Confucian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Confucian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Confucian trong Tiếng Anh.
Từ Confucian trong Tiếng Anh có các nghĩa là 儒家, nho gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Confucian
儒家noun (one who follows the teachings of Confucius) |
nho gianoun (one who follows the teachings of Confucius) |
Xem thêm ví dụ
9 At the outset, Confucianism was a school of ethics and morality based on the teachings of its founder, Confucius. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
The attitudes and opinions expressed in his writing represent in part the standpoints and views of the 15th century Confucian Korean literati, who viewed Chinese culture as compatible with and similar to their own. Thái độ và ý kiến thể hiện trong cách viết của mình đại diện cho một phần quan điểm và cách nhìn của nhà Nho Hàn Quốc thế kỷ 15, ông thấy văn hóa Trung Quốc có nhiều điểm tương tự Hàn Quốc. |
Since ancient times, Chinese culture has been heavily influenced by Confucianism and conservative philosophies. Bài chi tiết: Văn hóa Trung Quốc Từ thời cổ đại, văn hóa Trung Quốc đã chịu ảnh hưởng mạnh từ Nho giáo và các triết lý cổ điển. |
This ethical maxim is expounded in Judaism, Buddhism, Greek philosophy, and Confucianism. Nguyên tắc đạo đức này được giải thích trong Do Thái Giáo, Phật Giáo, triết lý Hy Lạp và đạo Khổng. |
For the Jesuits, “holy” books, such as the Zoroastrian Avesta or the Confucian Four Books, were written “not without some particular influence of Holy Spirit, and therefore, in some measure they contain a ‘divine revelation.’” Theo các tu sĩ dòng Tên thì các sách “thánh”, như cuốn Avesta của đạo thờ lửa hoặc Tứ thư của Khổng Tử, đã được viết “một phần nào dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, và vì thế những sách này có ít nhiều ‘điều do Đức Chúa Trời tiết lộ’ ”. |
Diệm's family background and education, especially Catholicism and Confucianism, had influences on his life and career, on his thinking on politics, society, and history. Gia cảnh và giáo dục, đặc biệt là Công giáo và Nho giáo đã có ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Ngô Đình Diệm, cụ thể lên suy nghĩ của ông về chính trị, xã hội, và lịch sử. |
Yoshimune continued to insist on his decision, favoring the Confucian principle of primogeniture; and Ieshige continued in the role of formal head of the shogunate. Yoshimune tuy vậy vẫn kiên quyết với quyết định của ông, vốn chịu ảnh hưởng của nguyên tắc trưởng nam kế vị trong Khổng giáo; và Ieshige vẫn tiếp tục giữ vai trò là người lãnh đạo tối cao chính thức của Mạc phủ. |
It saw the birth of Buddhism, Confucianism, Zoroastrianism, and Jainism, not to speak of rationalistic Greek philosophy that was later so greatly to influence the churches of Christendom. Phật giáo, Khổng giáo, Bái hỏa giáo (thờ lửa) và đạo Jain đã ra đời, đó là chưa kể đến chủ nghĩa duy lý của ngành triết học Hy-lạp. Triết lý này sau đó gây nhiều ảnh hưởng trên các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
About 40 of the chapters are dedicated to one particular man, but some are about two related figures, while others cover small groups of figures who shared certain roles, such as assassins, caring officials, or Confucian scholars. Khoảng 40 quyển được dành riêng cho một nhân vật riêng, một số là về hai nhân vật có liên quan đến nhau, còn lại là những nhóm nhỏ các nhân vật chia sẻ những vai trò nhất định, chẳng hạn như sát thủ, quan lại hoặc các học giả Khổng giáo . |
According to Hsün-tzu, one of the three great Confucian philosophers, human nature is evil and inclined to be selfish. Theo Tuân Tử (Hsün-tzu), một trong ba đại triết gia Khổng học, thì bản tính con người là ác và có khuynh hướng ích kỷ. |
As a young man he worked for several years at his father's bank while pursuing a traditional Confucian education at a local village school. Chàng trai trẻ làm việc trong ngân hàng của cha mình vài năm trong lúc theo học giáo dục Nho giáo truyền thống tại một trường làng. |
The practice identifies with the Buddhist School (Fojia) but also draws on concepts and language found in Taoism and Confucianism. Môn tu luyện này là thuộc về Phật gia (Fojia) nhưng cũng có sử dụng các khái niệm và ngôn ngữ có trong Đạo giáo và Khổng giáo. |
The implementation of social constructivist approaches to learning science in primary education in Vietnamese culture as an example of Confucian heritage culture remains challenging and problematic. Việc thực hiện phương pháp dạy học môn khoa học theo tư tưởng kiến tạo xã hội trong các nhà trường tiểu học ở Việt Nam—một ví dụ cho nền văn hóa kế thừa Nho giáo—vẫn tồn đọng nhiều vấn đề và là một thách thức. |
For Han officials and literati, however, the new hairstyle was shameful and demeaning (because it breached a common Confucian directive to preserve one's body intact), whereas for common folk cutting their hair was the same as losing their virility. Tuy nhiên đối với các quan chức và học giả người Hán, kiểu tóc mới này đáng xấu hổ và luồn cúi (vì nó vi phạm một nguyên tắc của Nho giáo là giữ gìn thân thể), trong khi với những người dân thường thì việc cắt tóc cũng giống như là đánh mất sự nam tính của họ. |
The designed framework refers to knowledge of the “nature of science” education and characteristics of Vietnamese culture as an example of Confucian heritage culture. Thiết kế chương trình dạy học này là một sản phẩm giáo dục của thời đại toàn cầu hóa. |
2 A Confucian scholar said: “The ultimate meaning of life is found in our ordinary, human existence.” 2 Một học giả theo Khổng giáo nói: “Ý nghĩa cơ bản của cuộc đời được tìm thấy trong sự hiện hữu bình thường, phàm trần của chúng ta”. |
The Koryo Museum, housed in the city's old Confucian academy, contains many priceless Goryeo arts and cultural relics (although many are copies, with the originals held in the vaults of the Korean Central History Museum in Pyongyang). Bảo tàng Cao Ly có nhiều tác phẩm nghệ thuật Cao Ly vô giá và các di tích văn hóa (mặc dù nhiều tác phẩm trong số đó là bản sao của các tác phẩm tại Bảo tàng Lịch sử Trung ương Triều Tiên ở Bình Nhưỡng). |
Around 87% of the population may be either irreligious or involved in worship of nature deities and ancestors, Confucian churches, Taoism and folk religious sects. Khoảng 87% dân số có thể là không tôn giáo hoặc tham gia vào việc thờ phượng các vị thần và tổ tiên của thiên nhiên, các nhà thờ Nho giáo, Đạo giáo và các giáo phái dân gian. |
They saw perspective officials tested on their understanding and ability to memorize confucian texts their answers during the exams had to demonstrate the well cultivated thinking of a confucian gentlemen. the exam system ended a few years before the fall of Imperial China in 1911 after the communist takeover in 1949 Confucianism was brutally attacked especially during the Cultural Revolution and the campaign to smash the 4 olds: old customs old culture, old habits and old ideas. since Confucianism had been at the very core of Chinese society for two thousand years the communist regime's attack against Confucianism is really be seen as an attack against the very essence of Chinese culture but Confucianism has survived particularly due to the preservation of the customs in Taiwan and by chinese living overseas. today when speaking of traditional Chinese culture Nho Giáo bị tấn công một cách tàn bạo, đặc biệt là trong suốt thời " Cách mạng văn hóa, " và chiến dịch " Phá tứ cựu ": phong tục cũ, văn hoá cũ, thói quan cũ, và tư tưởng cũ. Vì Nho Giáo đã luôn là nền tảng cốt lõi của xã hội Trung Hoa suốt hai nghìn năm, cuộc tấn công của nhà nước cộng sản nhắm vào Nho Giáo chẳng khác nào tấn công vào quốc hồn quốc túy của văn hóa Trung Hoa. Nhưng Nho Giáo vẫn tồn tại đặc biệt nhờ vào sự gìn giữ phong tục tập quán ở Đài Loan và bởi Hoa Kiều hải ngoại. |
The Soga clan, a Japanese court family that rose to prominence with the ascension of the Emperor Kinmei about 531, favored the adoption of Buddhism and of governmental and cultural models based on Chinese Confucianism. Gia tộc Soga, một gia đình trong triều đình Nhật nổi lên từ khi Nhật hoàng Kimmei lên ngôi khoảng năm 531, rất chuộng việc chấp nhận Phật giáo và kiểu mẫu văn hóa và chính quyền dựa trên Nho giáo Trung Hoa. |
8 Confucian scholar Tu Wei-Ming said: “The ultimate meaning of life is found in our ordinary, human existence.” 8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. |
By the mid-17th century, neo-Confucianism was Japan's dominant legal philosophy and contributed directly to the development of the kokugaku (national learning) school of thought. Cho đến giữa thế kỷ 17, Tân Nho giáo là hệ thống triết học hợp pháp thống trị nước Nhật và đóng góp lớn cho sự phát triển các hệ tư tưởng kokugaku ("Quốc học"). |
Main: Confucian Ethics, Confucianism and Taoist Ethics As with Buddhism, in Confucianism or Taoism there is no direct analogue to the way good and evil are opposed although reference to demonic influence is common in Chinese folk religion. Chính: Đạo đức Nho giáo, Nho giáo và Đạo đức Đạo giáo Cũng như Phật giáo, trong Nho giáo hay Đạo giáo không có sự tương đồng trực tiếp với cách thiện và ác là đối lập mặc dù tham chiếu đến ảnh hưởng ma quỷ là phổ biến trong tôn giáo dân gian Trung Quốc. |
1592: Munmyo, the Confucian Shrine, is destroyed in a fire. 1592: Munmyo, đền thờ Khổng Tử bị phá hủy trong một vụ cháy. |
Christianity also was legalized, and Confucianism remained an important ethical doctrine. Thiên Chúa giáo cũng được hợp pháp hóa, và Nho giáo vẫn là một học thuyết đạo đức quan trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Confucian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Confucian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.