strengthen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strengthen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strengthen trong Tiếng Anh.
Từ strengthen trong Tiếng Anh có các nghĩa là tăng cường, gia cố, củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strengthen
tăng cườngverb Those trips to the docks and the post office helped to strengthen me physically. Những chuyến đến cảng và bưu điện đã giúp tôi tăng cường thể lực. |
gia cốverb Flying buttresses, just as in a cathedral, help strengthen the crown of the tree Trụ chống, giống như trong một nhà thờ lớn giúp gia cố ngọn cây |
củng cốcủng cố các biện pháp can thiệp bạo lực hiện có. (This handbook does not aim to give readers an overview about everything schools can do to prevent violence, but instead covers some of the core activities school officials and district education authorities can consider to initiate addressing violence at school level or to strengthen existing interventions.) How can you use prayer to strengthen your family? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
Xem thêm ví dụ
It is strengthened as we communicate in humble prayer with our loving Heavenly Father.26 Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
How can you use prayer to strengthen your family? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
When he says “I must be without greed”, the state of non-greed which he experiences only strengthens the self. Khi anh ấy nói, ‘Tôi phải không có tham lam’, trạng thái không-tham lam mà anh ấy trải nghiệm chỉ củng cố thêm cái tôi. |
At such times, we will be comforted and strengthened by reflecting on our blessings. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment. Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư. |
How can the treatment of the Passover victim strengthen our confidence in prophecy? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Write in your journal your plan to strengthen your present family and the values and traditions you want to establish with your future family. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
“Through the strengthening power of the Atonement of Jesus Christ, you and I can be blessed to avoid and triumph over offense. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards. Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn. |
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
We were to visit and strengthen the congregations in central and northern Greece. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
What does Christ use to help strengthen us against divisive influences? Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? |
They seek to strengthen one another. Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau. |
Between 1663 and 1669 the engineers Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez and Francisco Perez worked on repairing the damage and improving the fortifications, strengthening the flanks and constructing a new artillery platform. Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới. |
Members of the Church bless lives and strengthen testimonies as they emulate the Savior’s example of ministering to others. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Can a weakened marriage be strengthened? Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không? |
You can pray to Jehovah to strengthen you to do what is right in his eyes. Bạn có thể cầu xin Đức Giê-hô-va thêm sức để làm điều phải theo quan điểm của Ngài. |
The Sabbath provides a wonderful opportunity to strengthen family ties. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Finally, scar tissue remodels and strengthens the damaged area. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Then an angel from heaven appeared to him and strengthened him.” Có một thiên-sứ từ trên trời hiện xuống cùng Ngài, mà thêm sức cho Ngài”. |
Giving can alleviate suffering, and Jehovah does keep his promise to strengthen us in time of need. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
I noted that on a day when I felt I could not pack in one more thing to do, I was able to offer strengthening words to a friend. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
“Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment are critical for moving forward.” Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ cải cách và hoàn thiện môi trường kinh doanh là mấu chốt để đưa nền kinh tế vươn tới quỹ đạo tăng trưởng mới”. |
Despite the grief his death caused, our determination to keep active in the preaching work and to trust fully in Jehovah was only strengthened. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strengthen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strengthen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.