conceited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conceited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conceited trong Tiếng Anh.
Từ conceited trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêu ngạo, tự cao tự đại, tự phụ, tự đắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conceited
kiêu ngạoadjective Ambition and conceit will not help you find true success. Sự tham vọng và kiêu ngạo sẽ không giúp bạn tìm được thành công thật. |
tự cao tự đạiadjective Of course, there is the other extreme —pride that leads to conceit or vanity. Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại. |
tự phụadjective Of course, there is the other extreme —pride that leads to conceit or vanity. Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại. |
tự đắcadjective |
Xem thêm ví dụ
Of course, there is the other extreme —pride that leads to conceit or vanity. Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại. |
" He's a conceited one, " he chuckled. " He'sa kiêu ngạo một trong ", ông cười khúc khích. |
But anyone who looks at language realizes that this is a rather silly conceit, that language, rather, emerges from human minds interacting from one another. Nhưng ai ai nhìn vào ngôn ngữ cũng nhận thấy đó đúng là việc làm rỗi hơi, khi ngôn ngữ xuất phát từ trí não của con người khi giao tiếp với nhau. |
In a March 2010 interview with Kyodo News, Wakabayashi stated that the hijacking was a "selfish and conceited" act. Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 3 năm 2010 với Kyodo News, Moriaki Wakabayashi nói rằng vụ cướp là một hành động "ích kỷ và kiêu ngạo". |
Baker has described Schwarzenegger as a "joyful personality, totally charismatic, adventurous, and athletic" but claims that towards the end of the relationship he became "insufferable—classically conceited—the world revolved around him". Baker đã tả Schwarzenegger là "một cá tính vui vẻ, luôn lôi cuốn, thích mạo hiểm, và yêu thể thao." nhưng cho rằng tới cuối thời kỳ quan hệ của họ ông trở nên "không thể chịu đựng nổi – kiêu ngạo – cho rằng thế giới quay quanh anh ta." |
A conceited and materialistic, foreign-trained young doctor, Yasumoto, is forced to become an intern at the clinic under the stern tutelage of Doctor Niide, known as "Akahige" ("Red Beard"), played by Mifune. Một bác sỹ trẻ được đào tạo ở nước ngoài, Yasumoto, tự phụ và sống thiên về vật chất, bị buộc phải trở thành một thực tập sinh tại phòng khám dưới sự giám hộ nghiêm khắc của Bác sĩ Niide, được gọi là "Akahige" ("Râu đỏ"), do Mifune thủ vai. |
Power is a conceit which reveals our limitations Gieo nhân nào, gặt quả nấy thôi. |
May His inspiring example strengthen us against the pitfalls of flattery from without or of conceit from within. Cầu xin cho tấm gương đầy soi dẫn của Ngài củng cố chúng ta chống lại những cạm bẫy của lời nói tâng bốc của người khác hoặc tính kiêu ngạo từ bên trong lòng mình. |
In a plot that betrays colossal conceit, Satan has pitted himself against “the King of eternity,” Jehovah God. Qua một mưu đồ bộc lộ lòng tự phụ cực độ, Sa-tan đã thách thức “Vua muôn đời”, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
JULlET Conceit, more rich in matter than in words, Juliet ngã mạn, phong phú hơn trong vấn đề hơn so với bằng chữ, |
8 “I would not, brethren, have you ignorant of this mystery, lest ye be wise in your own conceits, that a hardening in part hath befallen Israel, until the fullness of the Gentiles be come in; and so all Israel shall be saved: even as it is written, There shall come out of Zion the Deliverer; he shall turn away ungodliness from Jacob: and this is my covenant unto them, when I shall take away their sins.” —Romans 11:25-27, American Standard Version. 8 “Vả, hỡi anh em, tôi không muốn anh em chẳng biết sự mầu-nhiệm này, e anh em khoe mình khôn-ngoan chăng: ấy là một phần dân Y-sơ-ra-ên đã sa vào sự cứng lòng, cho đến chừng nào số dân ngoại nhập vào được đầy-đủ; vậy thì cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu, như có chép rằng: Đấng Giải-cứu mà đến từ Si-ôn, cất sự vô-đạo khỏi Gia-cốp; ấy là sự giao-ước mà ta sẽ lập với họ, khi ta xóa tội-lỗi họ rồi” (Rô-ma 11:25-27). |
Vespucci never named the continent after himself, although he was often accused of that conceit. Vespucci không hề lấy tên mình đặt cho lục địa này, dù ông thường bị tố cáo về sự hợm hĩnh này. |
Certainly, we would not want to think too highly of ourselves to the point of becoming conceited; nor would we want to go to the other extreme and think nothing of ourselves. Chắc chắn chúng ta không muốn tự đánh giá mình quá cao đến độ trở nên kiêu ngạo; chúng ta cũng không muốn đi đến thái cực khác là xem mình không ra gì. |
That ugly incident reflects how distasteful conceit is to God, as it is also to many humans. —Acts 12:21-23. Sự kiện xấu xa đó cho thấy Đức Chúa Trời cũng như phần nhiều người chán ghét tính tự cao tự đại như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 12:21-23). |
Veering from synth-funk to slow jam styles, the song has a lyrical conceit that uses Ancient Egyptian and Biblical imagery, and contrasts the legendary fall of Cleopatra with the circumstances of a latter-day working girl, who dances at a strip club called the Pyramid to support her man's gaudy aspirations. Chuyển từ thể loại synth-funk cho tới slow jam, ca khúc có phần ca từ với hình tượng mà sử dụng cả những hình ảnh Ai Cập cổ đại và Kinh Thánh, và đối chiếu sự tương phản giữa sự sụp đổ huyền thoại của Cleopatra VII với hoàn cảnh của một cô gái làm công ở thời hiện đại, một vũ công ở một câu lạc bộ thoát y gọi là Pyramid nhằm giúp đỡ người đàn ông của cô đạt được những ước muốn xa hoa của anh ta. |
But he is not so absurd as the king, the conceited man, the businessman, and the tippler. Tuy nhiên anh ta cũng không đến nỗi phi lý quá như ông vua, gã khoe khoang, ông làm áp phe và ông nhậu. |
The person who is modest has a sober estimate of his abilities and worth and is free of conceit or vanity. Một người khiêm tốn biết ước lượng đúng mức khả năng và giá trị của mình, đồng thời không tự cao tự đại. |
Thus, conceited ones often alienate themselves from others. —1 Corinthians 13:4. Bởi vậy, người tự phụ thường làm người khác xa lánh mình.—1 Cô-rinh-tô 13:4. |
Too much can send the wrong message —that you are conceited or even desperate for attention. Nếu bạn trang điểm quá đậm, người khác có thể hiểu lầm là bạn kiêu kỳ hay thậm chí thèm được chú ý. |
Insufferable conceit! Tự phụ không chịu được! |
It seems to me to show an abominable sort of conceited independence. Với tôi, dường như nó nhằm biểu lộ một cách đáng ghét tính tự chủ đầy kiêu ngạo |
According to that story, early humans developed the conceit that, by using their language to work together, they could build a tower that would take them all the way to heaven. Chiểu theo câu chuyện đó, loài người từ thời xa xưa đã phát triển những lời nói dí dỏm bằng cách sử dụng ngôn ngữ để làm việc với nhau, họ có thể dựng một tòa tháp có thể đưa họ tới thiên đường. |
Oh, darling, I'm awfully glad you're not conceited. Này anh yêu, em vô cùng hài lòng vì anh không tự phụ. |
Haughtiness, pride, and conceit are like stony ground that will never produce spiritual fruit. Tính kiêu kỳ, thái độ ngạo mạn, và tự cao tự đại cũng giống như đất đá sỏi mà sẽ không bao giờ sinh ra trái thuộc linh. |
I remembered the story of a conceited fellow, who, in fine clothes, was wont to lounge about the village once, giving advice to workmen. Tôi nhớ câu chuyện của một viên kiêu ngạo, trong bộ quần áo tốt, được wont phòng về làng một lần, cho tư vấn cho công nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conceited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conceited
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.