blew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blew trong Tiếng Anh.
Từ blew trong Tiếng Anh có các nghĩa là thổi, phù, phù phù, gió, tính khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blew
thổi
|
phù
|
phù phù
|
gió
|
tính khí
|
Xem thêm ví dụ
You blew their profiles. Cậu làm hỏng hình ảnh của họ. |
10 You blew with your breath, the sea covered them;+ 10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+ |
Your funeral blew. Tang lễ của bạn thật phí. |
Lip never came back after he blew out of here. Chẳng thấy mặt thằng Lip từ lúc nó bỏ đi. |
“And,” said Jesus, “the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded upon the rock-mass.” Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
No, I blew it because I didn't have the right boxman with me. Tao làm hỏng vì tao không có thợ mở két giỏi đi cùng. |
The LTTE broke the cease-fire and blew up two gunboats, SLNS Sooraya and SLNS Ranasuru of the Sri Lanka Navy on 19 April, thereby beginning the next phase of the war, dubbed Eelam War III. LTTE đã phá vỡ thỏa thuận ngừng bắn và cho nổ tung hai tàu Hải quân được gọi là 'Sooraya' SLNS và 'Ranasuru ngày 19 tháng 4, do đó dẫn đến giai đoạn tiếp theo của chiến tranh, được gọi là Chiến tranh Eelam III. |
Partied too much with my mom and blew off summer school. Chơi nhiều quá quên cả học |
Then everything blew up. Thế rồi mọi cái đều nổ tung cả lên. |
Grammy blew up the basement. Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm. |
5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God. 5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. |
Russian President Dmitry Medvedev has ordered extra security at all Russian airports and train stations , after a suicide bomber blew himself up in Moscow's biggest airport Monday , killing at least 35 people . Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã yêu cầu tăng cường thêm lực lượng an ninh tại tất cả sân bay và nhà ga Nga , sau khi xảy ra vụ đánh bom liều chết tại ở sân bay lớn nhất Moscow hôm thứ hai , làm thiệt mạng ít nhất 35 người . |
When my mistake blew up, you did everything to keep me from contacting the drug company. Khi sai lầm của tôi bị phát hiện thì anh làm mọi chuyện để ngăn tôi không liên lạc với công ty thuốc. |
As the Americans and Filipinos pulled back, the Japanese blew up the bridge. Khi quân Mỹ và Philippines quay trở lại, chiếc cầu đã bị phá hủy. |
On 31 January, the last Allied forces left Malaya and Allied engineers blew a hole in the causeway linking Johor and Singapore. Ngày 31 tháng 1, lực lượng Đồng Minh cuối cùng đã rời Mã Lai và các kĩ sư đã cho đánh sập con đường nối Johore và Singapore. |
And then you blew off the meeting with the director. Rồi cô hủy cuộc gặp với giám đốc. |
In October Lin was defeated in the semifinals of the Asian Games team competition which directly blew China's hope of a gold medal. Vào tháng mười, Lâm Đan thua trong trận bán kết Cuộc thi đồng đội châu Á, qua đó trực tiếp thổi bay hy vọng giành vàng của Trung Quốc. |
I had the first one of those, and it blew up in my face. Tôi đã có cái đầu tiên, và nó đã nổ trước mặt tôi |
The producers auditioned a large number of people before casting Sandvoss, saying he "blew us away." Các nhà sản xuất đã tuyển chọn rất nhiều người trước khi gặp Sandvoss, họ nói rằng anh như "khiến chúng tôi bay lên mây." |
He blew himself up, killing six. Cậu đã làm nổ tung bản thân, giết 6 người. |
The elements, however, abetted me in making a path through the deepest snow in the woods, for when I had once gone through the wind blew the oak leaves into my tracks, where they lodged, and by absorbing the rays of the sun melted the snow, and so not only made a my bed for my feet, but in the night their dark line was my guide. Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi. |
There was hay and still some wheat and potatoes, and while the stormwinds blew Pa was safe at home. Đã có cỏ khô, lại vẫn còn một ít bắp và khoai tây và trong lúc bão nổi lên thì bố đã bình yên ở nhà. |
And that completely blew my mind almost more than anything. Ôi, tin tức đó làm tôi sung sướng kinh khủng hơn hầu hết bất kì thứ gì. |
You blew it! Cơ hội đó qua rồi! |
That doesn't look like someone who just blew up his own ambulance. Nó không giống như ai đó vừa thổi bay chiếc xe của anh ta vậy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.