bolster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolster trong Tiếng Anh.

Từ bolster trong Tiếng Anh có các nghĩa là lót, đỡ, gối dựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolster

lót

verb

đỡ

verb

gối dựa

noun

Xem thêm ví dụ

Despite the attempts of the Odrysian kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong.
Bất chấp những nỗ lực của các vị vua Odrysian để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ.
However , the study suggests that although governments are increasingly aware of the threat of cyberwar with other nations , action to bolster those defences does not alleviate the threat of a rogue group that circumvented the expected strategies for online warfare .
Tuy nhiên , các nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù các chính phủ đang ngày càng nhận thức được mối đe dọa của cuộc chiến tranh ảo với các quốc gia khác , nhưng hành động để ủng hộ những biện pháp phòng thủ này không làm nhẹ bớt các mối đe dọa của một nhóm có âm mưu nhằm phá vỡ các chiến lược mong đợi cho cuộc tác chiến trực tuyến .
To my friend, and to all who wish to bolster their faith, I give you this promise: as you faithfully live the gospel of Jesus Christ and abide by its teachings, your testimony will be protected and it will grow.
Tôi đưa ra cho anh bạn tôi cũng như tất cả những người nào muốn củng cố đức tin của mình lời hứa này: khi nào anh chị em trung thành sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo lời dạy của phúc âm, thì chứng ngôn của anh chị em sẽ được bảo vệ, và sẽ tăng trưởng.
The government has launched several highway projects to bolster the economy and national transport system, including the Colombo-Katunayake Expressway, the Colombo-Kandy (Kadugannawa) Expressway, the Colombo-Padeniya Expressway and the Outer Circular Highway to ease Colombo's traffic congestion.
Chính phủ đã đưa ra nhiều chương trình đường cao tốc nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và hệ thống vận tải quốc gia, gồm tuyến Đường cao tốc Colombo-Katunayake, Đường cao tốc Colombo-Kandy (Kadugannawa), Đường cao tốc Colombo-Padeniya và Xa lộ Vành đai ngoài nhằm giảm nhẹ áp lực giao thông cho Colombo.
This bolstered SkyTeam's presence in the People's Republic of China and surrounding areas, making the SkyTeam the number one alliance in the region.
Việc này hỗ trợ cho sự hiện diện của SkyTeam tại Trung Quốc và các vùng lân cận, đưa SkyTeam trở thành liên minh số một trong khu vực.
The additional financing will contribute further to the government’s poverty reduction efforts by improving the capacity of local governments and communities, increasing access to investments that boost productivity, strengthening commune investment planning, and bolstering community links to markets and business innovations.
Khoản tài chính bổ sung sẽ góp phần vào các nỗi lực giảm nghèo của Chính phủ thông qua nâng cao năng lực của chính quyền và cộng đồng địa phương, tăng cường tiếp cận với đầu tư nhằm cải thiện năng suất lao động, nâng cao khả năng lập kế hoạch đầu tư cộng đồng và tăng cường kết nối thị trường và sáng kiến kinh doanh cho các cộng đồng hưởng lợi từ dự án.
32:7, 8) Similar words may bolster our own courage and that of other Christians when we are being hounded by persecutors.
Những lời như thế có thể giúp chúng ta và tín đồ khác can đảm khi bị bắt bớ.
Britain also boasted very cordial relations with two of the significant new naval powers: Japan (bolstered by the Anglo-Japanese Alliance, signed in 1902 and renewed in 1905), and the US.
Anh Quốc cũng thể hiện một mối quan hệ giao hảo thân thiện với hai trong số các thế lực hải quân mới: Nhật Bản, qua việc ký kết Hiệp ước Liên minh Anh-Nhật vào năm 1902 và gia hạn vào năm 1905, và với Hoa Kỳ.
These aspirations stand on three pillars: One, to balance economic prosperity with environmental sustainability; two, to promote equity and social inclusion; and three, to bolster the state’s capacity and accountability.
Những nguyện vọng này đặt ở trên ba trụ cột: Một, cân bằng sự thịnh vượng về kinh tế với phát triển bền vững về môi trường; hai, thúc đẩy bình đẳng và hòa nhập xã hội; và ba, tăng cường năng lực và trách nhiệm của nhà nước.
Over the course of development, Gearbox brought in a variety of outside talent from other areas of the video games industry to help bolster various aspects of design.
Trong quá trình phát triển Gearbox mang trong mình một loạt các tài năng từ các khu vực khác của ngành công nghiệp trò chơi điện tử để giúp củng cố khía cạnh khác nhau của việc thiết kế.
She continued training reservists until 1 August 1961, when President John F. Kennedy ordered a callup of reservists to bolster the nation's military strength during the Berlin crisis.
Chiếc tàu khu trục hoạt động huấn luyện dự bị cho đến ngày 1 tháng 8 năm 1961, khi Tổng thống John F. Kennedy ra lệnh huy động lực lượng dự bị để tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia do vụ Khủng hoảng Berlin.
How good it was that the unforgettable “Creation Drama” came just in time to bolster the courage of so many Christians about to face tests of faith during World War II! —From our archives in Germany.
“Kịch về sự sáng tạo”, vở kịch không thể quên, được trình chiếu thật đúng lúc để củng cố lòng can đảm của nhiều tín đồ đạo Đấng Ki-tô sắp phải đương đầu với thử thách về đức tin trong Thế Chiến II!—Từ kho tàng tư liệu ở Đức.
The tour was designed to bolster trans-Atlantic support in the event of war, and to affirm Canada's status as an independent kingdom sharing with Britain the same person as monarch.
Chuyến đi được xây dựng nhằm thúc đẩy sự ủng hộ xuyên Đại tây Dương trong trường hợp chiến tranh, và khẳng định vị thế của Canada như một vương quốc độc lập chia sẻ với Anh quốc cùng một người như vương quốc.
Bolstered by the victory at the Battle of Byeokjegwan, Katō and his army of 30,000 men advanced to the south of Hanseong to attack Haengju Fortress, an impressive mountain fortress that overlooked the surrounding area.
Sau chiến thắng tại Byeokje, Katō và đội quân 30.000 người của ông tiến xuống phía Nam Hán Thành để tấn công Hạnh Châu, một sơn thành lớn nhìn xuống vùng đất xung quanh.
Calvin Bolster: Well, Ed, this problem concerns the Navy's Viking rocket.
Umh, anh Ed ạ, vấn đền ảnh hưởng đến hệ thống tên lửa Viking của hải quân.
While some early forensic research supported the latter theory, forensic evidence from a study in 2010 found the parasite Plasmodium falciparum, which causes malaria, in the skeletal remains of Francesco I, which strongly bolstered the infection theory and the credibility of the official documents.
Trong khi một số nghiên cứu pháp y đầu ủng hộ lý thuyết sau, chứng cứ pháp y từ một nghiên cứu năm 2010 tìm thấy ký sinh trùng Plasmodium falciparum, vốn là nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét, nằm trong hài cốt còn lại của Francesco I , dã bác bỏ hoàn toàn lý thuyết đầu độc và xác nhận tính xác thực của các tài liệu chính thức.
In December 2013, Obama declared that growing income inequality is a "defining challenge of our time" and called on Congress to bolster the safety net and raise wages.
Tháng 12 năm 2013, Obama tuyên bố sự bất bình đẳng trong lợi tức đang gia tăng là một “thách thức nghiêm trọng” và kêu gọi Quốc hội ủng hộ mạng lưới an toàn và nâng định mức lương.
They may have to accept artificial bolstering of their self-esteem in lieu of something better, but what I call their accruing ego identity gains real strength only from wholehearted and consistent recognition of real accomplishment, that is, achievement that has meaning in their culture."
Họ có thể phải chấp nhận sự củng cố nhân tạo của lòng tự trọng của họ thay cho cái gì đó tốt hơn, nhưng cái mà tôi gọi là danh tính bản ngã của họ chỉ có được sức mạnh thực sự và sự công nhận nhất quán về thành tựu thực sự, đó là, thành tích có ý nghĩa trong văn hóa của họ. "
The King Board suggested that the deck armor be bolstered and 5 in/38 dual-purpose guns be added, but the Chief of Naval Operations decreed that any major changes such as these had to wait due to the wars raging around the world at the time.
Ủy ban King đề nghị rằng vỏ giáp sàn tàu nên được lót thêm cũng như bổ sung pháo đa dụng 127 mm (5 inch)/38 caliber, nhưng Trưởng phòng tác chiến Hải quân phản đối vì bất kỳ sự thay đổi lớn như vậy cần phải chờ đợi bởi chiến tranh đã ầm ỉ quanh thế giới.
Rohtas Fort covers an area of 70 hectares, enclosed by 4 kilometres of walls that were bolstered by 68 bastion towers, and 12 gates.
Pháo đài Rohtas có diện tích khoảng 70 hecta, được bao quanh bằng 4 ki lô mét tường thành và có 68 tháp canh pháo đài cùng 12 cổng.
Vietnam’s Third Economic Management and Competitiveness Development Policy Financing is concluding a series of three operations which reinforced key government steps to bolster financial sector stability, reform the SOE sector and create a better business climate.
Khoản vay Chính sách Phát triển về Quản lý Kinh tế và Năng lực Cạnh tranh lần 3 là Dự án cuối trong loạt 3 Dự án nhằm hỗ trợ chính phủ tăng cường ổn định ngành tài chính, đổi mới doanh nghiệp nhà nước, và tạo môi trường kinh doanh tốt hơn.
Ford's explanation only bolsters my hunch.
Giải thích của Ford càng làm cho tôi thấy linh cảm của mình là đúng.
The victory was minor, but it encouraged the Gauls and Ligurians to join the Carthaginian cause, whose troops bolstered his army back to around 40,000 men.
Bằng chiến thắng nhỏ đó, ông đã khuyến khích những bộ lạc người Gaul và Ligurians tham gia vào quân đội của người Carthage, những người giúp quân đội của ông lên đến 40.000 người.
Such action would also bolster its dwindling legitimacy.
Hành động như vậy cũng sẽ củng cố tính hợp pháp đang suy giảm của họ.
Building in-person interaction into our cities, into our workplaces, into our agendas bolsters the immune system, sends feel-good hormones surging through the bloodstream and brain and helps us live longer.
Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.