boar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boar trong Tiếng Anh.
Từ boar trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợn rừng, lợn đực, lợn, hợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boar
lợn rừngnoun (A mammal of the biological family Suidae (Sus scrofa, Linneo 1758), ancestor of the domestic pig) They're trying to lure the boars out of the woods. Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng. |
lợn đựcnoun |
lợnnoun Hey, if you happen to bag a boar out there, can I have a leg? Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé? |
hợi
|
Xem thêm ví dụ
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall. Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên. |
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig. Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào. |
Wild boar can thrive in captivity, though piglets grow slowly and poorly without their mothers. Heo rừng có thể phát triển mạnh trong điều kiện nuôi nhốt, mặc dù lợn con phát triển chậm và kém nếu không có mẹ. |
It's not your boar! Của anh hồi nào. |
Is that boar's blood on his face? Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à? |
Hey, if you happen to bag a boar out there, can I have a leg? Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé? |
In Sikhote Alin, a tiger can kill 30–34 boars a year. Ở Sikhote-Alin, một con hổ có thể giết 30–34 lợn đực mỗi năm. |
He brought a few wild boar hounds (five Hanoverian Hounds, used for bear and boar hunting) with him. Ông mang theo một vài con heo rừng hoang dã (năm con chó săn Hanoverian Hound, để săn gấu và heo rừng) cùng với ông. |
Male boars leave their sounder at the age of 8–15 months, while females either remain with their mothers or establish new territories nearby. Đàn lợn đực để lại âm thanh của chúng ở tuổi 8-15 tháng, trong khi con cái vẫn ở với mẹ hoặc thiết lập lãnh thổ mới gần đó. |
Recently established Brazilian boar populations are not to be confused with long-established populations of feral domestic pigs, which have existed mainly in the Pantanal for more than 100 years, along with native peccaries. Mới được thành lập nhưng quần thể heo rừng Brazil là không nên nhầm lẫn với dân lâu đời của lợn nhà hoang dã, mà đã tồn tại chủ yếu ở Pantanal trong hơn một trăm năm, cùng với loài peccarie bản địa. |
In 1015 for example, the doge Ottone Orseolo demanded for himself and his successors the head and feet of every boar killed in his area of influence. Năm 1015, Ottone Orseolo yêu cầu cho bản thân và người kế nhiệm ông đầu và bàn chân của mỗi con lợn bị giết trong khu vực của mình có ảnh hưởng. |
During the Renaissance, when deforestation and the introduction of firearms reduced boar numbers, boarhunting became the sole prerogative of the nobility, one of many charges brought up against the rich during the German Peasants' War and the French Revolution. Trong thời kỳ Phục hưng, khi nạn phá rừng và giới thiệu vũ khí làm giảm số lượng heo rừng, săn heo rừng trở thành đặc quyền duy nhất của giới quý tộc, một trong nhiều cáo buộc chống lại người giàu trong cuộc Chiến tranh Nông dân Đức và Cách mạng Pháp. |
Nevertheless, the importance of the boar as a culinary item among Celtic tribes may have been exaggerated in popular culture by the Asterix series, as wild boar bones are rare among Celtic archaeological sites, and the few that occur show no signs of butchery, having probably been used in sacrificial rituals. Tuy nhiên, tầm quan trọng của lợn đực như là một mục ẩm thực giữa các bộ lạc Celtic có thể đã được phóng đại trong văn hóa phổ biến của những câu chuyện về Asterix, như xương heo rừng là hiếm trong số các địa điểm khảo cổ Celtic, và số ít đó xảy ra cho thấy không có dấu hiệu của sự tàn sát, có thể được sử dụng trong các nghi lễ hiến tế. |
The 13th dynasty is notable for the accession of the first formally recognised Semitic-speaking king, Khendjer ("Boar"). Vương triều thứ Mười ba có sự chú ý đến sự nhập cảnh chính thức được công nhận của những người thuộc vương quốc của vua nhóm ngôn ngữ Semit, Khendjer ("Boar"). |
Dholes may also prey on boars, to the point of keeping their numbers down in northwestern Bhutan, despite there being many more cattle in the area. Sói đỏ cũng có thể săn heo đực, đến mức khiến số lượng của chúng giảm xuống ở vùng tây bắc Bhutan, mặc dù có nhiều gia súc hơn trong khu vực. |
By the 4th of October, 32 wild boars had tested positive for the virus. Đến ngày 4 tháng 10, 32 con lợn rừng đã thử nghiệm dương tính với virus này. |
Products derived from wild boar include meat, hide and bristles. Các sản phẩm có nguồn gốc từ heo rừng bao gồm thịt, ẩn và lông. |
Swimming boars save their bacon, Daily Telegraph, 14 January 1998 O'Neill, Sean. Swimming boars save their bacon, Daily Telegraph, ngày 14 tháng 1 năm 1998 O'Neill, Sean. |
The boars know it's a trap, but still they'll charge. Họ đã biết đó là cạm bẫy, nhưng vẫn tấn công. |
Although growing in popularity as a captive-bred source of food, the wild boar takes longer to mature than most domestic pigs and it is usually smaller and produces less meat. Mặc dù ngày càng trở nên phổ biến như một nguồn thức ăn nuôi nhốt, heo rừng mất nhiều thời gian để trưởng thành hơn so với hầu hết lợn trong nước, và thường nhỏ hơn và sản xuất ít thịt hơn. |
Colour is highly variable; specimens around Lake Balkhash are very lightly coloured, and can even be white, while some boars from Belarus and Ussuriland can be black. Màu sắc rất biến đổi; các mẫu vật xung quanh Hồ Balkhash có màu rất nhẹ, và thậm chí có thể có màu trắng, trong khi một số lợn đực từ Belarus và Ussuriland có thể có màu đen. |
By 1954, sow registrations for the two breeds had fallen to 22% of the total, and fewer than 10% of registered boars were from the Essex and Wessex breeds. Đến năm 1954, việc đăng ký lợn nái của hai giống đã giảm xuống còn 22% tổng số và ít hơn 10% số lợn đăng ký là từ giống Essex và Wessex. |
Tigers have been noted to chase boars for longer distances than with other prey. Hổ đã được ghi nhận đuổi theo lợn đực cho khoảng cách xa hơn so với con mồi khác. |
The older male is like a boar. Một lão già thì giống con heo đực. |
As true wild boars became extinct in Great Britain before the development of Modern English, the same terms are often used for both true wild boar and pigs, especially large or semi-wild ones. Khi lợn rừng thật sự trở nên tuyệt chủng ở Anh trước thời hiện đại, các thuật ngữ tương tự thường được sử dụng cho cả lợn rừng và lợn nhà, đặc biệt là những con lợn hoang dã cỡ lớn hoặc trung bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.