categorical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ categorical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ categorical trong Tiếng Anh.

Từ categorical trong Tiếng Anh có các nghĩa là rõ ràng, khẳng định, minh bạch, Trợ cấp chọn lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ categorical

rõ ràng

adjective

khẳng định

adjective

minh bạch

adjective

Trợ cấp chọn lọc

Xem thêm ví dụ

I've discovered cellular anomalies in his blood that I've been unable to categorize.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
I am categorically opposed to you or anyone else doing so.
Tôi dứt khoát phản đối ông hay bất cứ ai muốn làm vậy.
However, it's likely that you will have more than one single object that you want to measure, and it's worth considering how you want to categorize your reporting before you implement the call.
Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi.
It is not uncommon for people to be categorized by some physical trait.
Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó.
Port numbers are categorized into three basic categories: well-known, registered, and dynamic/private.
Các cổng được phân thành ba loại cơ bản: nổi tiếng, được đăng ký và động/cá nhân.
In 1943, the Swedish Kennel Club recognized the Swedish Vallhund as a breed, and officially categorized the Swedish Vallhund as "the Västgötaspets" for Västergötland, the province in which their revival took place.
Vào năm 1943, công nhận giống Vallhund Thuỵ Điển như một giống chó, và chính thức phân loại Vallhund Thuỵ Điển thành "Västgötaspets" thay vì Västergötland, nơi mà chúng được hồi sinh.
A technique that has been used in business management for a long time is the categorization of large data into groups.
Một kỹ thuật đã được sử dụng trong quản lý kinh doanh trong một thời gian dài là phân loại dữ liệu vào nhóm.
They are categorized as either methane (CH4) or non-methane (NMVOCs).
Chúng được phân loại là metan (CH4) hoặc không phải là metan (NMVOCs).
Government debt can be categorized as internal debt (owed to lenders within the country) and external debt (owed to foreign lenders).
Nợ chính phủ thường được phân loại như sau: Nợ trong nước (các khoản vay từ người cho vay trong nước) và nợ nước ngoài (các khoản vay từ người cho vay ngoài nước).
Before you incorporate Ad Manager Dynamic Ad Insertion (DAI) into your video business, you should ensure that the following systems, technologies, and device/platform categorizations have already been established.
Trước khi bạn kết hợp Chèn quảng cáo động (DAI) vào hoạt động kinh doanh video của bạn, bạn nên đảm bảo rằng các hệ thống, công nghệ và danh mục thiết bị/ nền tảng sau đây đã được thiết lập.
To qualify as a particular breed of German Spitz the dog is categorized by size.
Để đủ điều kiện là một con chó thuộc giống chó đuôi cuộn Đức, giống chó này được phân loại theo kích cỡ.
Below are all dimensions available in Ad Manager reports, along with information about applicable report types and categorization.
Dưới đây là tất cả các thứ nguyên có sẵn trong báo cáo Ad Manager, cùng với thông tin về loại báo cáo và danh mục có thể áp dụng.
Byrne argued that the labelling and categorization of other cultures as "exotic" serves to attract an insincere consumption and deter other potential consumers.
Byrne cho rằng việc dán nhãn và phân loại nền văn hóa khác như "kỳ lạ" sẽ thu hút một mối quan tâm không thành thật của khách hàng và hạn chế những khách hàng tiềm năng khác.
Transducers can be categorized by which direction information passes through them: A sensor is a transducer that receives and responds to a signal or stimulus from a physical system.
Các bộ chuyển đổi có thể được phân loại theo hướng mà thông tin đi qua chúng: Cảm biến là bộ chuyển đổi thì nhận và phản hồi tín hiệu hoặc kích thích từ một hệ thống vật lý.
Lung carcinomas are categorized by the size and appearance of the malignant cells seen by a histopathologist under a microscope.
Ung thư biểu mô phổi được phân theo kích cỡ và diện mạo của các tế bào ác tính quan sát thấy dưới kính hiển vi bởi một nhà mô bệnh học.
Regarding the fixed stars, the Sun appears from Earth to revolve once a year along the ecliptic through the zodiac, and so Greek astronomers categorized it as one of the seven planets (Greek planetes, "wanderer"); the naming of the days of the weeks after the seven planets dates to the Roman era.
Dựa theo các sao cố định, Mặt Trời xuất hiện từ Trái Đất xoay một lần mất một năm theo mặt phẳng hoàng đạo xuyên qua mười hai chòm sao, và vì thế các nhà thiên văn học Hy Lạp cho rằng nó là một trong 7 hành tinh (Hy Lạp planetes nghĩa là "đi lang thang"), sau đó nó được đặt tên cho 7 ngày trong tuần trong một số ngôn ngữ.
Many 'typical specimens' may be described, but none should be considered absolute, unconditional or categorical.
Nhiều "mẫu vật điển hình" khác có thể cũng được miêu tả, nhưng chúng nói chung không nên coi là tuyệt đối và vô điều kiện.
Gregory Feist, an academic psychologist, proposes that ufology can be categorized as a pseudoscience because its adherents claim it to be a science while the scientific community denies that it is, and because the field lacks a cumulative scientific progress; ufology has not, in his view, advanced since the 1950s.
Gregory Feist, một học giả tâm lý học, đề xuất rằng UFO học có thể được phân loại như là một giả khoa học bởi vì các tín đồ của nó tuyên bố nó là khoa học trong khi cộng đồng khoa học phủ nhận điều đó, và bởi vì lĩnh vực này thiếu một sự tiến bộ khoa học tích lũy; UFO học dựa theo quan điểm của ông chưa có tiến triển gì từ thập niên 1950.
So we're gonna start with something that I call categorical models.
Vậy nên chúng ta sẽ bắt đầu với
Remediation technologies are many and varied but can generally be categorized into ex-situ and in-situ methods.
Các công nghệ khắc phục có rất nhiều và đa dạng nhưng nhìn chung có thể được phân loại thành các phương pháp tại chỗ và lấy mẫu.
Though making unrighteous choices in these areas of your life would not necessarily be categorized as a secret combination, write in your scripture study journal the danger that comes from choosing to engage in activities that a person would feel a need to keep secret from others.
Mặc dù việc chọn những điều bất chính trong các lĩnh vực này của cuộc sống của các em sẽ không nhất thiết phải được liệt vào như là một tập đoàn bí mật, nhưng vẫn viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về sự nguy hiểm đến từ việc chọn tham gia vào các hoạt động mà một người sẽ cảm thấy cần phải giữ bí mật đối với người khác.
And each one has the tags as to why it got categorized in this.
Và mỗi bức có những nhãn tên thể hiện lý do nó được nhóm vào mục này.
Computer programming tools, such as compilers and linker, are used to translate and combine computer program source code and libraries into executable RAMs (programs that will belong to one of the three said) The GNU Project categorizes software by copyright status: free software, open source software, public domain software, copylefted software, noncopylefted free software, lax permissive licensed software, GPL-covered software, the GNU operating system, GNU programs, GNU software, FSF-copyrighted GNU software, nonfree software, proprietary software, freeware, shareware, private software and commercial software.
Công cụ lập trình máy tính, như trình biên dịch và trình kết nối, được sử dụng để dịch và kết hợp mã nguồn của chương trình máy tính và các thư viện thành các đoạn mã thực hiện được trong RAM (chương trình thuộc về 1 trong 3 dạng đã kể ở trên) The GNU Project phân loại phần mềm theo trạng thái bản quyền tác giả: phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở, phần mềm nguồn công cộng, phần mềm copyleft, phần mềm tự do noncopyleft, phần mềm cấp phép cho phép lỏng lẻo, phần mềm GPL, GNU operating system, chương trình GNU, phần mềm GNU, phần mềm GNU bản quyền FSF, phần mềm không tự do, phần mềm sở hữu độc quyền, phần mềm miễn phí, shareware, phần mềm cá nhân và phần mềm thương mại. ^ “Categories of Free and Nonfree Software - GNU Project - Free Software Foundation (FSF)”.
The kingdom is categorized as a World Bank high-income economy with a high Human Development Index and is the only Arab country to be part of the G-20 major economies.
Quốc gia này được Ngân hàng Thế giới phân loại là nền kinh tế thu nhập cao với chỉ số phát triển con người ở mức cao, và là quốc gia Ả Rập duy nhất trong G-20.
Suppose they rejected an 18th-century classification system and incorporated instead the most advanced knowledge of human genetic diversity and unity, that human beings cannot be categorized into biological races?
Giả sử họ bác bỏ hệ thống phân loại từ thế kỉ 18 và thay vào đó áp dụng những hiểu biết tiên tiến nhất về sự đa dạng và đồng nhất di truyền của con người, rằng con người không thể bị phân loại thành các chủng tộc sinh học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ categorical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.