coaxial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coaxial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coaxial trong Tiếng Anh.
Từ coaxial trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng trục, thuộc đồng trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coaxial
đồng trụcadjective |
thuộc đồng trụcadjective |
Xem thêm ví dụ
Cable radio (also called "cable FM", from 1928) and cable television (from 1932): both via coaxial cable, originally serving principally as transmission media for programming produced at either radio or television stations, but later expanding into a broad universe of cable-originated channels. Phát thanh cáp (còn gọi là "cáp FM", từ năm 1928) và truyền hình cáp (từ năm 1932): cả bằng cáp đồng trục, ban đầu phục vụ chủ yếu như các phương tiện truyền thông cho chương trình sản xuất ở đài phát thanh hoặc truyền hình, nhưng sau đó mở rộng thành một hệ thống lớn. |
Hybrid fibre-coaxial cable networks running at up to 30 Mbit/s exist in all of the major metropolitan regions. Mạng cáp lai đồng trục có thể đạt tới tốc độ 30 Mbit /s tồn tại trong tất cả các khu vực đô thị lớn. |
Original Ethernet's shared coaxial cable (the shared medium) traversed a building or campus to every attached machine. Cáp đồng trục (medium được chia sẻ) của Ethernet nguyên thủy băng qua một tòa nhà hay campus đến tất cả các máy được gắn vào. |
On January 24, 2007 Omega unveiled its new Calibres 8500 and 8501, two coaxial (25,200 bph) movements created exclusively from inception by Omega. Ngày 24 tháng 1 năm 2007, hãng đồng hồ Omega giới thiệu bộ máy Calibres 8500 và 8501, hai bộ máy Đồng Trục (25.200 bph) là bộ máy độc quyền của Omega từ khi thành lập. |
The first prototypes of the BT-7 had a distinctive canted-ellipse shaped turret mounting both the main gun and a coaxial machine-gun. Các nguyên mẫu đầu tiên của BT-7 đã có một khác biệt: Tháp pháo nghiêng-hình elip lắp cả khẩu súng chính và một súng máy đồng trục. |
One of the last coaxial cables was laid in 1976, and it had the capacity to carry up to 4,200 voice circuits. Một trong các dây cáp cùng trục cuối cùng đã được đặt vào năm 1976, và có khả năng mang tới 4.200 mạch tiếng nói. |
The BTR-94's turret BAU-23x2 is larger than the BTR-80's BPU-1 and is fitted with a twin 23x152mm gun 2A7M with 200 rounds, a coaxial KT-7.62 machine gun with 2,000 rounds, six 81 mm smoke grenade launchers and a combined optical sight 1PZ-7-23. Tháp pháo BAU-23x2 của BTR-94 lớn hơn so với tháp pháo BPU-1 của BTR-80 và trang bị pháo nòng kép 23x115mm 2A7M với 200 viên đạn, một súng máy đồng trục 7,62 mm với 2000 viên đạn, 6 ống phóng lựu đạn khói 81 mm và một kính ngắm quang học kết hợp 1PZ-7-23. |
Both the main gun and the coaxial machine gun are aimed by means of the TShK-2-79 sight. Cả pháo chính và súng máy đồng trục đều được điều khiển từ kính ngắm TShK-2-79. |
Coaxial cable was invented by English engineer and mathematician Oliver Heaviside, who patented the design in 1880. Cáp đồng trục được nhà toán học và kỹ sư người Anh Oliver Heaviside phát minh, bằng sáng chế được cấp năm 1880. |
And now with the coaxial cable...! Và bây giờ lại thêm truyền hình cáp nữa! |
In 1995, a venture between News Corporation (in particular 20th Century Fox Media) and Telstra took place whereby Telstra would transmit a TV signal through its coaxial network and News Corporation would be the basis for offering channel negotiations and connections. Năm 1995, một liên doanh giữa News Corporation (cụ thể là 20th Century Fox Media) và Telstra đã diễn ra, theo đó Telstra sẽ truyền tín hiệu truyền hình qua mạng đồng trục và News Corporation sẽ là cơ sở cho việc đàm phán và kết nối kênh. |
A backup 8x auxiliary telescope FERO-Z18 is mounted coaxially for the gunner. Một kính viễn vọng phụ trợ 8x FERO-Z18 cũng được gắn đồng trục cho các xạ thủ. |
Like its direct predecessor, the M2A4, the M3 was initially armed with a 37 mm M5 gun and five .30-06 Browning M1919A4 machine guns: coaxial with the gun, on top of the turret in an M20 anti-aircraft mount, in a ball mount in right bow, and in the right and left hull sponsons. Giống như người tiền nhiệm trực tiếp của nó, M2A4, M3 bước đầu đã được trang bị với một khẩu pháo M5 37mm và 5 súng máy Browning M1919A4 0,30-06: đồng trục với súng, trên tháp pháo dùng chống máy bay, trước, và sườn bên phải và bên trái thân xe. |
G.hn is standard for high-speed communications over power lines, phone lines and coaxial cables. G.hn là tiêu chuẩn cho truyền thông tốc độ cao trên điện đường dây, đường dây điện thoại và cáp đồng trục. |
The protocol used for maintaining timing synchronization is specified in IEEE 802.1AS, which is a very tightly-constrained subset of another IEEE standard (IEEE 1588), with extensions to support IEEE 802.11 and also generic "coordinated shared networks" (CSNs – examples include some wireless, coaxial cable, and power line technologies). Đây là một tập con của một tiêu chuẩn IEEE khác (IEEE 1588), bị ràng buộc rất chặt chẽ, và có phần mở rộng hỗ trợ IEEE 802.11 và các mạng "coordinated shared network" (CSN, mạng được chia sẻ và phối hợp) chung (ví dụ CSN bao gồm một số công nghệ không dây, cáp đồng trục và dây dẫn điện). |
A 7.92 mm (0.31 in) MG 34 machine gun was mounted coaxially with the main weapon in the turret, while a second machine gun of the same type was mounted in the front plate of the hull. Một súng máy MG-34 7,92 mm (0,31 in) được gắn đồng trục với súng chính trong tháp pháo, trong khi một khẩu súng máy thứ hai của cùng loại được gắn ở phía trước của thân tăng. |
All models feature digital fire control systems with laser rangefinders, a fully stabilised main gun and coaxial machine gun, and advanced night vision and sighting equipment (first vehicles used a low-light level TV system or LLLTV; thermal imaging was introduced later on). Tất cả các mô hình tính năng hệ thống điều khiển kỹ thuật số với máy đo khoảng cách laser, pháo hoàn toàn ổn định và súng máy đồng trục, và thiết bị nhìn ban đêm tiên tiến và thiết bị quan sát (chiếc xe đầu tiên sử dụng một hệ thống TV mức độ ánh sáng thấp (LLLTV), hình ảnh nhiệt được chiếu sau). |
In 1999, after the successful development of Calibre 2500, Omega made history by introducing the first mass-produced watch incorporating the coaxial escapement — invented by English watchmaker George Daniels. Năm 1999, sau khi phát triển thành công bộ máy Calibre 2500, Omega đã làm nên lịch sử bằng cách giới thiệu đồng hồ sản xuất hàng loạt đầu tiên kết hợp Bộ Hồi đồng trục (coaxial escapement), một phát minh của thợ chế tác đồng hồ người Anh - George Daniels. |
Initially, coaxial cables with copper as conducting wire and copper or aluminum foil as conducting shell were commonly used. Lúc đầu những dây cáp cùng trục với đồng làm dây dẫn điện và lá đồng hoặc nhôm làm vỏ dẫn điện thường được dùng. |
The original 10BASE5 Ethernet uses coaxial cable as a shared medium, while the newer Ethernet variants use twisted pair and fiber optic links in conjunction with switches. 10BASE5 Ethernet nguyên thủy dùng cáp đồng trục (coaxial cable) làm shared medium (phương tiện/môi trường được chia sẻ), trong khi các phiên bản Ethernet mới hơn dùng cáp xoắn đôi (twisted pair) và các liên kết sợi quang học trong việc kết nối với các hub hoặc switch. |
Instead of separate pitot and static ports, a pitot-static tube (also called a Prandtl tube) may be employed, which has a second tube coaxial with the pitot tube with holes on the sides, outside the direct airflow, to measure the static pressure. Thay vì đặt ống Pitot và cổng tĩnh riêng biệt, một ống pitot tĩnh (còn gọi là ống Prandtl) có thể được sử dụng, trong đó có một ống đồng trục thứ hai với các ống pitot có lỗ ở hai bên, ở bên ngoài luồng không khí trực tiếp, để đo áp suất tĩnh. |
Ethernet was originally based on the idea of computers communicating over a shared coaxial cable acting as a broadcast transmission medium. Ethernet ban đầu dựa trên ý tưởng các máy tính giao tiếp với nhau thông qua một dây cáp đồng trục chung, dây cáp này có vai trò như một medium để truyền tin broadcast. |
The coaxial cable was replaced with point-to-point links connected by Ethernet repeaters or switches. Cáp đồng trục đã được thay thế bởi các liên kết điểm đến điểm (point-to-point link) kết nối bởi các Ethernet repeater hoặc các switch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coaxial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coaxial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.