bonnet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonnet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonnet trong Tiếng Anh.

Từ bonnet trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ, ca bô, ca-pô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonnet

noun

Figures are well lost when the bonnet's as pretty as that.
Với chiếc đẹp như thế thì quên đi những con số là đương nhiên thôi.

ca bô

noun

ca-pô

verb

Xem thêm ví dụ

About the character Whedon said, "He's always trying to destroy the Avengers, goddamn it, he's got a bee in his bonnet.
Còn về nhân vật này, Joss Whedon nói: "Hắn luôn luôn cố gắng hủy diệt đội Avengers, chết tiệt, hắn luôn bị ám ảnh bởi suy nghĩ đó.
So in the Charles Bonnet hallucinations, you have all sorts of levels, from the geometrical hallucinations -- the pink and blue squares the woman had -- up to quite elaborate hallucinations with figures and especially faces.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
Several times during her childhood she moved between the U.S. and France, living with her mother in the Alpine village of Saint-Bonnet-en-Champsaur near her mother's relatives.
Nhiều lần trong suốt thời thơ ấu, bà di chuyển qua lại giữa Mỹ và Pháp, sống cùng mẹ ở một ngôi làng dưới chân núi Alps ờ vùng Saint-Bonnet-en-Champsaur gần những người thân của mẹ.
Police only realised that the motorcade was a hoax when Chas Licciardello, dressed as Osama bin Laden, stepped out of an official-looking car replete with a Canadian flag flying from the bonnet, outside the hotel, where U.S. President George W. Bush was staying.
Cảnh sát chỉ nhận ra rằng đoàn xe là một trò lừa bịp khi Chas Licciardello ăn mặc như Osama bin Laden, bước ra khỏi một chiếc xe trông rất chính thức với một lá cờ Canada bay từ nắp ca-, bên ngoài khách sạn, nơi Tổng thống Mỹ George W. Bush đang ở.
The gentoo penguin is easily recognized by the wide white stripe extending like a bonnet across the top of its head and its bright orange-red bill.
Chim cánh cụt Gentoo có thể dễ dàng được nhận thấy bởi các sọc trắng rộng kéo dài như một mũ bonnet trên đỉnh đầu và mỏ màu da cam sáng màu đỏ của nó.
The Conservative Party politician Alan Clark, a devotee of classic motor cars, recorded in his published Diaries a chance meeting with a man he later realized was Atkinson while driving through Oxfordshire in May 1984: "Just after leaving the motorway at Thame I noticed a dark red DBS V8 Aston Martin on the slip road with the bonnet up, a man unhappily bending over it.
Chính khách Đảng Bảo thủ Alan Clark, bản thân ông cũng là một người hâm mộ ô tô, trong cuốn nhật ký đã xuất bản của mình, ông đã kể lại một cuộc gặp gỡ với người mà sau này ông mới nhận ra đó là Rowan Atkinson khi Rowan đang lái xe qua vùng Oxfordshire tháng 5/1984: "Vừa khi rời khỏi đường lớn vùng Thame, tôi đã nhận ra một chiếc Aston Martin DBS V8 màu đỏ đang dừng lại ở vệ đường, nắp ca- mở lên, bên cạnh là một người đang cúi xuống tỏ vẻ không hài lòng.
Bust my bonnet.
Ôi, đúng là không tin được.
For Honoura “Bleck” Bonnet, basketball was everything.
Đối với Honoura “Bleck” Bonnet, chỉ có bóng rổ là hơn tất cả.
My bonnet.
của tôi.
And in the Charles Bonnet syndrome, you don't go to those higher levels.
Trong hôi chúng Charles Bonnet bạn không lên tới những cấp cao đó.
As Victoria was riding in a carriage, Pate struck her with his cane, crushing her bonnet and bruising her forehead.
Khi Victoria đang ngồi trong chiếc xe ngựa, Pate đánh bà bằng gậy, khiến bà xiểng liểng và bị bầm ở trán.
Yasuyo Katoh 's wrapped in a bonnet to protect her from the sun .
Yasuyo Katoh đang quấn mặt trong cái mũ để bảo vệ cô ấy khỏi ánh nắng mặt trời .
Jane, I'm determined to have this bonnet!
Jane, em nhất quyết sẽ mua chiếc nón này!
She said, "Who is this Charles Bonnet?"
Bà ấy hỏi "Charles Bonnet là ai?"
The bonnet.
Cái nắp ca-pô.
She thought Mrs. Medlock the most disagreeable person she had ever seen, with her common, highly colored face and her common fine bonnet.
Bà nghĩ bà Medlock người khó chịu nhất mà cô từng thấy, với phổ biến của mình, mặt và nắp ca- cao màu phổ biến tốt của cô.
When I'm wearing a new bonnet... all the figures I ever knew go right out of my head.
Khi em đội chiếc mới thế này, tất cả những con số mà em biết sẽ biến mất khỏi đầu em.
Charles Bonnet said, 250 years ago -- he wondered how, thinking these hallucinations, how, as he put it, the theater of the mind could be generated by the machinery of the brain.
Charles Bonnet nói rằng, 250 năm trước -- ông ấy tự hỏi, về những ảo giác này, như ông ấy đã viết, làm cách nào vở kịch của trí óc có thể được tạo ra nhờ cơ cấu bộ não.
This was originally described," I said, "right back in the 18th century, by a man called Charles Bonnet.
"Hiện tượng này ban đầu được miêu tả vào thế kỷ 18, bởi một người tên là Charles Bonnet.
In 1949, in Criccieth, Group Captain Leslie Bonnet discovered a colour mutation among his flock of Khaki Campbells and began Breeding selectively for the trait.
Vào năm 1949, tại Criccieth, Hội trưởng Leslie Bonnet đã phát hiện ra một đột biến màu sắc trong đàn vịt Khaki Campbell của ông ta và bắt đầu chăn nuôi và chọn giống cho đặc điểm riêng có này.
Have I told you not to go out... without a bonnet on your head?
Chẳng phải Mẹ đã dặn con không được ra ngoài mà không có cái nón trên đầu sao?
And she pulled Grace’s little bonnet farther forward to protect her fair, soft skin.
Và Mẹ kéo chiếc nhỏ của Grace xa hơn về phía trước để che cho lớp da mềm mại của bé.
There is none of this quality of being addressed with these Charles Bonnet hallucinations.
Những điều vừa rồi hoàn toàn không xuất hiện trong ảo giác Charles Bonnet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonnet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.