coaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coaster trong Tiếng Anh.

Từ coaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái lót cốc, cái đế gác chân, giấy lót li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coaster

cái lót cốc

noun

They gave me this vibrating coaster.
Họ đưa anh cái lót cốc báo rung rồi.

cái đế gác chân

noun

giấy lót li

noun (piece of material used to protect the surface of a table)

Xem thêm ví dụ

Official website Playland at the Roller Coaster DataBase
Trang web chính thức Disneyland tại Roller Coaster DataBase
The numerous belts and harnesses of modern coasters have largely solved this issue, but the passenger’s ever-changing position can make it difficult to determine what needs to be strapped down.
Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại.
Remember that night under the roller coaster?
Anh có nhớ đêm chúng ta ở dưới hầm đường sắt không?
"First roller coaster in America opens - Jun 16, 1884 - HISTORY.com".
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2017. ^ “First roller coaster in America opens - Jun 16, 1884 - HISTORY.com”.
Never been on a roller coaster.
Chưa từng đi công viên giải trí.
But today’s redundant restraints, 3D modeling and simulation software have made roller coasters safer and more thrilling than ever.
Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low- level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Use a coaster.
Dùng cái lót cốc đi.
This is a new batch of the old coasters.
Đây là miếng lót cốc mới
– Your coaster, the little round thing that goes under the glass.
Cái thứ tròn nhỏ để dưới cái ly.
" East Coasters freak out , West Coasters roll their eyes , " read one headline accompanying a story about Twitter reactions on the Hollywood website The Wrap.com .
" Đông thì gió dồn sóng dập , Tây thì lặng yên đứng nhìn " là tiêu đề của một bài viết về phản ứng của cộng đồng mạng xã hội Twitter trên trang web của Hollywood là The Wrap.com .
Try to use the coasters.
Tập dùng cái lót ly đi, các bạn.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low-level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
And I went through this roller coaster, because after they stabilized her, she went to the intensive care unit, and I hoped against hope that she would recover.
Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục.
Are these new coasters?
Miếng lót cốc mới này?
A betrayed husband reveals another aspect of what he calls roller-coaster emotions.
Một người chồng bị vợ phản bội cho thấy một khía cạnh khác của việc lên xuống đột ngột của cảm xúc.
A vision for Lower Manhattan to have the first indoor mall with its own 300-foot roller coaster.
Tầm nhìn về một khu Lower Manhattan có một trung tâm thương mại trong nhà với đường trượt 300 foot.
It's been a roller coaster ride.
Đó là những thăng trầm tôi đã trải qua.
Today, coasters can pull off far more exciting tricks, without resorting to the “thrill” of a hospital visit.
Ngày nay, tàu lượn siêu tốc có nhiều thủ thuật thú vị hơn, và cũng không cần phải lo đến việc thăm bác sĩ sau đó.
Our precise knowledge about the limits of the human body have helped us build coasters that are faster, taller, and loopier – and all without going off the rails.
Kiến thức chính xác về những giới hạn của cơ thể con người giúp ta xây dựng những tàu lượn nhanh hơn, cao hơn và nhiều vòng hơn mà không bị trật khỏi đường ray.
LaMarcus Adna Thompson obtained one of the first known patents for a roller coaster design in 1885, related to the Switchback Railway that opened a year earlier at Coney Island.
LaMarcus Adna Thompson đã nhận được một trong những bằng sáng chế đầu tiên cho một thiết kế roller coaster vào năm 1885, với Switchback Railway được khai trương trước đó một năm tại Coney Island.
Stepbrothers Phineas (Vincent Martella) and Ferb (Thomas Brodie-Sangster) are sitting lazily under the big tree in their backyard when they decide to construct a large roller coaster.
Phineas (Vincent Martella) và Ferb (Thomas Sangster) đang ngồi uể oải dưới gốc cây lớn trong sân sau của họ khi họ quyết định xây dựng một tàu lượn siêu tốc lớn.
On 26 December 1951, Anna Salén came across the Canadian coaster SS Mayfall flying a distress signal.
Vào ngày 26 tháng 12 năm 1951, Anna Salén gặp gỡ chiếc tàu buôn duyên hải Canada SS Mayfall đang phát tín hiệu cầu cứu.
GameSpy "awarded" the title the "Coaster of the Year" award for 2006.
GameSpy thì "trao tặng" danh hiệu của giải thưởng "Coaster của năm" vào năm 2006.
The game was followed by Theme Park Inc (also known as Sim Coaster) in 2001.
Theo sau là bản Theme Park Inc (còn được gọi là Sim Coaster) được phát hành vào năm 2000/2001.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.