comercialización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comercialización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comercialización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comercialización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếp thị, marketing, bán, sales, chiến lược phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comercialización
tiếp thị(marketing) |
marketing(marketing) |
bán
|
sales
|
chiến lược phân phối(distribution) |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses. Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha. |
Es demasiado grande y en realidad no ha permitido que el capital de riesgo dinámico y la comercialización puedan rendir los frutos que deberían dar. Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn. |
No es la comercialización en el terreno. Nó không phải là tiếp thị theo kiểu trực tiếp. |
Es la comercialización de los gustos como nunca se ha visto antes, ni en ningún libro de texto. Là tiếp thị tầm quan trọng tương đương cái chưa từng được chứng kiến trước đó -- nó không có trong bất cứ quyển sách nào. |
Es probable que influencien la futura dirección de la comercialización de energías renovables, pero estas no son en sí mismas formas renovables de energía. Hiệu lực của chúng có khả năng ảnh hưởng đến định hướng tương lai của năng lượng tái tạo thương mại, nhưng chúng không phải là hình thức tự sản xuất năng lượng tái tạo. |
En 2006, se le otorgó la Medalla Nacional de Tecnología por "su trascendental y pionera creación, desarrollo y comercialización de videojuegos interactivos, que generó numerosos usos, aplicaciones y grandes industrias tanto en el campo del entretenimiento como en el campo de la educación". Năm 2004, ông được trao tặng Huân chương Quốc gia về Công nghệ nhờ những đóng góp của ông đối với "sự đột phá và tiên phong sáng tạo, phát triển và thương mại hóa các trò chơi tương tác, mà sinh ra có liên quan sử dụng, ứng dụng, và ngành công nghiệp siêu lớn trong cả lĩnh vực vui chơi giải trí và giáo dục". ^ 2009. |
Se habla en formas modernas, pero la idea es que, de alguna manera, detrás de lugares como Silicon Valley, el secreto han sido los distintos tipos de mecanismos de creación de mercados, la iniciativa privada, sea esta un sector de capital de riesgo dinámico capaz de aportar finanzas de alto riesgo a estas empresas innovadoras, las gacelas, como las llaman, temidas por los bancos tradicionales, o tipos diferentes de políticas de comercialización de verdadero éxito que en realidad le permiten a estas empresas llevar estos grandes inventos, sus productos, al mercado y en realidad superar este período tan aterrador del Valle de la Muerte en el cual muchas empresas fracasan. Nó được nói đến bằng nhiều quan điểm mới như thế này đây, nhưng ý tưởng là bằng cách nào đó, đằng sau những nơi như Thung lũng Silicon, bí mật là vô vàn cơ chế tạo ra thị trường khác nhau, những sáng kiến cá nhân, dù cho là về lĩnh vực đầu tư mạo hiểm nhiều biến động mà có thể mang đến tài chính rủi ro cao cho các công ty cải tiến trên, mà chúng ta vẫn thường gọi là những con linh dương, điều mà các ngân hàng truyền thống đang e ngại, hoặc nhiều chính sách thương mại hóa vô cùng thành công những chính sách này cho phép các công ty mang những phát minh vi đại, những sản phẩm của họ, đến với thị trường và thực sự hồi phục, từ sau giai đoạn Thung lũng Chết đáng sợ khi mà rất nhiều công ty lần lượt thất bại. |
Pero, ¿qué haría de la comercialización una solución sanitaria frente a la diarrea? Nhưng tiếp thị làm được gì trong trường hợp này để làm cho giải pháp vệ sinh phòng dịch có kết quả trong việc chống tiêu chảy? |
Lanzadas por primera vez en 1988, iniciaron la comercialización de Nike como la conocemos. Ra mắt đầu tiên vào năm 1988, đây là chiếc giày đã bắt đầu tiếp thị cho Nike như ta đã biết.. |
Los libros de texto de la comercialización son firmes en el punto que cualquier diferenciación debe ser valorada por los compradores (un intento de diferenciación que no se percibe no cuenta). Sách giáo khoa tiếp thị chắc chắn rằng bất kỳ sự khác biệt nào cũng phải được định giá bởi người mua (một nỗ lực khác biệt mà không được cảm nhận không được tính). |
JY: Así Miranda y yo presentamos esta investigación en la competencia Sanofi BioGENEius Challenge y fuimos reconocidas con el mayor potencial de comercialización. JY: Do đó, Miranda và tôi đã chia sẻ nghiên cứu này tại cuộc thi Sanofi BioGENEius Challenge và được đánh giá là có tiềm năng thương mại lớn nhất. |
Eso es comercialización a gran escala. Đó là dạng tiếp thị theo rộng rãi. |
En el momento de su muerte (mayo de 2011), no parecía haber ninguna comercialización de Starlite, y la formulación del material no se ha lanzado al público. Đến thời điểm ông qua đời vào tháng 5 năm 2011, có vẻ như không có thương mại hoá nào đối với Starlite, và thành phần của vật liệu này đã không được công bố rộng rãi. |
Durante años tratamos de venderle seguros a los agricultores directamente con costos de comercialización muy altos y muy poco éxito. Chúng tôi đã cố gắng bán trực tiếp bảo hiểm cho người nông dân trong vài năm, với mức phí marketing rất cao nhưng chỉ đạt được một chút thành công. |
La compañía más pequeña, la compañía más grande, tiene que ser capaz de hacer tres cosas magníficamente: el producto que Ud. desea vender tiene que ser fantástico, Ud. tiene que contar con una comercialización fantástica, y Ud. tiene que contar con una estupenda administración financiera. Công ty nhỏ nhất, công ty lớn nhất, phải có năng lực làm được 3 việc tuyệt vời sau: Cái sản phẩm bạn muốn bán phải hảo hạng, bạn phải có một chiến lược quảng bá hảo hạng, và bạn phải có một sự quản lí tài chính hảo hạng. |
Mientras que en los 70s, Malasia fue el mayor productor, con cerca de la tercera parte de la producción mundial, ésta cayó rápidamente y ahora permanece como centro importante de fundición y comercialización. Trong khi vào thập niên 1970 Malaysia là nước sản xuất lớn nhất với sản lượng gần 1/3 sản lượng toàn cầu, sau đó giảm hạng dần, và hiện tại chỉ còn các nhà sản xuất nấu luyện và trung tâm thương mại. |
Lo que hemos estado tratando de hacer en los últimos años es incrementar nuestra participación en la industria, en la pesca, en el procesamiento, y, finalmente, como es de esperar, la comercialización. Điều chúng tôi đang cố gắng thực hiện qua nhiều năm thực chất là tăng sự tham gia của chúng tôi trong công nghiệp, trong vụ thu hoạch, trong quá trình xử lý, và cuối cùng, hy vọng rằng, tiếp thị. |
Para ello necesitamos expertos en comercialización, como Continuum, lo que nos llevo a crear una ONG para llevar nuestra silla al mercado Vì vậy chúng tôi cần đến những công ty như Continuum để thương mại hóa sản phẩm và chúng tôi tạo ra một tổ chức phi chính phủ để đưa xe lăn vào thị trường |
Saltemos esa parte, y pasemos directo a la comercialización. Hãy bỏ qua phần đó, và thương mại hóa nó ngay. |
El último punto que me gustaría resaltar es mi convicción de que este proyecto ha resultado exitoso porque hemos involucrado a todos los inversionistas que han creído en él; que han sido valiosos para desarrollar la tecnología desde la creación de una idea a través de la innovación, validación, comercialización y difusión sabiendo que ese ciclo comienza y termina en los usuarios. Và điều cuối cùng tôi muốn nói đến tôi nghĩ là dự án này hoạt động tốt vì chúng tôi đã liên kết được các bên có liên quan và là quan trọng để xem xét việc đưa công nghệ từ giai đoạn ý tưởng tới đổi mới, xác nhận, thương mại hóa và phổ biến và quy trình đó bắt đầu và kết thúc với người tiêu dùng. |
De hecho, Miller (1986) propuso la comercialización y la innovación como dos estrategias de diferenciación, que fue apoyado por algunos eruditos como Lee y Miller (1999). Trên thực tế, Miller (1986) đã đề xuất tiếp thị và đổi mới như hai chiến lược khác biệt hóa, được hỗ trợ bởi một số học giả như Lee và Miller (1999). |
Producto: Los aspectos de comercialización de productos de acuerdo con las especificaciones de los propios productos o servicios, y cómo se relaciona con las necesidades y deseos del usuario final. Diện mạo của sản phẩm marketing bao gồm các chi tiết đặc điểm của một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ chuyên biệt và làm cách nào nó có liên quan đến nhu cầu và sự cần thiết đến người dùng cuối cùng. |
Y creo que si la comercialización fuera más aspiracional, si pudiéramos centrarnos en la comunidad, en lo lejos que hemos llegado, y en lo fantástico que sería erradicar esta enfermedad, podríamos dejar atrás la fatiga y la polio. Và tôi nghĩ rằng nếu chúng ta tiếp thị tốt hơn nữa, chúng tôi có thể tập trung vào một cộng đồng về việc chúng tôi đã đi xa như thế nào và sẽ tuyệt vời như thế nào khi mà căn bệnh được xóa bỏ, chúng ta có thể để bại liệt kiệt quệ cũng như bại liệt lại đằng sau. |
Son los niños celestiales protegidos que solo tienen que explorar, aprender y tener buenas ideas, y nosotros somos la producción y la comercialización. Chúng là những đứa trẻ trời cho, được bảo vệ, chỉ việc ra ngoài học và có những ý tưởng tốt, còn chúng ta là nhà sản xuất và tiếp thị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comercialización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comercialización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.