concatenate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concatenate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concatenate trong Tiếng Anh.
Từ concatenate trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết nối, móc vào nhau, nối chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concatenate
kết nốiverb |
móc vào nhauverb |
nối chuỗiverb |
Xem thêm ví dụ
Or, you may want to concatenate different columns to combine different attribute values into a single, unique ID. Hoặc bạn nên nối nhiều cột với nhau để kết hợp các giá trị thuộc tính khác nhau thành một mã nhận dạng duy nhất. |
When the segment's length is indicated to be 255, this indicates that the following segment is to be concatenated to this one and is part of the same packet. Khi độ dài của đoạn được chỉ định là 255, điều này cho biết rằng đoạn sau sẽ được nối với đoạn này và là một phần của cùng một gói. |
These should be concatenated using an underscore (‘_’). Những thông số này nên được nối bằng dấu gạch dưới (‘_’). |
This system transmits compressed digital audio, video, and other data in "physical layer pipes" (PLPs), using OFDM modulation with concatenated channel coding and interleaving. Hệ thống này cho phép truyền dẫn nén âm thanh, video và các dữ liệu kĩ thuật số khác dưới dạng "ống lớp vật lý" (PLPs), sử dụng điều chế OFDM với kết nối mã hóa kênh và chèn. |
It is a dynamically typed, concatenative programming language and was created at Adobe Systems by John Warnock, Charles Geschke, Doug Brotz, Ed Taft and Bill Paxton from 1982 to 1984. Nó là một ngôn ngữ lập trình liên kết, kiểu động, và được tạo ra bởi John Warnock, Charles Geschke, Doug Brotz, Ed Taft và Bill Paxton của Adobe Systems từ năm 1982 đến 1984. |
A system is then defined to be controllable in this setting, if any past part of a behavior (trajectory of the external variables) can be concatenated with any future trajectory of the behavior in such a way that the concatenation is contained in the behavior, i.e. is part of the admissible system behavior. Một hệ thống được định nghĩa là có thể điều khiển trong thiết lập này, nếu bất kỳ phần hành vi nào trong quá khứ (quỹ đạo của các biến bên ngoài) có thể được nối với bất kỳ quỹ đạo tương lai của hành vi đó theo cách thức mà kết nối đó được chứa trong hành vi đó, tức là một phần của hành vi của hệ thống có thể chấp nhận được. |
These should be concatenated using an underscore. Những thông số này nên được nối bằng dấu gạch dưới. |
A domain name consists of one or more parts, technically called labels, that are conventionally concatenated, and delimited by dots, such as example.com. Một tên miền bao gồm một hoặc nhiều phần, gọi là các nhãn (label), chúng cách nhau bởi dấu chấm (.), ví dụ example.com. |
It is a task runner built on Node.js and npm, used for automation of time-consuming and repetitive tasks involved in web development like minification, concatenation, cache busting, unit testing, linting, optimization, etc. gulp uses a code-over-configuration approach to define its tasks and relies on its small, single-purposed plugins to carry them out. Nó là một trình chạy tác vụ xây dựng trên Node.js và NPM, được sử dụng để tự động hóa các nhiệm vụ tốn thời gian và lặp đi lặp lại liên quan đến việc phát triển web như việc rút gọn, ghép nối, ngăn chặn bộ nhớ cache, kiểm thử đơn vị, Linting, tối ưu hóa, vv gulp sử dụng cách tiếp cận cấu hình bằng mã để xác định các nhiệm vụ của mình và dựa vào các plugin nhỏ, đơn mục đích để thực hiện chúng. |
Rebellions are "concatenations of multiple and often disparate local cleavages, more or less loosely arranged around the master cleavage". Các cuộc nổi loạn là "sự kết hợp của nhiều phân chia cục bộ và thường phân biệt địa phương, ít nhiều được sắp xếp một cách lỏng lẻo xung quanh sự phân tách chủ". |
The one gene-one protein concept has been refined since the discovery of genes that can encode multiple proteins by alternative splicing and coding sequences split in short section across the genome whose mRNAs are concatenated by trans-splicing. Khái niệm một gene-một protein đã được tinh chỉnh dần từ lúc khám phá ra các gene có thể mã hóa nhiều protein bằng quá trình điều hòa cắt-nối có chọn lọc (alternative splicing) và các trình tự mã hóa tách thành những đoạn ngắn trên bộ gene mà các mRNA được ghép nối bằng quá trình xử lý cắt-nối chéo (trans-splicing). |
5 And all that are in the magazines, and in the encyclopedias, and all the libelous histories that are published, and are writing, and by whom, and present the whole concatenation of diabolical rascality and nefarious and murderous impositions that have been practiced upon this people— 5 Và tất cả những điều nằm trong các tạp chí, và trong các bách khoa toàn thư, và tất cả các tài liệu lịch sử có tính cách phỉ báng đã được phát hành và viết ra và bởi ai, để phơi bày cho mọi người biết những điều thêu dệt và những ý đồ quỷ quyệt cùng những hành vi khả ố và sát nhân đã từng thực thi chống lại dân này— |
It is transitive: If there is a path from u to v and a path from v to w, the two paths may be concatenated together to form a path from u to w. Tính chất bắc cầu: nếu có đường từ u tới v và đường từ v tới w thì khi nối hai đường này, ta có đường từ u tới w. |
If the branched and complex structures seen in cpDNA experiments are real and not artifacts of concatenated circular DNA or broken circles, then a D-loop mechanism of replication is insufficient to explain how those structures would replicate. Nếu các cấu trúc di truyền phân nhánh và phức tạp tìm thấy trong những thí nghiệm trên cpDNA là sự thật và không phải là hệ quả của dạng DNA chuỗi vòng (gồm các vòng DNA nối tiếp nhau) hoặc vỡ hỏng, thì cơ chế nhân đôi sử dụng những thòng lọng D (mô hình điển hình) là không đủ để giải thích việc tạo ra những cấu trúc như trên. |
Encode and concatenate the entire cust_params value, but do not double-encode. Mã hóa và ghép nối toàn bộ giá trị cust_params, nhưng không mã hóa kép bất kỳ thứ gì. |
A domain name is a dot-concatenated sequence of text labels that lead to a particular node in the tree. Tên miền là một chuỗi nhãn văn bản được nối với nhau bằng các chấm để dẫn đến một nốt cụ thể trong cây. |
This lets you build combined (concatenated) dimensions post-processing, which allows for more flexible reporting without having to update your tracking implementation or use additional custom-dimension slots. Chỉ số này cho phép bạn xử lý trước các thứ nguyên được kết hợp (được nối), giúp báo cáo linh hoạt hơn mà không phải cập nhật triển khai theo dõi hoặc sử dụng thêm vùng thứ nguyên tùy chỉnh. |
But what we've seen just now is that the human is not a scientific fact, that it's an ever-shifting, concatenating idea and one that changes over time. Nhưng những gì chúng ta đã thấy cho đến bây giờ chính là con người không phải là một thực tế khoa học, đó là một ý tưởng tiếp nối, luôn chuyển dịch và là thứ thay đổi theo thời gian. |
For example, if P believes that Q said <X, Y>, the concatenation of X and Y, then P also believes that Q said X, and P also believes that Q said Y. Using this notation, the assumptions behind an authentication protocol can be formalized. Chẳng hạn, nếu P believes that Q said <X, Y>, bản tin ghép X và Y, thì P cũng cho rằng Q said X và Q said Y. Với phương pháp biểu diễn nêu trên, các giả định đằng sau các giao thức xác thực có thể được chuẩn hóa. |
You can pass the cust_params through as a single string that concatenates the key/value pairs with a "&". Bạn có thể chuyển cust_params dưới dạng một chuỗi duy nhất liên kết cặp khóa/giá trị với "&". |
Currently popular cryptographic hash functions are vulnerable to length-extension attacks: given hash(m) and len(m) but not m, by choosing a suitable m' an attacker can calculate hash(m || m') where || denotes concatenation. Ví dụ, các hàm băm phổ biến nhất dễ bị tổn thương bởi các tấn công length-extension: Cho trước h(m) và len(m) nhưng không cho trước m, bằng cách chọn m' thích hợp, một kẻ tấn công có thể tính h (m || m'), trong đó || ký hiệu phép nối xâu (concatenation). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concatenate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concatenate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.