con man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ con man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con man trong Tiếng Anh.

Từ con man trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bịp bợm, kẻ lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ con man

kẻ bịp bợm

noun

He's a con man.
Một kẻ bịp bợm.

kẻ lừa đảo

noun

That's what you get when you hire a con man.
đây là kết cục của kẻ đã thuê một kẻ lừa đảo.

Xem thêm ví dụ

Get in the car, con man.
Vào xe đi, thằng lừa đảo.
We used to call him " Con Man. "
Chúng tôi gọi hắn là " Con Man.
Till I got back to town and told the sheriff. CON MAN:
Cho tới khi tôi về tới thị trấn và báo với cảnh sát trưởng.
He's a con man.
Một kẻ bịp bợm.
The last thing this woman needs is some con man giving her unrealistic ideas.
Điều cuối cùng người phụ nữ này cần là kẻ lừa gạt gieo rắc bà ấy những điều không thực tế.
You're lost, you're just a con man!
Cậu đã đi lạc và cậu chẳng là gì ngoài một tên lờ đồ.
Kim Kwang-kyu - "Manager Shin" Kwang-kyu is a con man who impersonates Shin Joon-ho.
Kim Kwang-kyu - "Giám đốc Shin" Kwang Kyu trong vai một kẻ lừa đảo mạo danh Shin Joon Ho.
He raised his son to be a con man.
Son đã đóng vai một chàng trai để tỏ tình với một người con gái.
But I'm just a con man.
Nhưng tôi chỉ là một người bình thường.
Shin Won-ho as Tae-oh A genius hacker and a con-man together with Joon-jae and Nam-doo.
Shin Won-ho (Cross Gene) vai Tae-oh, một hacker và là bạn của Joon Jae và Namdoo.
When Nao's first opponent, a trusted former teacher, steals her money, she seeks assistance from a con man named Shinichi Akiyama.
Sau khi bị đối thủ đầu tiên - một cựu giáo viên mà cô tin cậy - lừa hết tiền, Nao tìm kiếm sự giúp đỡ từ một cao thủ lừa đảo tên là Shinichi Akiyama.
Joe meets Enrico Salvatore "Ratso" Rizzo, a con man with a limp who takes $20 from him by ostensibly introducing him to a pimp.
Joe sau đó gặp Enrico Salvatore "Ratso" Rizzo (Dustin Hoffman), một tay lừa đảo đường phố và bị thọt, này đã lấy của Joe 20$ để giới thiệu anh với một người môi giới sùng đạo (Bible thumper) (John McGiver).
This con man, Henry Oberlander, he was such an effective con man, British authorities say he could have undermined the entire banking system of the Western world.
Tên lừa đảo Henry Oberlander, quả là một tay lừahạng. Chính quyền Anh từng nói ông ta gần như đã làm suy yếu toàn bộ hệ thống ngân hàng phương Tây.
One of these was Codename Iago, an autobiography of 'Australia's greatest con man', John Friedrich, which Flanagan ghost wrote in six weeks to make money to write his first novel.
Một trong số đó là cuốn tự truyện của 'kẻ bịp bợm nổi tiếng nhất nước Úc', John Friedrich, tác phẩm được Flanagan viết trong sáu tuần để có tiền viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên.
The plot follows the interrogation of Roger "Verbal" Kint, a small-time con man, who is one of only two survivors of a massacre and fire on a ship docked at the Port of Los Angeles.
Nội dung phim xoay quanh câu chuyện của Roger "Verbal" Kint (Kevin Spacey thủ vai) - là một trong 2 người còn sống sót sau vụ bắn nhau kinh hoàng tại cảng Los Angeles.
Come on, man, you follow an ex-con who's no good for the bank job to, what, a hot-dog stand?
.... anh là 1 tên cướp ngân hàng Ithamatk đứng bên cạnh 1 cái xe hàng hot dogS?
The man following your wife is an ex-con whose prior convictions include rape, manslaughter.
Người đang theo vợ anh là 1 cựu tù nhân đã từng bị buộc tội hiếp dâm, thảm sát...
CON MAN: Oh, what's another killing to a butcher like Carrasco?
Ồ, thêm một vụ giết người nữa thì có sao, đối với một tay đồ tể như Carrasco?
There's now ample evidence that Hardy Rodenstock is a con man, and that the Jefferson bottles were fakes.
Vậy là có đủ chứng cứ kết luận Hardy Rodenstock là kẻ lừa đảo, và những chai rượu Jesfferson trên đều là hàng nhái.
You said you were just a con man.
Anh nói anh chỉ là một người bình thường?
Some speculate the author was a medieval con man.
Có vài nghi ngờ tác giả là một kẻ bịp bợm thời trung cổ.
That's what you get when you hire a con man.
đây là kết cục của kẻ đã thuê một kẻ lừa đảo.
He's a con man, sir.
Anh ta từng là một tên lừa đảo.
CON MAN: Damn right he didn't.
Chắc chắn là hắn không tìm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.