comida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa trưa, bữa ăn trưa, thức ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comida
bữa trưanoun Me comí los restos de anoche como almuerzo. Tôi đã ăn đồ tối qua cho bữa trưa. |
bữa ăn trưanoun Lamento si malinterpreté tus intenciones con la comida. Tôi xin lỗi nều tôi hiểu sai ý định của anh với bữa ăn trưa nay. |
thức ănnoun Le di de comer a mi perro las sobras. Tôi cho chó ăn chỗ thức ăn thừa. |
Xem thêm ví dụ
Se necesitan unas 10 calorías para producir cada caloría de comida que consumimos en Occidente. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Y descubrieron que el 100 por ciento de los niños que no se habían comido el malvavisco eran exitosos. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
Los gérmenes entran en el cuerpo por el aliento, la comida, el tracto urogenital o la piel. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
La ropa para jugar era diferente a la de servir comida. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
Hay mucha comida por aquí. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Creo que nunca había comido tanto. Em nghĩ em chưa từng ăn nhiều như thế. |
Me molestaba ver a muchas de ellas irse con nuestra comida, ropa y aun con nuestro dinero. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Decidió que no quedaba otra alternativa más que usar el dinero del diezmo para comprar comida. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
¿TE PREPARÓ hoy tu mamá una buena comida?— ¡Qué bueno por parte de ella hacer eso! ¿verdad?— ¿Le diste las gracias?— A veces nos olvidamos de decir “Gracias” cuando otros nos hacen cosas bondadosas, ¿verdad? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Después de examinar los datos, lo que necesitaba era demostrar a dónde va toda esa comida. Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ. |
Suerte que aún no he comido. May là tôi chưa ăn sáng đấy. |
Compartimos una comida. Chúng ta đã ăn cùng nhau. |
Agente, ¿qué tal la comida? Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào? |
Dónde yo creci, la comida era escasa. Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn. |
Grasas, hidratos, proteínas -- no eran ni buenas ni malas, eran comida. Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm |
Y apuesto a que no lo hacen porque no quieren comida procesada en sus vidas. Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn. |
Anthony, yo no puedo creer, sobre la noche más importante de nuestras vidas... que me has traído a un lugar donde Tengo que ver mi comida... conseguir cocinado en frente de mí. Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em.. |
Pero si tengo que dar mi opinión sobre la carne, primero pienso, la cosa más importante que decir es que no tenemos que tener la comida perfecta, pero tal vez también puede no ser veneno. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Pero hay, no obstante, una distinción clara entre comida y veneno. Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc. |
Prepare las comidas y bebidas en casa. No coma en exceso y beba alcohol con moderación. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
Ahora tendremos que encontrar más comida. Bây giờ lại phải tìm thức ăn khác! |
¿Un poco de música con tu comida, Tuco? Có muốn nghe nhạc không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.