bridesmaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bridesmaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bridesmaid trong Tiếng Anh.
Từ bridesmaid trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù dâu, cô phù dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bridesmaid
phù dâunoun (woman who attends the bride at a wedding ceremony) Let's see the bride and groom, and the bridesmaids. Sao không làm một bức giữa cô dâu, chú rể và phù dâu nhỉ? |
cô phù dâuverb |
Xem thêm ví dụ
Effie and her bridesmaids hurry upstairs to prepare for the wedding, and James is left alone in the room. Effie và các nàng phụ dâu nhanh chóng đi chuẩn bị cho lễ cưới, anh chàng James ở lại trong phòng. |
You know me, always a bridesmaid. Anh biết mà, cứ làm phù dâu mãi thôi. |
Your best friend, your bridesmaid. Bạn thân của em, phù dâu của em. |
When she married Lieutenant Mountbatten two of her bridesmaids were former members of the Buckingham Palace company. Khi bà lập gia đình, hai trong số những phụ dâu của bà là cựu thành viên của đoàn Nữ Hướng đạo Điện Buckingham. |
My friend Josephine, gonna be a bridesmaid. Bạn tôi, Josephine, cổ sẽ làm phù dâu. |
Let's see the bride and groom, and the bridesmaids. Sao không làm một bức giữa cô dâu, chú rể và phù dâu nhỉ? |
I was with my bridesmaid. Tớ đã ở bên con phù dâu. |
The young bridesmaids wore dresses designed by Nicki Macfarlane, handmade with the help of Macfarlane's daughter Charlotte, in their homes at Wiltshire and Kent. Các cô bé phù dâu mặc những chiếc váy thiết kế bởi Nicki Macfarlane, được may tay với sự giúp đỡ của con gái Macfarlane là Charlotte, tại nhà của họ ở Wiltshire và Kent. |
Joey, listen, this is gonna be bridesmaid central, all right? Joey, nghe này, đây sẽ là trung tâm cho phù dâu nhé? |
Before then, God’s people viewed the “great crowd” of Revelation 7:9 as a secondary spiritual class that would be associated with the 144,000 resurrected anointed ones in heaven —like bridesmaids or companions of the bride of Christ. Trước đó, dân Đức Chúa Trời xem đám đông “vô-số người” nơi Khải-huyền 7:9 như là lớp người thiêng liêng phụ cùng kết hợp với 144.000 người được xức dầu và được sống lại trên trời—như phụ dâu hay bạn vợ mới cưới của Đấng Christ. |
I like the bridesmaids in purple... Tôi THÍCH phù dâu mặc áo màu tím... |
In November 1931, Sibylla was in London to attend the wedding of Lady May Abel Smith as a bridesmaid. Tháng 11 năm 1931, Sibylla đến Luân Đôn để làm phù dâu trong đám cưới của Tiểu thư May Abel Smith. |
I'm going to be a bridesmaid! Tớ sắp được làm phù dâu rồi đây! |
At my wedding, I'll have the bridesmaids make the flower arrangements and I'll spend the extra money on the dress. Tại đám cưới của tôi, tôi sẽ có các phù dâu làm hoa theo thỏa thuận và tôi sẽ chi thêm tiền cho trang phục. |
It's a bridesmaid's dress. Nó là đồ của phụ dâu. |
I think you and I will do much better if you're just here as a bridesmaid. Tớ nghĩ là cậu và tớ sẽ đều ổn hơn nếu như cậu chỉ là phù dâu thôi. |
Ashley Lilley as Ali, close friend of Sophie and her bridesmaid. Ashley Lilley trong vai Ali, bạn thân của Sophie và là phù dâu của cô. |
That's like "'always the bridesmaid never the bride "' Ồ nếu vậy thì chả khác gì vừa đá bóng vừa thổi còi |
On 19 June 2010, Princess Ingrid Alexandra served as a bridesmaid at the wedding of her godmother, the Crown Princess of Sweden. Ngày 19 tháng 6 năm 2010, công chúa Ingrid đã làm một phù dâu tại đám cưới người mẹ đỡ đầu của cô, Công chúa Victoria của Thụy Điển. |
Always a bridesmaid. Toàn đứng sau cánh gà. |
Is that redhead a bridesmaid? Tóc đỏ là phù dâu đó à? |
She was a bridesmaid at the 1962 wedding of Prince Juan Carlos of Spain and Princess Sophia of Greece and Denmark. Bà cũng là một phù dâu tại đám cưới năm 1962 của Hoàng tử Juan Carlos của Tây Ban Nha và Công chúa Sophia của Hy Lạp và Đan Mạch. |
United States' momentum carried them to a 3–1 victory over the young Chinese squad, earning the first ever World title for the USA women's team after finishing as bridesmaids in several editions of the World Championship, World Cup and the Olympic Games. Động lực của Hoa Kỳ đã mang lại cho họ một chiến thắng 3-1 trước đội tuyển Trung Quốc trẻ trung, giành danh hiệu Thế giới đầu tiên cho đội tuyển nữ của Hoa Kỳ sau nhiều lần chỉ giành ngôi vị á quân ở giải vô địch thế giới, World Cup bóng chuyền và Thế vận hội Mùa hè. |
It's time for me to boom-boom with the bridesmaids, Finchfucker. Đó là lúc chọc ghẹo mấy đứa phù dâu, đồ khốn Finch ạ. |
James' bride-to-be, Effie, arrives with her mother and bridesmaids. Effie, vợ sắp cưới của James, cùng với mẹ và các nàng phụ dâu đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bridesmaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bridesmaid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.