concave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concave trong Tiếng Anh.
Từ concave trong Tiếng Anh có các nghĩa là lõm, hình lòng chão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concave
lõmnoun Then I began the laborious task of grinding it by hand to make it into a concave mirror. Rồi tôi bắt đầu công việc khó khăn là mài lõm mặt kiếng bằng tay. |
hình lòng chãoadjective |
Xem thêm ví dụ
Boulton greatly reduced the counterfeiting problem by adding lines to the coin edges, and striking slightly concave planchets. Boulton đã giảm đáng kể vấn đề giả mạo bằng cách thêm các dòng vào các cạnh của đồng xu, và bề mặt đồng xu hơi lõm. |
The top of the lower stone was slightly convex and the lower face of the upper stone slightly concave so as to fit the convex lower stone. Mặt trên của thớt dưới hơi lồi lên, còn mặt dưới của thớt trên hơi lõm vào để ăn khớp với mặt lồi của thớt dưới. |
He also described an improved telescope—now known as the astronomical or Keplerian telescope—in which two convex lenses can produce higher magnification than Galileo's combination of convex and concave lenses. Ông cũng mô tả một kính viễn vọng cải tiến-ngày nay được gọi là kính thiên văn Kepler-trong đó hai thấu kính lồi có thể tạo ra độ phóng đại lớn hơn tổ hợp thấu kính lồi và lõm của Galileo. |
Also, light at the center of a concave surface is reflected directly, but light striking the sides first bounces through a surface of multiple layers, which amplifies and partially polarizes, or rotates, the light waves. Ánh sáng chiếu vào phần trung tâm mặt lõm thì phản xạ ngay trở lại, nhưng ánh sáng chiếu vào phần rìa mặt lõm trước hết xuyên qua bề mặt gồm nhiều lớp của phần này rồi mới phản xạ lại. |
In figure 6, the underlying assumption is the usual decreasing returns to scale, due to which the PPF is concave to the origin. Trong hình 6, giả định ban đầu ở đây thường là hiệu suất giảm dần theo quy mô, bởi vậy PPF là hàm lõm. |
Concave length. Thấu kính lõm. |
And those regions where the second derivative is positive or negative respectively determines the concavity of your function. Và những khu vực nơi các đạo hàm thứ hai là + hay - tương ứng sẽ xác định các bề lõm của hàm số. |
Grizzly (and other types of brown) bears can be distinguished by their shoulder hump, larger size and broader, more concave skull. Tuy nhiên, có thể phân biệt được gấu grizzly (và các loại gấu nâu khác) bởi bướu vai, kích thước lớn và vai rộng hơn, cùng với hộp sọ lõm hơn. |
For example, the center of each concavity reflects yellow-green light, while the edges reflect blue light. Chẳng hạn, phần trung tâm của mỗi mặt lõm phản xạ ánh sáng vàng xanh, còn phần rìa mặt lõm phản xạ ánh sáng xanh da trời. |
While Euclid's proof only applied to convex polygons, the theorem also applies to concave polygons and even to similar figures that have curved boundaries (but still with part of a figure's boundary being the side of the original triangle). Trong khi chứng minh của Euclid chỉ áp dụng cho các đa giác lồi, định lý cũng áp dụng cho các đa giác lõm và thậm chí cho các hình đồng dạng có biên cong (nhưng vẫn phải có một cạnh bằng cạnh của tam giác vuông ban đầu). |
But, our Output is a function of our machines is Concave, thats falling off. Nhưng, lượng sản xuất ra của chúng ta là một hàm của số máy và nó là dạng lõm, đang giảm xuống. |
Two groups of major architectural structures, a lower and upper, are set among multiple agricultural terraces at this concave mountainside site. Hai nhóm cấu trúc kiến trúc chính, một thấp hơn và trên, được đặt giữa nhiều ruộng bậc thang nông nghiệp tại khu vực sườn núi lõm này. |
The heuristic application of limiting results to finite samples is common practice in many applications, especially with low-dimensional models with log-concave likelihoods (such as with one-parameter exponential families). Các ứng dụng tự khám phá của giới hạn kết quả với các mẫu giới hạn là thực tế phổ biến trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là với mô hình kích thước nhỏ của hàm log – concave likelihood (chẳng hạn như một tham số quan hệ theo cấp số nhân). |
In # Lipperhey found that when viewing a distant object through a convex and a concave lens, the object would be magnified, if the two lenses were placed at just the right distance from one another Vào năm #, Lipperhey nhận ra rằng khi quan sát một vật thể ở xa qua một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kì, vật thể này có thể được phóng đại, nếu hai thấu kính được đặt ở một khoảng cách hợp lý |
Concave spectacles were invented around 1286 by an unknown Italian artisan, probably working in or near Pisa. Kính mắt cầu lõm được phát minh khoảng năm 1286 bởi một thợ thủ công người Ý khuyết danh, có lẽ làm việc tại hoặc gần Pisa. |
Barchan dunes are produced by strong winds blowing across a level surface and are crescent-shaped with the concave side away from the wind. Các cồn cát Barchan được tạo ra bởi các cơ gió mạnh thổi qua bề mặt bằng, và có hình lưỡi liềm với bề lõm nằm dưới hướng gió. |
Since Batad is located against a concave mountain slope, the terraces are in the shape of a huge amphitheater. Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ. |
Let's step back to tha First Assumption - Concave. Hãy quay trở lại với Giả thiết đầu tiên - Hàm lõm |
So, Concave means that like the first workers, you know gives you more Coconuts. Vậy, " Lõm " có nghĩa là công nhân đầu tiên sẽ cho bạn nhiều Dừa hơn. |
When she took in his tea she saw broken glass in the corner of the room under the concave mirror, and a golden stain that had been carelessly wiped. Khi cô đã có trong trà của mình, cô nhìn thấy kính vỡ trong góc phòng theo gương lõm, và một vết ố vàng đã vô tình bị xóa sổ. |
Its shape resembles a sickle (drepanē, δρεπάνι), to which it was compared by the ancients: the concave side, with the city and harbour of Corfu in the centre, lies toward the Albanian coast. Đảo có hình dạng giống như cái liềm (drepanē, δρεπάνι), được so sánh vào thời cổ đại là: mặt lõm, với thành phố và cảng Kérkyra ở trung tâm, nằm đối diện với bờ biển Albanian. |
Then I began the laborious task of grinding it by hand to make it into a concave mirror. Rồi tôi bắt đầu công việc khó khăn là mài lõm mặt kiếng bằng tay. |
Grain was placed on a slightly concave, horizontal stone surface, sometimes called a saddle-quern. Lúa mì được đặt trên chỗ hơi lõm của mặt đá nằm ngang, đôi khi còn gọi là cối yên ngựa. |
In a concave quadrilateral, one interior angle is bigger than 180° and one of the two diagonals lies outside the quadrilateral. Trong một tứ giác lõm (tứ giác không lồi), một góc trong có số đo lớn hơn 180° và một trong hai đường chéo nằm bên ngoài tứ giác. |
Here's the flat-front lens, we have a concave lens and a convex lens. Đây là mặt phẳng thấu kính, chúng tôi có thấu kính lõm và thấu kính lồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.