , trong khi không liên quan với thu nhập hộ gia đình và cấp bậc việc làm . |
22 He hath confounded mine aenemies, unto the causing of them to quake before me. 22 Ngài đã làm cho acác kẻ thù của tôi phải bối rối, đến đỗi họ phải run rẩy trước mặt tôi. |
As explained in Ether 1:33, the Lord “confounded” (confused or mixed up) the language of the people who sought to build the tower so they could not understand each other, and He scattered the people throughout the earth. Như đã được giải thích trong Ê The 1:33, Chúa “làm lộn xộn” (làm lẫn lộn) tiếng nói của dân chúng đã tìm cách xây lên cái tháp để họ không thể hiểu nhau, và Ngài đã phân tán dân chúng trên khắp thế gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confound
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.