brevity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brevity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brevity trong Tiếng Anh.

Từ brevity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ngắn gọn, sự ngắn ngủi, sự vắn tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brevity

sự ngắn gọn

noun

and the brevity of human life — the necessity to love.
sự ngắn gọn của đời người sự cần thiết của yêu thương.

sự ngắn ngủi

noun

is the brevity of life.
sự ngắn ngủi của cuộc sống.

sự vắn tắt

noun

Its forcefulness is enhanced by its brevity.
Sự vắn tắt làm tăng thêm hiệu quả.

Xem thêm ví dụ

The Knowledge book enables one to teach the truth in greater detail, yet with simplicity, clarity, and brevity.
Sách Sự hiểu biết có thể giúp một người dạy lẽ thật một cách chi tiết hơn, nhưng lại giản dị, rõ ràng và ngắn gọn.
The other comes from an interesting aspect of human memory that's related to various brain functions but I can sum up for the sake of brevity here in a simple line:
Điều còn lại xuất phát từ một khía cạnh rất thú vị của ký ức con người mà có liên quan đến nhiều chức năng của não bộ nhưng tôi có thể kết luận ngắn gọn trong một dòng đơn giản:
For effective communication, use brevity.
Để giao tiếp hiệu quả, hãy súc tích.
Powerviolence bands focus on speed, brevity, bizarre timing breakdowns, and constant tempo changes.
Powerviolence tập trung vào tốc độ, sự ngắn gọn, các đoạn breakdown kỳ quái, và thay đổi nhịp độ liên tục.
Peter Bradshaw of The Guardian enjoyed Hanks' role as Disney, suggesting that, despite its brevity, the film would have been largely "bland" without it.
Peter Bradshaw thích thú với vai diễn của Hanks trong vai Disney, cho rằng tuy không dài nhưng nếu thiếu vai diễn ấy, bộ phim chắc sẽ rất "đơn điệu".
The different titular elements of a pharaoh's name were often used in isolation, for brevity's sake, although the choice varied according to circumstance and period.
Những tên gọi danh nghĩa khác nhau này của một pharaon thường được sử dụng một cách độc lập, nhờ vào sự ngắn gọn của chúng và còn phụ thuộc vào hoàn cảnh cũng như thời kỳ.
Operation Brevity (15–16 May) was a limited offensive to inflict attrition on the Axis forces and to secure positions for a general offensive towards Tobruk.
Chiến dịch Brevity (15–16 tháng 5) là một cuộc tấn công hạn chế nhằm làm tiêu hao các lực lượng phe Trục và chiếm giữ các vị trí để phục vụ cho cuộc tổng công kích vào Tobruk.
Like Solomon, most are aware of the brevity of life, which slips by all too rapidly.
Giống như Sa-lô-môn, phần đông người ta ý thức rằng đời sống ngắn ngủi, thoáng qua nhanh.
At times, gene language gets a bit tedious, and for brevity and vividness we shall lapse into metaphor.
Đôi khi, ngôn ngữ gen sẽ trở nên hơi tẻ nhạt, và để cho súc tích, sinh động chúng ta sẽ chuyển sang dùng phép ẩn dụ.
The use of such names was originally for security purposes and dates to a time when sensitive electronic communications were not routinely encrypted; today, the names simply serve for purposes of brevity, clarity, and tradition.
Lúc đầu việc sử dụng những mật danh như thế là vì mục đích an ninh và có lịch sử trở về thời kỳ mà việc liên lạc điện tử có yếu tố nhạy cảm chưa được mã hóa; ngày nay, các mật danh này chỉ phục vụ vì mục đích ngắn ngọn, rõ ràng và theo truyền thống.
By reflecting on its words about the brevity of life, we should become more keenly aware of the need for divine guidance in counting our days.
Nghiền ngẫm về sự ngắn ngủi của cuộc đời cũng giúp chúng ta càng ý thức rõ hơn chúng ta cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời để biết đếm các ngày của mình.
The flickering, transitory quality of human time and the brevity of human life -- the necessity to love.
Sự bập bùng, tạm thời của thời gian và sự ngắn gọn của đời người sự cần thiết của yêu thương.
Jehovah’s eternal existence stands in stark contrast to the brevity of the psalmist’s own life.
Sự kiện Đức Chúa Trời hằng hữu hoàn toàn tương phản với đời sống ngắn ngủi của người viết Thi-thiên.
Because of the speed and brevity of social media, we are forced to jump to conclusions and write sharp opinions in 140 characters about complex world affairs.
Bởi vì tốc độ và sự kém bền vững của mạng truyền thông xã hội, chúng ta buộc phải đi đến kết luận và viết một quan điểm ngắn gọn trong 140 ký tự. về cục diện phức tạp của thế giới.
And I said, "The greatest surprise in my life is the brevity of life.
Và tôi nói, điều khiên tôi ngạc nhiên nhất trong cuộc đời là sự ngắn ngủi của cuộc sống.
“Its brevity renders it adapted to a people’s lips,” observes one Bible scholar.
Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Nhờ ngắn gọn, điệp khúc đó dễ cho người ta hát.
Hence the brevity of the pieces," he said.
Đó là nhược điểm của Đảng, họ biết."
When faced with the reality of death, we may turn from our routine concerns or activities and focus on the brevity of life.
Đứng trước hiện thực của sự chết, chúng ta có thể tạm quên đi những lo lắng hoặc hoạt động hàng ngày và ngẫm nghĩ về sự ngắn ngủi của cuộc đời.
Variety may be the spice of life, but brevity is its bread and butter.
Sự phong phú là gia vị của cuộc sống, nhưng sự súc tích là bánh mì và bơ.
EVEN today few would contradict this reflection on the brevity of life, though it was written some 3,500 years ago.
NGAY CẢ ngày nay, ít ai phủ nhận lời nhận xét trên về sự ngắn ngủi của đời sống, dù rằng nó đã được ghi lại cách đây gần 3.500 năm.
In view of the brevity of the meeting, it is important that all arrive on time.
Vì buổi họp ngắn, cho nên điều quan trọng là tất cả nên đến đúng giờ.
The other comes from an interesting aspect of human memory that's related to various brain functions but I can sum up for the sake of brevity here in a simple line: The brain abhors a vacuum.
Điều còn lại xuất phát từ một khía cạnh rất thú vị của ký ức con người mà có liên quan đến nhiều chức năng của não bộ nhưng tôi có thể kết luận ngắn gọn trong một dòng đơn giản: Não bộ ghét sự trống rỗng.
I marvel at the clarity and brevity of these two revelations in comparison to the complicated financial guidelines and administrative procedures used in so many organizations and governments around the world.
Tôi ngạc nhiên khi thấy hai điều mặc khải này thật là rõ ràng và ngắn gọn biết bao so với những chỉ dẫn tài chính và thủ tục hành chính phức tạp được sử dụng trong rất nhiều tổ chức và chính phủ trên khắp thế giới.
(Romans 16:5, 22, 23; Acts 16:14; Colossians 4:14) For any who would like to know more about such individuals, these snippets of information are tantalizing in their brevity.
(Rô-ma 16:5, 22, 23, 24; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14; Cô-lô-se 4:14) Đối với ai muốn biết thêm về những người này, những chi tiết vắn tắt này kích thích sự tò mò của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brevity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.