cheery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheery trong Tiếng Anh.
Từ cheery trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui vẻ, hân hoan, sảng khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheery
vui vẻadjective It illuminates us and makes us bright and cheery but is difficult to obtain at midnight. Nó soi sáng chúng ta và làm cho chúng ta rực rỡ và vui vẻ nhưng nó rất khó để có được vào nửa đêm. |
hân hoanadjective |
sảng khoáiadjective |
Xem thêm ví dụ
Take on a cheery attitude the next time you meet someone new and see how your whole being changes to the part. Hãy tỏ thái độ vui vẻ nếu lần sau bạn gặp một người lạ và hãy xem toàn bộ cơ thể bạn thay đổi như thế nào. |
Why do you stop to listen as birds sing their cheery songs in the treetops? Tại sao bạn dừng chân lắng nghe tiếng chim hót líu lo trên cành lá? |
He really has a cheery countenance. Ông thật sự có nét mặt vui vẻ. |
I could imagine myself sitting there helplessly as they skied by elegantly, shouting a cheery, “Hello, Brother Uchtdorf!” Tôi có thể tưởng tượng mình đang ngồi đó đầy bất lực khi họ nhẹ nhàng trượt tuyết ngang qua, vui vẻ hét lên: “Xin chào, Anh Uchtdorf!” |
A cheery thought. Một ý nghĩ vui thôi. |
One reviewer, Ellis Wylam, said that: "The animation is very colourful and cheery, and makes you astonished how they managed to create something so hilarious, fun, light-hearted and enjoyable out of a World War." Nhà phê bình Ellis Wylam nhận xét: "Bộ phim hoạt hình tươi sáng và đầy màu sắc làm bạn ngạc nhiên về cách tạo ra những điều thật vui nhộn, nhẹ nhàng và thú vị vượt ra khỏi cuộc Chiến tranh Thế giới." |
In the Pearl of Great Price, the Prophet Joseph Smith describes his “cheery temperament” (Joseph Smith—History 1:28). Trong sách Trân Châu Vô Giá, Tiên Tri Joseph Smith mô tả “bản tính vui vẻ” của ông (Joseph Smith—Lịch Sử 1:28). |
It illuminates us and makes us bright and cheery but is difficult to obtain at midnight. Nó soi sáng chúng ta và làm cho chúng ta rực rỡ và vui vẻ nhưng nó rất khó để có được vào nửa đêm. |
"I'd go into the room while they were writing and it would be very quiet, which is odd, since Michael's usually very cheery when he works. "Tôi vào phòng khi họ đang sáng tác và thấy rất yên tĩnh, điều này thật khác thường, bởi khi làm việc Michael thường rất vui vẻ. |
Charlie’s friends were a cheery lot. Bạn của anh Charlie là những người rất vui tính. |
Ever since Bom's diagnosis, Young-shin has worked hard to care for her daughter and senile grandfather, keeping a strong face and cheery front despite their poor circumstances and the difficulties of being a single mother. Kể từ khi Bom được chẩn đoán mắc HIV,Young-shin(mẹ Bom) đã làm việc chăm chỉ để chăm sóc cho con gái và ông nội, và cố giữ một khuôn mặt mạnh mẽ và vui vẻ mặc dù hoàn cảnh nghèo túng và những khó khăn của một người mẹ độc thân. |
“Cheery” also describes President Monson. “Vui vẻ” cũng mô tả Chủ Tịch Monson. |
The cheery sounds of construction quiet down; you survey the landscape as the afternoon shadows stretch across it. Những sự nhộn nhịp của công việc xây cất đã lắng xuống; bạn quan sát phong cảnh khi bóng chiều trải dài ngang qua. |
It's only after a bit of breakfast that I'm able to regard the world with that sunny cheeriness which makes a fellow the universal favourite. Đó là chỉ sau khi một chút của ăn sáng mà tôi có thể coi thế giới với nắng cheeriness mà làm cho một thành viên yêu thích phổ quát. |
[ cheery techno music playing ] [ nhạc techno vui vẻ ] |
Cox wanted to play the role of Monica because she liked the "strong" character, but the producers had her in mind to play Rachel because of her "cheery, upbeat energy", which was not how they envisioned Monica; after Cox's audition, though, Kauffman agreed with Cox, and she got the role. Cox muốn vào vai Monica, nhưng các nhà sản xuất lại hình dung cô với nhân vật Rachel bởi "năng lượng vui vẻ và lạc quan", khiến họ không nhìn nhận cô ở vai Monica; sau phần tuyển vai của Cox, Kauffman đồng tình và giao cho cô vai diễn này. |
Surrounded by a cheery group of young people, I keep a young and happy outlook. Quây quần cùng nhóm thiếu niên tươi vui như vậy, làm cho tôi cảm thấy trẻ trung và có cái nhìn hân hoan. |
I knew I needed to give my wife and four small children not only my time and energy when I got home but also a cheery attitude. Tôi biết rằng tôi cần dành cho vợ và bốn đứa con nhỏ của mình thời giờ, nghị lực, và cả một thái độ vui vẻ nữa khi về tới nhà. |
And then some cheery soul usually always pipes up and says, Và hẳn sẽ lại có một vài người vui tính nói lớn lên rằng |
He pauses for a moment, as is his custom, and greets the Bethel family with a cheery “Good morning, all.” Anh ngừng lại một chút theo thói quen, rồi vui vẻ chào gia đình Bê-tên: “Chào tất cả các anh chị”. |
Love when the boss is in such a cheery mood. Thật là thích khi xếp đang vui. |
As more cheery information comes my way, I'll be happy to pass it along. Khi có thông tin lạc quan nào mới, tôi sẽ hân hạnh thông báo cho các bạn. |
" So be cheery, my lads, let your hearts never fail, While the bold harpooneer is striking the whale! " NANTUCKET SONG. " Vì vậy, sảng khoái, chàng trai của tôi, hãy để trái tim của bạn không bao giờ thất bại, Trong khi harpooneer đậm ấn tượng cá voi " - Nantucket SONG. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cheery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.