cirrhosis of the liver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cirrhosis of the liver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cirrhosis of the liver trong Tiếng Anh.
Từ cirrhosis of the liver trong Tiếng Anh có nghĩa là beänh xô gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cirrhosis of the liver
beänh xô gannoun |
Xem thêm ví dụ
You tested positive for cirrhosis of the liver. Bà dương tính với bệnh xơ gan. |
Eliminating the risk of infection also decreases risk for cirrhosis of the liver , chronic liver disease , and liver cancer . Nếu loại trừ được nguy cơ nhiễm bệnh , bạn cũng có thể giảm nguy cơ bị xơ gan , bị bệnh gan mãn tính , và ung thư gan . |
Number 19: thanks to a bottle of brandy a day, perhaps our most eagerly, self- inflected death, cirrhosis of the liver. Số 19: do uống một chai rượu mỗi ngày. |
About half become chronic carriers, and at least 1 in 5 develop cirrhosis or cancer of the liver. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Those who are infected can become lifelong carriers of the virus and may develop long-term problems such as cirrhosis ( liver disease ) or cancer of the liver . Bệnh nhân viêm gan siêu vi B có thể trở thành người mang vi-rút này suốt đời và có thể phát sinh ra nhiều vấn đề lâu dài như là xơ gan ( bệnh gan ) hoặc ung thư gan . |
Those who are infected can become lifelong carriers of the virus and may develop long-term problems such as cirrhosis ( liver disease ) or cancer of the liver . Bệnh nhân viêm gan siêu vi B có thể trở thành người sống với vi-rút |
Reports in Europe of more than 20 cases of cirrhosis , hepatitis , and liver failure suggest the possibility of liver toxicity associated with its use . Nhiều báo cáo của hơn 20 trường hợp bị xơ gan , viêm gan , và suy gan ở Châu Âu cho biết việc sử dụng cây hồ tiêu có khả năng gây độc cho gan . |
Estimating ‘conservatively’ just one of those serious dangers, the report added: “It is anticipated that approximately 40,000 people [in the United States alone] will develop NANBH yearly and that up to 10% of these will develop cirrhosis and/ or hepatoma [liver cancer].” —The American Journal of Surgery, June 1990. Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
Chaplin's father died two years later, at 38 years old, from cirrhosis of the liver. Cha Chaplin chết 2 năm sau đó ở tuổi 38 do bệnh xơ gan. |
Other risks include chronic pancreatitis and cirrhosis of the liver . Những rủi ro khác gồm viêm tuyến tuỵ mãn tính và bệnh xơ gan . |
He drank heavily every day, and when I was 20 years old, he died of cirrhosis of the liver. Mỗi ngày ông nhậu nhẹt say sưa, và khi tôi 20 tuổi, ông đã qua đời vì bệnh xơ gan. |
Among the diseases caused by alcohol abuse are cirrhosis of the liver, alcoholic hepatitis, and such neural disorders as delirium tremens. Trong số những bệnh do việc lạm dụng rượu gây ra là bệnh xơ gan, viêm gan, và rối loạn thần kinh như chứng mê sảng của người nghiện rượu nặng. |
Millions smoke and get lung cancer, practice adultery and get venereal disease, use alcohol to excess and get cirrhosis of the liver, and so on. Hàng triệu người hút thuốc để bị ung thư phổi, ngoại tình để rồi mắc bệnh phong tình, uống rượu quá độ khiến bị xơ gan, v.v... |
Millions smoke and get lung cancer, practice adultery and get sexually transmitted diseases, use alcohol to excess and get cirrhosis of the liver, and so on. Hàng triệu người hút thuốc để bị ung thư phổi, ngoại tình để rồi mắc bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, uống rượu quá độ khiến bị xơ gan, v.v... |
Traditional arguments tend to favor sociology-environmental factors: historically, men have generally consumed more tobacco, alcohol and drugs than women in most societies, and are more likely to die from many associated diseases such as lung cancer, tuberculosis and cirrhosis of the liver. Các tranh luận trong quá khứ thường nêu ra các yếu tố xã hội môi trường: nam thường sử dụng nhiều rượu, thuốc lá, chất gây nghiện hơn nữ ở các xã hội và thường tử vong vì các bệnh liên quan như ung thư phổi, lao, xơ gan. |
By then, either cirrhosis or cancer of the liver may have developed. Lúc đó, bệnh xơ gan hay ung thư gan có thể đã phát triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cirrhosis of the liver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cirrhosis of the liver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.