boldly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boldly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boldly trong Tiếng Anh.

Từ boldly trong Tiếng Anh có các nghĩa là táo bạo, liều lĩnh, mạnh dạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boldly

táo bạo

adverb

Acting boldly and courageously to bring the victory and spare lives.
Hành động táo bạo và dũng cảm để giành thắng lợi và giữ mạng binh lính

liều lĩnh

adverb

I boldly jumped into the sea.
Tôi liều lĩnh nhảy xuống biển.

mạnh dạn

adjective

Instead, stand up boldly for what you know is true!
Thay vì thế, hãy mạnh dạn bảo vệ điều các em biết là chân chính!

Xem thêm ví dụ

11 During the closing decades of the 19th century, anointed Christians boldly engaged in the search for deserving ones.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
IN PRE-CHRISTIAN times, a long line of witnesses boldly testified that Jehovah is the only true God.
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).
Despite being thrown into prison and threatened, these apostles fearlessly and boldly continued speaking the truth.
Dù bị hăm dọa và bị bắt ở tù, hai sứ đồ này vẫn không sợ hãi và dạn dĩ tiếp tục nói về lẽ thật (Công-vụ các Sứ-đồ 4:18-20, 23, 31b).
Theophilus boldly identifies himself as a follower of Christ.
Thê-ô-phi-lơ can đảm nhận mình là môn đồ của đấng Christ.
But he boldly departed from ancient visual models.
Nhưng ông đã mạnh bạo rời xa những khuôn mẫu quan sát cổ xưa.
(Acts 4:5-13) What enabled them to speak so boldly?
(Công-vụ 4:5-13) Điều gì giúp họ nói năng mạnh dạn như thế?
This scenario illustrates the situation of Jehovah’s servants, who boldly testify for Jehovah and fearlessly expose his vicious archenemy, Satan!
Kịch bản này minh họa cho hoàn cảnh của các tôi tớ Đức Giê-hô-va, những người đang dạn dĩ làm chứng cho Đức Chúa Trời và can đảm vạch trần Sa-tan, kẻ thù chính của ngài.
This desire to share the gospel with others and the confidence to testify boldly are natural results of true conversion.
Ước muốn này để chia sẻ phúc âm với những người khác và lòng tự tin để làm chứng một cách mạnh dạn là kết quả tự nhiên của việc cải đạo thực sự.
As recorded at Acts 24:15, Paul boldly declared: “I have hope toward God . . . that there is going to be a resurrection of both the righteous and the unrighteous.”
Như ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 24:15, Phao-lô mạnh dạn tuyên bố: “Tôi có sự trông-cậy nầy nơi Đức Chúa Trời... là sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
(Luke 9:58; Mark 6:31; John 4:31-34) Shortly before his death, Jesus boldly stated before Pontius Pilate: “For this I have come into the world, that I should bear witness to the truth.”
Ít lâu trước khi chết, Chúa Giê-su nói thẳng với Bôn-xơ Phi-lát: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật” (Giăng 18:37).
20 And there began to be men ainspired from heaven and sent forth, standing among the people in all the land, preaching and testifying boldly of the sins and iniquities of the people, and testifying unto them concerning the redemption which the Lord would make for his people, or in other words, the resurrection of Christ; and they did testify boldly of his bdeath and sufferings.
20 Và bắt đầu có những người được ơn trên asoi dẫn và phái đến với dân chúng trong khắp xứ để thuyết giáo và làm chứng một cách bạo dạn về những tội lỗi và những điều bất chính của dân chúng. Họ làm chứng cho dân chúng biết về sự cứu chuộc Chúa sẽ đem lại cho dân Ngài, hay nói cách khác, đó là sự phục sinh của Đấng Ky Tô; và họ đã mạnh dạn làm chứng về bcái chết và những nỗi thống khổ của Ngài.
But in every decade from the time of the Restoration forward, the truth of God has gone “forth boldly, nobly, and independent.”
Nhưng trong mỗi thập niên từ thời Phục Hồi trở đi, lẽ thật của Thượng Đế đã tiến bước một cách mạnh dạn, cao quý và độc lập.
He boldly invited them to speak in sacrament meeting to the subject “What my membership in The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints means to me.”
Ông đã mạnh dạn mời họ nói chuyện trong lễ Tiệc Thánh về đề tài: “Vai trò tín hữu của tôi trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có ý nghĩa gì đối với tôi.”
(Matthew 13:24-30, 36-43) As 1914 drew near, anointed Christians began to separate themselves from unfaithful Christendom, boldly rejecting her false doctrines and preaching the coming end of “the appointed times of the nations.”
Khi gần đến năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bắt đầu tự tách khỏi các tôn giáo bất trung tự xưng theo đấng Christ. Họ can đảm loại bỏ các giáo lý giả và rao giảng sự cuối cùng sắp đến của “các kỳ dân ngoại” (Lu-ca 21:24).
In like manner, Peter and John as well as the other disciples were able to proclaim the good news boldly.
Cũng nhờ Đức Chúa Trời mà Phi-e-rơ và Giăng, cũng như các môn đồ khác đã có thể công bố tin mừng một cách dạn dĩ.
Hence, they “went out” to meet him, boldly preaching that “the appointed times of the nations” would end in 1914. —Luke 21:24.
Vì vậy họ “đi rước” ngài, dạn dĩ rao giảng là “các kỳ dân ngoại” sẽ chấm dứt vào năm 1914.—Lu-ca 21:24.
Indeed, Noah spoke out boldly as a herald of God’s warning to those antediluvians, but “they took no note until the flood came and swept them all away.” —Matthew 24:36-39.
Thật thế, Nô-ê đã dạn dĩ rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời với những người trước thời Nước Lụt, nhưng họ “không ngờ chi hết, cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:36-39).
In response, the apostles boldly declare: “We must obey God as ruler rather than men.”
Nhưng các sứ đồ can đảm tuyên bố: “Chúng tôi phải vâng phục Đức Chúa Trời hơn là vâng phục loài người”.
Russell and his close associates boldly exposed those lies in numerous articles, books, pamphlets, tracts, and published sermons.
Anh Russell và các cộng sự đã can đảm vạch trần những điều giả dối ấy trong nhiều bài viết, sách, sách mỏng, bài chuyên đề và bài giảng được đăng báo.
Many youths among Jehovah’s Witnesses boldly speak up about their faith both at school and in the Christian ministry, and they have had great success in doing so.
Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va trẻ tuổi dạn dĩ nói lên đức tin của mình tại trường học hoặc trong thánh chức tín đồ Đấng Christ, và họ đã thành công.
the man who stood up to the king of Egypt, boldly asking for the Israelites to be freed from slavery?
người đứng trước mặt vị vua Ai Cập, can đảm đòi tự do cho dân Y-sơ-ra-ên?
While the sheep are to be boldly protected, they should also be treated with the utmost tenderness, in imitation of the loving shepherd David and the Fine Shepherd, Jesus Christ.
Trong khi các người chăn bảo vệ chiên một cách dạn dĩ, họ cũng phải đối xử hết sức dịu dàng với chiên, bắt chước theo gương người chăn chiên đầy yêu thương Đa-vít và Người Chăn Hiền lành là Giê-su Christ (Giăng 10:11).
Let us help build the kingdom of God by standing up boldly and being defenders of marriage, parenthood, and the home.
Chúng ta hãy giúp xây đắp vương quốc của Thượng Đế bằng cách mạnh dạn đứng lên và bênh vực cho hôn nhân, vai trò làm cha mẹ, và mái gia đình.
Hales boldly and powerfully declared the Savior’s words through his talks and exemplary life.
Hales đã mạnh dạn và hùng hồn tuyên bố những lời của Đấng Cứu Rỗi qua các bài nói chuyện và cuộc sống gương mẫu của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boldly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.