coastline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coastline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coastline trong Tiếng Anh.
Từ coastline trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ biển, hình dáng bờ biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coastline
bờ biểnnoun A thick fog set in that obscured the view of the coastline. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
hình dáng bờ biểnnoun |
Xem thêm ví dụ
New subduction zones may appear off the eastern coast of North and South America, and mountain chains will form along those coastlines. Những khu vực hút chìm mới có thể sẽ xuất hiện ngoài bờ Đông của Bắc và Nam Mỹ, đồng thời nhiều rặng núi sẽ hình thành dọc theo đường bờ biển đó. |
The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra. Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra. |
In addition to the complex coastline, the western coast of the Korean Peninsula has an extremely high tidal amplitude (at Incheon, around the middle of the western coast. Thêm vào đường bờ biển phức tạp, bờ phía tây của bán đảo Triều Tiên có cường độ thủy triều rất cao (tại Incheon, khoảng giữa bờ biển phía tây, nó cao đến 9 m). |
Scientists investigating the damage in Aceh found evidence that the wave reached a height of 24 metres (80 ft) when coming ashore along large stretches of the coastline, rising to 30 metres (100 ft) in some areas when traveling inland. Các nhà khoa học điều tra thiệt hại ở Aceh tìm ra chứng cớ cho thấy sóng thần ở đây lên đến độ cao 24 m (80 ft) khi đến gần bờ và di chuyển dọc theo những dải đất rộng; tại một vài khu vực, khi vào đến đất liền độ cao của chúng nâng lên 30 m (100 ft). |
On 21 April, Eaton and Murray, joined on 22 April by destroyers USS Conway and USS Cony, plus submarine USS Threadfin and a CIA PBY-5A Catalina flying boat, continued to search the coastline, reefs, and islands for scattered Brigade survivors, about 24–30 being rescued. Ngày 21 tháng 4, Eaton và Murray, được tăng cường thêm những chiếc khu trục USS Conway và USS Cony, cộng với USS Threadfin (tàu ngầm) và một thuỷ phi cơ PBY-5A Catalina của CIA vào ngày 22 tháng 4, tiếp tục tìm kiếm dọc bờ biển, rặng đá ngần và các hòn đảo để cứu những người còn sống sót thuộc Lữ đoàn, khoảng 24-30 người đã được cứu. |
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs. Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng. |
The Dutch visited Australia's northern coastline in the 1600s and landed on the Tiwi Islands only to be repelled by the Tiwi peoples. Người Hà Lan đã đến thăm bờ biển phía bắc của Úc vào những năm 1600 và đổ bộ lên quần đảo Tiwi và bị đẩy lùi bởi những người Tiwi. |
It borders both the Caribbean Sea (to the east) and the North Pacific Ocean (to the west), with a total of 1,290 km of coastline (212 km on the Caribbean coast and 1,016 km on the Pacific). Nước này giáp với Biển Caribe (ở phía đông) và Biển Bắc Thái Bình Dương (ở phía tây), với chiều dài bờ biển tổng cộng 1.290 kilômét (802 dặm) (212 km / 132 mi bờ biển Caribe và 1.016 km / 631 mi bờ biển Thái Bình Dương). |
When my wife and I were assigned to Grenada, which boasts a gorgeous coastline with some 45 beaches, we could not help but wonder what those beaches would be like. Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao. |
The extratropical remnants of Ioke moved into the Bering Sea where it caused severe beach erosion along the western Alaskan coastline. Những tàn dư ngoại lai của Ioke đã di chuyển vào Biển Bering, nơi nó gây ra xói mòn bãi biển nghiêm trọng dọc theo bờ biển phía tây Alaska. |
The Choctaw bass that were captured by the scientists were normally caught in the stagnant parts of river systems or streams where the sediment gathers, the bass avoid fast moving water from stream and rivers and are normally found close to the coastline. Cá vược Choctaw được các nhà khoa học bắt gặp thường bị mắc kẹt trong các hệ thống sông hoặc suối nơi mà trầm tích tập trung, chúng tránh nước chuyển động nhanh từ dòng suối và dòng sông và thường được tìm thấy gần bờ biển. |
By 1906, the entire island of Oahu was being fortified at the coastlines with the construction of a "Ring of Steel," a series of gun batteries mounted on steel coastal walls. Vào khoảng 1906, toàn bộ đảo Oʻahu được phòng thủ kiên cố quanh duyên hải bằng một "vòng đai thép" gồm rất nhiều ụ súng đặt trên các vách thép duyên hải. |
The requirements laid out by the Swedish Air Force for the P1150 were demanding: it had to be able to attack anywhere along Sweden's 2,000 km (1,245 miles) of coastline within one hour of launch from a central location. Không quân Thụy Điển đặt ra yêu cầu đối với P1150 như sau: máy bay phải có khả năng tấn công vất kỳ nơi nào dọc theo đừong bờ biển dài 1.245 dặm (2000 km) của Thụy Điển trong vòng 1 giờ sau khi cất cánh từ căn cứ. |
The cyclone made landfall on the East Pakistan coastline during the evening of November 12, around the same time as the local high tide. Xoáy thuận đổ bộ tại bờ biển của Đông Pakistan vào tối ngày 12 tháng 11, khoảng đồng thời với triều cao bản địa. |
They argued that these weapons would cost less and give the country, and its lengthy coastline, better protection from external threats. Họ tranh luận rằng các loại vũ khí này ít tốn kém hơn, và bảo vệ tốt hơn chống các mối đe dọa bên ngoài cho một đất nước như Chile có bờ biển quá dài. |
This would have been impossible at Ephesus because of the mountain ranges, coastline and quarries which surrounded the city. Điều này sẽ không thể có ở Ephesus vì nơi dây có các dãy núi, bờ biển và các mỏ đá bao quanh thành phố. |
UNEP continues that the current situation along the Somali coastline poses a very serious environmental hazard not only in Somalia but also in the eastern Africa sub-region. UNEP tiếp rằng tình hình hiện tại dọc theo bờ biển Somalia đặt ra những vấn đề môi trường vô cùng nghiêm trọng không chỉ riêng với Somalia mà là cả tiểu vùng châu Phi. |
By 7 September, most of Kawaguchi's troops had started marching from Taivu towards Lunga Point along the coastline. Đến ngày 7 tháng 9, hầu hết lực lượng của Kawaguchi đã rời Taivu hướng về phía Lunga Point dọc theo bờ biển. |
The prefecture of Chiba where Shin Futsu sits may get some protection from ocean currents which might spread the contamination away from the coastline out to sea . Quận Chiba nơi Shin Futsu toạ lạc có thể sẽ được bảo vệ khỏi luồng nước mà có thể phát tán nhiễm bẩn ra khỏi bờ biển rồi đổ ra biển . |
The Hartlaub's gull or king gull, (Chroicocephalus hartlaubii) is a small gull, which is a non-migratory breeding resident endemic to the Atlantic Ocean coastline of South Africa and Namibia. Mòng biển Harlaub (danh pháp khoa học: Chroicocephalus hartlaubii) là một loài chim trong họ Laridae. which is a non-migratory breeding resident endemic to the Atlantic Ocean coastline of South Africa and Namibia. |
The 1970 Bhola cyclone made landfall on the East Pakistan coastline during the evening of 12 November, around the same time as a local high tide, killing an estimated 300,000 to 500,000 people. Cơn bão Bhola 1970 đổ bộ vào bờ biển Đông Pakistan trong tối ngày 12 tháng 11, đồng thời với thủy triều cao tại địa phương, ước tính khiến 300.000 đến 500.000 người thiệt mạng. |
Around 10,000 Australian and other Allied troops arrived in Darwin at the outset of World War II, in order to defend Australia's northern coastline. Khoảng 10.000 quân Úc và các đồng minh khác đến Darwin ngay từ đầu Thế chiến II, để bảo vệ bờ biển phía bắc của Úc. |
A thick fog set in that obscured the view of the coastline. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Happily, this conservation priority was addressed on September 4, 2002, when the president of Gabon announced that 10 percent of Gabon —including stretches of pristine coastline— would be set aside as national parks. Đáng mừng thay, việc bảo tồn đã được lên kế hoạch vào ngày 4-9-2002, khi tổng thống của Gabon thông báo rằng 10% Gabon, kể cả những dải bờ biển hoang sơ, sẽ được dành riêng làm những khu vườn quốc gia. |
WHEN European explorers first visited the Gulf of Venezuela and Lake Maracaibo, the coastline was crowded with small thatched huts built on stilts over the shallow waters. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coastline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coastline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.