bribery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bribery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bribery trong Tiếng Anh.

Từ bribery trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hối lộ, sự ăn hối lộ, sự mua chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bribery

sự hối lộ

noun

James Foley, U.S. deputy secretary of state, said: “We all recognize that the cost of bribery is high.
James Foley, phó ngoại trưởng Hoa Kỳ, nói: “Tất cả chúng ta đều thừa nhận rằng phải trả giá đắt cho sự hối lộ.

sự ăn hối lộ

noun

sự mua chuộc

noun

Xem thêm ví dụ

She recalled scriptures that show that Jehovah strongly disapproves of bribery.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
People everywhere must learn to hate bribery and corruption.
Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng.
Under those circumstances he must have had to say no many times, for he was surrounded by pagan people, and the royal court no doubt was full of immorality, lying, bribery, political intrigue, and other corrupt practices.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
Bribery is rife at Camelot.
Nạn tham nhũng lan tràn ở Camelot.
The people gave way to unrestrained greed by practicing bribery, extortion, and usury.
Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.
What percentage of your profit do you lose to bribery?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?
The US has recently passed legislation to target bribery and misconduct in the Congo.
Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.
Thus, regardless of where one lives, it is bribery to give money or a gift to a judge or a police officer to pervert justice or to an inspector to turn a blind eye to a defect or a violation.
Vì vậy, dù ở xứ nào đi nữa, nếu tặng tiền hoặc biếu quà cho thẩm phán hoặc cảnh sát để chạy tội, cũng như biếu xén thanh tra để làm ngơ một thiếu sót hoặc hành vi sai trái đều là hình thức hối lộ.
Uh, Charlotte told me about her mother's little bribery attempt.
Charlotte kể bác nghe về việc mẹ nó cố hối lộ cháu.
So this translates into ongoing violence, foreign interests, bribery, drugs, ethnic conflicts, bad health, shame, fear and cumulative traumatic experiences.
Điều này có nghĩa là những cuộc bạo lực vẫn đang liên tiếp diễn ra lợi ích nước ngoài, hối lộ, ma túy, xung đột chủng tộc, y tế tụt hậu, sự xấu hổ, nỗi sợ hãi và những trải nghiệm đau thương cứ thế tích lại, chồng chất mãi lên.
After Roh's term ended, Kwon was embroiled in a bribery scandal involving her husband.
Sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ của Roh, Kwon bị lôi kéo vào một vụ bê bối hối lộ liên quan đến chồng mình.
Hey Go Sang-chul, you got fired from Nation Daily for bribery.
Ê Go Sang-chul, anh bị Quốc gia Nhật báo sa thải vì tội hối lộ.
He was accused of taking 206 million RMB bribery according to The Second People's Court of Tianjin, 2018.
Dương Sùng Dũng bị buộc tội nhận hối lộ 206 triệu nhân dân tệ theo Tòa án nhân dân Trung cấp số 2 Thiên Tân năm 2018.
In 262, he is said to have established regulations against bribery, requiring corrupt officials to repay three times the amount of the bribe.
Năm 262, ông được thuật lại là đã lập các quy định chống lại việc hối lộ, yêu cầu các quan lại tham nhũng phải trả lại gấp ba lần số tiền nhận hối lộ.
He is the one that will build my city, and those of mine in exile he will let go, not for a price nor for bribery,’ Jehovah of armies has said.” —Isaiah 45:11-13.
Người sẽ lập lại thành ta, và thả kẻ bị đày của ta, không cần giá chuộc, cũng không cần phần thưởng, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy”.—Ê-sai 45:11-13.
Having been accused of bribery, Halil Pasha was put to death later that year.
Bị cáo buộc hối lộ, Halil Pasha buộc phải chết một năm sau đó.
Logographers were a unique aspect of the Athenian justice system: evidence for a case was compiled by a magistrate in a preliminary hearing and litigants could present it as they pleased within set speeches; however, witnesses and documents were popularly mistrusted (since they could be secured by force or bribery), there was little cross-examination during the trial, there were no instructions to the jury from a judge, no conferencing between jurists before voting, the juries were huge (typically between 201 and 501 members), cases depended largely on questions of probable motive, and notions of natural justice were felt to take precedence over written law—conditions that favoured artfully constructed speeches.
Các nhà viết diễn văn là một đặc điểm duy nhất chỉ có trong hệ thống tư pháp của Athena: bằng chứng cho một vụ kiện được biên soạn bởi một quan tòa trong một phiên nghe trình bày sơ bộ, và các nguyên đơn có thể thể hiện nó theo cách họ muốn trong các diễn văn chuẩn bị trước; tuy nhiên, các nhân chứng và tài liệu thường bị nghi ngờ (bởi chúng có thể bị ảnh hưởng bởi quyền lực hoặc sự đút lót), ít có sự kiểm tra chéo trong phiên xử, không có hướng dẫn nào cho bồi thẩm đoàn từ quan tòa, cũng như không có cuộc họp nào giữa các thành viên bồi thẩm đoàn trước khi bỏ phiếu, mà bồi thẩm đoàn lại rất đông (từ 201 tới 501 người), thành thử các vụ án phụ thuộc chủ yếu vào các câu hỏi về các lý do khả dĩ, và các quan niệm về công lý tự nhiên có vẻ lấn át luật pháp thành văn - đó là những điều kiện khuyến khích các bài diễn thuyết được xây dựng một cách khéo léo.
And fire will consume the tents of bribery.
Một ngọn lửa sẽ thiêu rụi trại bọn nhận hối lộ.
For example, they resorted to bribery to entrap Jesus.
Chẳng hạn, họ dùng đến hối lộ để đưa Chúa Giê-su vào bẫy.
No amount of persuasion, no amount of flattery, bribery, or threats could convince me that flying south would get me to my destination because I knew.
Không có sự thuyết phục nào, lời bợ đỡ, sự đút lót nào hoặc lời hăm dọa nào có thể làm cho tôi tin rằng việc bay về phía nam sẽ đưa tôi đến điểm tới của mình vì tôi biết như vậy.
Simply a Custom or Bribery?
Chỉ là một phong tục hay là hối lộ?
You want to add attempted bribery on top of the gun charges?
Anh muốn thêm mục hối lộ trên cáo buộc dùng súng hả?
The Alawite State, insulated from nationalist tendencies, elected 10 pro-French representatives to its 12-person council after a 77-percent voter turnout in the primary elections (considered a result of French bribery).
Quốc gia Alawite, cách ly với khuynh hướng dân tộc chủ nghĩa, được bầu 10 đại diện thân Pháp để hội đồng 12 người của họ sau khi đến bầu 77 phần trăm cử tri trong cuộc bầu cử sơ bộ (được coi là kết quả của gian lận Pháp). số như vậy không được tìm thấy trong các dân tộc Damascus và Aleppo.
If the officer is honest, you get a huge penalty of being arrested for bribery.
Nếu anh ta liêm khiết thì bạn sẽ lãnh một khoản phạt lớn vì tội hối lộ.
Number one, I don't think Ben understands the concept of bribery.
Thứ nhất, tớ không nghĩ Ben hiểu khái niệm về hối lộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bribery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.