blindly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blindly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blindly trong Tiếng Anh.
Từ blindly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mù quáng, mò mẫm, mù, cắm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blindly
mù quángadverb It is not that we blindly do whatever we are told. Chúng ta không mù quáng làm theo bất cứ điều gì người khác bảo mình. |
mò mẫmadverb Instead, what the quad can do is perform the maneuver blindly, Thay vào đó, việc quad có thể thực hiện là trình diễn một cách mò mẫm |
mùadjective So you don't just blindly follow his commands. Vậy là cậu không nghe lời anh ta 1 cách mù quáng. |
cắm đầuadverb |
Xem thêm ví dụ
I can’t shut my eyes—blindly go running away to the Himalayas. Tôi không thể nhắm mắt lại – mù quáng chạy trốn đến dãy Himalayas. |
So, evolution proceeds blindly, step by step by step, creating all of the diversity we see in the natural world. Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
(1 Corinthians 14:20; Proverbs 1:4; 2:11) You want your adolescent, not to obey blindly, but to use solid reasoning skills. Khi còn nhỏ, có lẽ con đã biết phân biệt đúng sai, nhưng khi đến tuổi dậy thì, con cần “trưởng thành trong sự suy nghĩ” (1 Cô-rinh-tô 14:20, BDM; Châm-ngôn 1:4; 2:11). |
The Bible does not require that we blindly believe in God Kinh Thánh không buộc chúng ta phải tin nơi Thượng Đế một cách mù quáng |
The game's title represented the game's main theme of self-reliance: not blindly following the will of others, and following your own will. Tiêu đề của trò chơi thể hiện chủ đề chính: không mù quáng theo ý muốn của người khác, và theo ý muốn của riêng bạn. |
And do we trust, do we blindly trust, any future government, a government we might have 50 years from now? Và liệu chúng ta có còn tin tưởng, một cách mù quáng vào bất kỳ chính phủ tương lai nào, một chính phủ mà chúng ta có thể có trong 50 năm tới? |
So if we are to unlock the power of data, we don't have to go blindly into Orwell's vision of a totalitarian future, or Huxley's vision of a trivial one, or some horrible cocktail of both. Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai. |
“We are flying blindly into a new era of agricultural biotechnology with high hopes, few constraints, and little idea of the potential outcomes,” said science writer Jeremy Rifkin. Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin nói: “Chúng ta đang mù quáng bước nhanh vào một thời đại mới về công nghệ sinh học nông nghiệp với nhiều cao vọng, ít hạn chế và hầu như không có khái niệm về những hậu quả khả dĩ”. |
The book A History of Christianity states: “Christian metaphysicians were to portray the Greeks in the decades before Christ as struggling manfully but blindly towards a knowledge of God, trying, as it were, to conjure up Jesus out of the thin Athenian air, to invent Christianity out of their poor pagan heads.” Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
And it comes from situations like this where you have either skilled or unskilled practitioners, blindly giving an injection to someone. Và các tình huống như thế này xảy ra khi các nhân viên y tế, dù có trình độ hay không, nhắm mắt tiêm cho bệnh nhân. |
Traditional engineering is also known as over the wall engineering as each stage blindly throws the development to the next stage over the wall. Kỹ thuật truyền thống còn được gọi là kỹ thuật trên tường khi mỗi giai đoạn mù quáng đưa sự phát triển sang giai đoạn tiếp theo trên tường. |
So you don't just blindly follow his commands. Vậy là cậu không nghe lời anh ta 1 cách mù quáng. |
So Milgram is quantifying evil as the willingness of people to blindly obey authority, to go all the way to 450 volts. Milgram định lượng cái xấu là sự sẵn lòng của con người mù quán tuân theo quyền lực, để đi đến 450 volts. |
For now, more than ever, is not the time to be blindly following, blindly accepting, blindly trusting. Vì bây giờ, hơn bao giờ hết, không phải là thời đại của sự đi theo mù quáng, chấp nhận mù quáng, tin tưởng mù quáng. |
Once again assume that the coach, unaware of this fact, selects blindly on 'merit'. Một lần nữa, giả sử rằng huấn luyện viên, không nhận ra điều này, chọn lựa một cách mù quáng theo “công trạng”. |
What's important is that you stop asking me questions and agree to follow me blindly! Quan trọng là các bạn hãy dừng hỏi và tuân lệnh tôi. |
Now, I will argue that a primary reason why we're not winning this war against cancer is because we're fighting blindly. Giờ tôi sẽ đưa ra lý do chính khiến chúng ta chưa chiến thắng trong cuộc chiến này là vì chúng ta đang chiến đấu một cách mù quáng. |
Hankyoreh was intended to provide an independent, left-leaning, and nationalist alternative to mainstream newspapers regarded as blindly pro-business, pro-American, and opposed to national reunification. Hankyoreh dự định cung cấp một thay thế chủ nghĩa dân tộc, độc lập và tả khuynh cho các báo các báo theo xu thế chủ đạo được xem là thân kinh doanh, thân Mỹ một cách mù quáng, và chống lại thống nhất quốc gia. |
No longer will sin be to him like a dictator who gives him orders that he must blindly obey. Lúc đó, tội lỗi sẽ không như một kẻ độc tài ra lệnh, buộc người đó mù quáng tuân theo. |
We can foolishly, blindly give it away, but it cannot be forcibly taken from us. Chúng ta có thể rồ dại và mù quáng đem cho quyền đó, nhưng quyền đó không thể nào bị lấy đi khỏi chúng ta bằng vũ lực. |
(Proverbs 27:11) Instead of programming us to submit blindly as mindless robots, Jehovah endowed us with free will so that we can make informed decisions to do what is right. —Hebrews 5:14. (Châm-ngôn 27:11) Thay vì lập trình để chúng ta mù quáng vâng phục như người máy, Đức Giê-hô-va phú cho chúng ta quyền tự do lựa chọn để có thể sáng suốt quyết định làm điều đúng.—Hê-bơ-rơ 5:14. |
16 Illustrating that Jehovah does not require a wife to be blindly submissive to her husband is the case of Abigail. 16 Bằng cớ cho thấy Đức Giê-hô-va không đòi hỏi vợ phải mù quáng vâng phục chồng là trường hợp của bà A-bi-ga-in. |
We're almost blindly reliant on it. Chúng ta gần như tin cậy một cách mù quáng vào nó. |
We were robots, blindly following our professors'commands Chúng tôi là những con rô-bốt, chỉ biết nghe theo những mệnh lệnh của giáo sư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blindly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blindly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.