cheers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheers trong Tiếng Anh.

Từ cheers trong Tiếng Anh có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly, cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheers

nâng cốc chúc mừng

interjection (toast when drinking)

sự cạn ly

interjection (toast when drinking)

cám ơn

interjection

He gets lonely so thanks for cheering him up.
Ông ấy cô đơn lắm, nên cám ơn đã làm ông vui.

Xem thêm ví dụ

Cheers!
Chúc mừng!
Well... cheers.
Cạn ly nào.
Thanks for cheering me on.
Cảm ơn đã cổ vũ em.
Cheers.
Cụng ly.
Have I cheered up the sad and made someone feel glad?
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
It's in those drinks that everyone's having... to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
But I believe that Grandmother Jack, from up there, she's cheering on all the other grandmothers -- the increasing number of grandmothers who are making a difference in the lives of thousands of people.
Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người.
Each one contributed “just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
How can good planning make us cheerful givers?
Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng?
And the persistence and the fortitude that enable us to press forward with cheerfulness through physical limitations and spiritual difficulties are examples of the tender mercies of the Lord.
Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa.
He fills our hearts with food and good cheer.
phước lớn mọi dân đón nhận, lòng vui sướng.
(Psalm 104:12) For instance, the song sparrow has a cheerful repertoire.
(Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ.
“Peace in this world, and eternal life in the world to come” is what He promises.11 That is why He commands us to “be of good cheer.”
“Sự bình an trong đời này và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau” chính là điều Ngài đã hứa.11 Đó là lý do tại sao Ngài truyền lệnh cho chúng ta “hãy vui lên.”
Cheers.
Nâng ly.
( Applause ) ( Cheers )
( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng )
They brought cheering rumors of a Mongol chief, Sartach, son of Batu, whom they reported to be a Christian.
Họ cũng thuật lại tin đồn rất đáng mừng rằng một tướng Mông Cổ tên là Sartach, con của Batu, là một người Kitô giáo.
“All the days of the afflicted one are bad, but the one with a cheerful heart has a continual feast.” —Proverbs 15:15.
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
The Bible says that true love leads to a blessed state and a state of cheer.
Kinh thánh nói rằng tình yêu thương thật sự sẽ đem đến cảm giác hạnh phúc và hân hoan.
Cheers.
Chúc mừng.
I must say, that's a very cheerful preparation for this offensive.
Phải nói, đó là một sự chuẩn bị rất khích lệ cho cuộc tấn công này.
More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
But his cheerful mood didn’t last long.
Nhưng tâm trạng phấn khởi của nó không kéo dài được bao lâu.
When I hear the applause the cheering of the audience, the hands clapping I know they are celebrating another man.
Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác
May we go forth with faith, cheerful hearts, and a great desire to be covenant keepers.
Cầu xin cho chúng ta sẽ tiến bước với đức tin, tấm lòng vui vẻ, và một ước muốn lớn để làm những người tuân giữ giao ước.
A smile, a cheerful attitude, a listening ear, sincere praise, and quiet acts of kindness are important forms of service.
Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.