charts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charts trong Tiếng Anh.
Từ charts trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựng lên, bảng, vẽ, biểu đồ, bảng kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charts
dựng lên
|
bảng
|
vẽ
|
biểu đồ
|
bảng kế
|
Xem thêm ví dụ
I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
This will display the data in aggregate in the chart and table. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36. Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36. |
"Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts". Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012. ^ “Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts”. |
City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions "Making Jurong district a viable second CBD". Vùng của Singapore Vùng Đông, Singapore Vùng Trung tâm, Singapore ^ a ă â City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions ^ “Making Jurong district a viable second CBD”. |
For "Please Don't Say You Love Me": "Chart Archive > 17 February 2013 – 23 February 2013". Ngày 15 tháng 12 năm 2012. Bài hát "Please Don't Say You Love Me": “Chart Archive > ngày 23 tháng 2 năm 2013”. |
When Verve recalled the album in June due to Eric Emerson's lawsuit, it disappeared from the charts for five months. Khi Verve bắt đầu vụ kiện với Eric Emerson vào tháng 6 cùng năm, album đã rời khỏi bảng xếp hạng từ tận 5 tháng trước. |
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s. Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980. |
The organization attempted to chart a centrist course between electorally oriented revisionism on the one hand and bolshevism on the other. USPD cố gắng vạch ra một con đường trung dung giữachủ nghĩa xét lại chấp nhận bầu cử về một mặt và Bolshevik về mặt khác. |
In December 2004, he and Ronan Keating released a new version of "Father and Son": the song entered the charts at number two, behind Band Aid 20's "Do They Know It's Christmas?" Tháng 12 năm 2004, ông và Ronan Keating giới thiệu một phiên bản mới của ca khúc Father and Son: ca khúc này lọt vào vị trí số 2 trong bảng xếp hạng, sau ca khúc Do They Know It’s Christmas? của nhóm Band Aid 20. |
This explanation updates the information discussed on page 57, paragraph 24, of the Daniel’s Prophecy book and depicted in the charts on pages 56 and 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
All of Green Day's other hits had only managed to chart on the Hot 100 Airplay chart or the Bubbling Under Hot 100 chart. Tất cả những bài hit khác của Green Day đều chỉ có thể lọt đến những bảng xếp hạng như Hot 100 Airplay hoặc Bubbling Under Hot 100. |
More than seven minutes in length, it was at the time the longest single ever to top the British charts. Với độ dài hơn 7 phút, vào thời điểm đó nó là đĩa đơn dài nhất đã đạt quán quân tại các bảng xếp hạng ở Anh. |
On February 21, 2013, the EP ranked No.1 on Billboard's World Albums chart. Ngày 21 tháng 2 năm 2013, EP xếp hạng số 1 trên bảng xếp hạng thế giới Albums của Billboard. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
In the United Kingdom, Born This Way debuted at number one on the UK Albums Chart dated May 29, 2011, selling 215,639 units, which was the highest first-week sales of the year. Ở Vương Quốc Anh, album đứng vị trí số một trên bảng xếp hạng UK Albums Chart vào ngày 29 tháng 5 năm 2011, bán được 215.639 bản, trở thành đĩa nhạc có doanh số tiêu thụ cao nhất trong tuần đầu tiên của năm. |
Follow-up hits included I'd like and the signature track Nomvula, the former achieving unprecedented success on radio charts such as the 5FM Top 40, where it remained at No. 1 for several weeks. Các bản hit tiếp theo bao gồm Tôi thích và Nomvula theo dõi chữ ký, trước đây đạt được thành công chưa từng có trên các bảng xếp hạng radio như Top 40 của 5FM, nơi nó vẫn giữ vị trí số 1 trong vài tuần. |
For a detailed outline of this prophecy, please see the chart on pages 14, 15 of The Watchtower of February 15, 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
When it does, it'll be off that chart. Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ. |
To that end, He has charted for us a course leading back to Him, and He has established barriers that will protect us along the way. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
The band broke up in 1977, after seeing Something Magic stall at No. 147 in the US Billboard 200 chart. Ban nhạc không được vững vào năm 1977, sau khi nhìn thấy Something Magic tại vị trí số 147 tại bảng xếp hạng US Billboard 200 Chart. |
On downloads alone, "Fluorescent Adolescent" charted in the UK Singles Chart at number 55 for the week commencing 25 June 2007. Chỉ với tải kỹ thuật số, "Fluorescent Adolescent" được xếp ở vị trí thứ 55 trên UK Singles Chart trong một tuần bắt đầu từ ngày 25 tháng 6 năm 2007. |
Al Hibbler followed close behind with a vocal version (Decca Records catalog number 29441), that reached number 3 on the Billboard charts and number 2 in the UK chart listings. Al Hibbler thực hiện tiếp theo sau (số catalog Decca Records 29441, với một phiên bản thanh nhạc và đã đạt vị trí số 3 trên bảng xếp hạng của Billboard charts). |
"I'll Make Love to You" also topped the charts in Australia (for four weeks) and garnered international success. "I'll Make Love to You" cũng đứng đầu bảng xếp hạng ở Úc (trong 4 tuần) và đạt được nhiều thành công trên toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charts
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.