ingerir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingerir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingerir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ingerir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingerir
ănverb (Consumir algo sólido o semi-sólido (generalmente alimento) introduciéndolo en la boca, para luego tragarlo.) No solo eso, sino que estuvieron ingiriendo el excremento de sus vecinos. Không chỉ thế, họ còn có thể đã ăn phải phân nhà hàng xóm. |
Xem thêm ví dụ
Cuando Ad Manager detecta que esta fecha ha cambiado, se vuelve a ingerir el contenido de vídeo original. Khi Ad Manager thấy rằng ngày này đã được cập nhật thì sẽ kích hoạt nhập lại nội dung video gốc. |
Israelitas de la antigüedad probablemente obtuvieron beneficios para su salud al no ingerir sangre animal ni humana, pero esa no era la razón más importante para no ingerirla. Dân Do Thái xưa có thể đã được lợi ích về sức khỏe nhờ không dùng máu thú vật hoặc máu người, nhưng đó không phải là điểm quan trọng nhất. |
Se requiere algo de tiempo y soledad, pero ingerir el alimento espiritual y beber las aguas de la verdad que se hallan en la Palabra de Dios es sumamente fortalecedor. Khi suy ngẫm chúng ta cần có thì giờ và nơi thanh tịnh, nhưng quả là tươi mát biết bao khi hấp thụ đồ ăn thiêng liêng và nước lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời! |
Ahora, cómo perder peso no es un misterio. Quemar más calorías con ejercicio o ingerir menos calorías. Nào, không có gì bí ẩn về việc làm thế nào bạn giảm cân; hoặc bạn đốt nhiều năng lượng hơn bằng cách luyện tập hay ăn ít năng lượng hơn. |
Si queremos ser tiernamente compasivos no podemos ingerir las dosis insensibilizadoras de escenas de maldad que se presentan en la pantalla de la televisión o el cine. Cố gắng vun trồng lòng thương xót rõ ràng không phù hợp với việc tiếp nhận những cảnh xấu xa, có tác động làm chai cứng, trên truyền hình hoặc phim điện ảnh. |
Pero están resueltos a no violar la norma de Dios, que ha sido consecuente: Los que respetan la vida como dádiva del Creador no tratan de mantenerse vivos mediante ingerir sangre. Nhưng họ kiên quyết không vi phạm tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, là tiêu chuẩn nhất quán: Những người quý trọng sự sống như một món quà của Đấng Tạo Hóa, sẽ không tìm cách duy trì nó bằng cách nhận máu. |
● Beber agua infectada o ingerir mariscos crudos que provengan de aguas contaminadas con desechos humanos ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
Necesita guardar cama, ingerir mucho líquido y hacer una infusión con un preparado. Anh cần nằm nghỉ và uống nhiều chất lỏng cùng với thuốc mà anh phải nấu và uống. |
Por ejemplo, la costumbre que tienen muchos estudiantes japoneses de ingerir rápidamente varios tragos seguidos, llamada ikkinomi, ocasiona defunciones todos los años. Chẳng hạn cách uống rượu gọi là ikkinomi, hay nốc cạn ly, của sinh viên Nhật, mỗi năm đều gây tử vong cho một số người. |
(1 Juan 5:3.) Por ejemplo, la Biblia contiene consejos que ayudan a los jóvenes a discernir si está bien ingerir bebidas alcohólicas, tomar drogas o tener relaciones sexuales prematrimoniales. (1 Giăng 5:3) Ví dụ, Kinh Thánh chứa đựng những lời khuyên thực tiễn giúp người trẻ biết phân biệt phải trái khi đứng trước những quyết định như: Nên hay không nên uống rượu, dùng ma túy, hoặc quan hệ trước hôn nhân. |
Por lo tanto, sin importar lo bien que conozcamos la Biblia, no podemos dejar de ingerir alimento espiritual incesantemente si queremos mantener viva nuestra esperanza y poseer una fe y un amor fuertes (Salmo 1:1-3). Vậy, bất luận chúng ta đã quen thuộc với Kinh Thánh tới mức nào, cần liên tục và đều đặn hấp thu chất bổ dưỡng thiêng liêng trong đó, để giữ cho hy vọng chúng ta tươi sáng và đức tin cũng như tình yêu thương được vững mạnh.—Thi-thiên 1:1-3. |
Y si uno tiene problemas para seguir la dieta podría ayudar tener algunas imágenes que nos recuerden cuántas calorías estamos por ingerir. Nếu bạn gặp khó khăn duy trì chế độ ăn, một số bức ảnh có thể nhắc nhở bạn lượng calo bạn sẽ tiêu thụ. |
Además, en los últimos años se ha revelado que, a fin de ganar, algunos deportistas han estado dispuestos a ingerir sustancias para mejorar el rendimiento que ponen en peligro su salud y su vida. Hơn nữa, như báo cáo trong vài năm qua cho thấy, nhằm chiến thắng, một số vận động viên đã sẵn sàng dùng thuốc để nâng cao kỹ năng biểu diễn, gây nguy hại cho sức khỏe thậm chí cho tính mạng họ. |
Bartholin llegó a esta conclusión: “Cualquier método de ingerir [sangre] tiene el mismo fin, a saber, que mediante tal sangre un cuerpo enfermo sea alimentado o restaurado [a la salud]”. Ông Bartholin kết luận: “Cả hai cách dùng máu đều có chung một mục đích, là để nuôi dưỡng hoặc phục hồi một cơ thể bị bệnh”. |
Uno no puede actuar así después de ingerir agua salada. Anh không thực hiện được như vậy với nước muối. |
¿Por qué ingerir alimento sin valor nutritivo, o incluso tóxico? Sao lại ăn những thứ không có giá trị dinh dưỡng thật sự hoặc thậm chí có thể đầu độc mình? |
Al ingerir de nuevo el alimento que causa la alergia, los anticuerpos creados antes pueden dar lugar a la liberación de sustancias químicas, entre ellas la histamina. Khi thức ăn đó được ăn vào một lần nữa, kháng thể này làm cho những chất hóa học, trong đó có histamin, được giải phóng ra. |
Hora en que Ad Manager puede comenzar a ingerir la transmisión. Thời gian Ad Manager có thể bắt đầu nhập luồng. |
Se nos ha mandado no ingerir ciertas substancias Chúng Ta Được Truyền Lệnh Không Được Đem Một Số Thứ Nào Đó vào Cơ Thể Mình |
¿Ingerir suficiente metanol para ser llevado a un hospital y fugarse de allí? Uống nhiều methanol để được chuyển đến bệnh viện, rồi thử trốn thoát từ đây. |
(Mateo 4:4.) ¿Con cuánta frecuencia tenemos que ingerir alimento físico? Chúng ta cần đồ ăn vật chất bao lâu một lần? |
Se puede ingerir en este dispositivo totalmente integrado. Bạn có thể nuốt thiết bị tích hợp này. |
Y ustedes tienen que pelar e ingerir una capa por día. Và bạn phải gọt rồi ăn mỗi ngày một lớp. |
Este panel puede ingerir datos mediante cualquier elemento de schema.org, incluidos los que no aparecen mencionados en este artículo. Bảng tri thức có thể nhập dữ liệu bằng cách sử dụng bất kỳ phần tử nào trên schema.org, kể cả những phần tử không được mô tả trong tài liệu này. |
Desde aquel tiempo, varios teólogos y otras personas han reconocido que los cristianos están bajo la ley de Dios que prohíbe ingerir sangre para sostener la vida. Từ dạo đó, một số các nhà thần học và những người khác nhìn nhận rằng những tín đồ đấng Christ phải tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời cấm việc dùng máu để duy trì sự sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingerir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ingerir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.