consumir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consumir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn, dùng, sử dụng, xài, tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumir

ăn

(finish)

dùng

(take)

sử dụng

(spend)

xài

(expend)

tiêu thụ

(consumption)

Xem thêm ví dụ

Eso significa que las células están sobrecargadas de instrucciones para consumir nutrientes y oxígeno.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Por ejemplo, mucha gente contrae el cólera al consumir agua o alimentos contaminados con excrementos de personas infectadas.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Consumir drogas
□ Ma túy
No consumir más de dos latas en 24 horas.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Pero como durante los enfrentamientos no es prudente consumir sustancias alucinógenas, me prometí no emplearlas antes de una misión.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
Del restante 3 % de agua potable que podríamos consumir, más de dos tercios se encuentra congelada en los casquetes glaciares.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
El vivir es consumir.
Để sống... là để tiêu thụ.
Consumir drogas
□ Dùng ma túy
Tal como el corazón requiere una buena cantidad de nutrientes, el cristiano debe consumir suficiente alimento espiritual nutritivo.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
Sé que no tienes problema en consumir drogas.
Tôi biết là anh đã quen với việc dùng ma túy.
Si tu contenido muestra utensilios que se utilizan para consumir drogas, también podría estar sujeto a restricciones de edad.
Nếu nội dung của bạn có chiếu các dụng cụ dùng để chích hút ma túy, thì nội dung đó cũng có thể bị giới hạn độ tuổi người xem.
Entonces esa idea empezó a desaparecer, y al mismo tiempo, la tecnología digital, primero la radio, luego la televisión e Internet, le dieron a millones de personas, o a miles de millones un boleto, para consumir rendimiento deportivo de élite.
Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú.
Luego se dedicaron a construir el arca, lo que debió de consumir bastante tiempo, en vista de sus enormes dimensiones y de que la familia de Noé no era grande.
Rồi họ phải đóng tàu, một công việc đòi hỏi nhiều thời gian vì kích cỡ chiếc tàu và số người trong gia đình Nô-ê.
Sin importar qué, consumir la cantidad correcta de líquidos hace una gran diferencia en cómo te sientes, piensas y te desenvuelves en tu día a día.
Nhìn chung, việc uống đủ nước tạo ra một khác biệt lớn trong cách bạn cảm nhận, suy nghĩ, và hoạt động mỗi ngày.
Nota: Activa la conexión Wi-Fi si quieres recibir recordatorios de ubicación más precisos sin consumir demasiada batería.
Mẹo: Để xóa một lời nhắc, ở dưới cùng bên phải, hãy nhấp vào biểu tượng Xóa lời nhắc [Delete reminder].
Pero solo podemos llevar un conjunto de prendas a la vez, y consumir cierta cantidad de alimento y bebida.
Nhưng một người chỉ mặc được một bộ quần áo mỗi lần và chỉ ăn và uống một phần giới hạn nào mà thôi.
Otros factores de riesgo son las enfermedades cardiovasculares y los cambios en los niveles hormonales. Además, abusar del alcohol o consumir drogas durante mucho tiempo puede provocar depresión o agravarla.
Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn.
Evitar toda conducta que contamine al cuerpo. Por eso nos abstenemos de fumar, beber en exceso o consumir sin razones médicas sustancias que creen adicción o alteren el ánimo.
Dù không đề cập cụ thể đến tất cả những thói quen, thực hành ô uế và ghê tởm đang phổ biến thời nay, nhưng Kinh Thánh có những nguyên tắc giúp chúng ta biết rõ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều như thế.
Una vez abordado el barco, se descubrió un plato de comida egipcia a medio consumir, mapas franceses de mares norteafricanos, una pila de ropa y una bandera de Luxemburgo.
Lực lượng Tuần duyên khám phá tàu đã tìm thấy những phần ăn của người Ai Cập đã ăn được một nửa, bản đồ của Pháp về vùng biển Bắc Phi, và một lá cờ của Luxembourg trên tàu.
¿Cuándo empezaste a consumir drogas?
Lần đầu tiên anh sử dụng ma túy là khi nào?
Otra cosa que la tecnología de la información nos permite hacer es comenzar a descubrir cómo consumir menos sabiendo, y monitorizando, la cantidad que realmente consumimos.
Một thứ mà công nghệ thông tin cho phép chúng ta làm là bắt đầu xác định cách nào để tiêu thụ ít hàng hóa hơn bằng cách tìm hiểu, quan sát lượng hàng mà chúng ta đang sử dụng.
¿Por qué no debemos consumir sustancias naturales o sintéticas que sean adictivas o que alteren la mente, salvo por razones médicas?
Nếu không phải để trị bệnh, tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tránh dùng các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có tính gây nghiện hoặc ảnh hưởng đến tâm trí?
17 Por ejemplo, la Biblia permite a los cristianos consumir bebidas alcohólicas con moderación (1 Timoteo 3:8; 5:23).
17 Thí dụ Kinh-thánh cho phép tín đồ đấng Christ uống rượu nhưng nên vừa phải (I Ti-mô-thê 3:8; 5:23).
Tienen el deber de custodia, de velar por ese producto para que llegue a la tienda desde donde sea, para que podamos consumirlo sin temer por nuestra seguridad, o sin tener que sacrificar nuestra conciencia para consumir ese producto".
Các bạn có nhiệm vụ kiểm soát và quan tâm, để đảm bảo rằng sản phẩm đó dù bắt nguồn từ bất cứ đâu thì cũng bằng cái cách cho phép ta tiêu dùng mà không cần lo lắng về an toàn, hoặc không phải hi sinh lương tâm để tiêu thụ sản phẩm đó.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.