bionic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bionic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bionic trong Tiếng Anh.
Từ bionic trong Tiếng Anh có nghĩa là kỹ thuật sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bionic
kỹ thuật sinh họcadjective |
Xem thêm ví dụ
As you can see, my legs are bionic. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
Inspector Gadget is a comic science-fiction animated series that revolves around the adventures of a clumsy, dim-witted detective named Inspector Gadget–a human being with various bionic gadgets built into his body. Inspector Gadget là một bộ phim hoạt hình truyện tranh khoa học viễn tưởng xoay quanh cuộc phiêu lưu của một thám tử vụng về, láu lỉnh, có tên Inspector Gadget - một con người với nhiều tiện ích bionic được tích hợp trong cơ thể. |
Bionics also allows for extraordinary athletic feats. Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường. |
Bolton fans gave him the nickname "Super Sam Bionic Man" due to his tough tackling approach and the way he quickly got up after heavy collisions whilst the opposition player would be left flat on the ground. Các cổ động viên của Bolton đặt biệt danh cho anh là "Siêu Người máy Sam" (Super Sam Bionic Man) bởi những pha tắc bóng cứng rắn và cách anh nhanh chóng đứng dậy sau những pha va chạm mạnh trong khi cầu thủ đối phương vẫn đang nằm trên đất. |
Bionics has defined my physicality. Ngành sinh kỹ thuật cho tôi thể trạng hiện tại. |
Mogwai Stuart Braithwaite (listed as "pLasmatroN") – guitar, glockenspiel Dominic Aitchison (listed as "DEMONIC") – bass guitar Martin Bulloch (listed as "bionic") – drums John Cummings (listed as "Cpt. Mogwai Stuart Braithwaite (dưới tên "pLasmatroN") – guitar, glockenspiel Dominic Aitchison (dưới tên "DEMONIC") – guitar bass Martin Bulloch (dưới tên "bionic") – trống John Cummings (dưới tên "Cpt. |
Retrieved 2013-12-08. android/platform/bionic/ android/platform/external/mksh/ android/platform/system/core/toolbox/ "Licenses". Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013. ^ android/platform/bionic/ ^ android/platform/external/mksh/ ^ android/platform/system/core/toolbox/ ^ “Licenses”. |
We at Berkeley Bionics call these robots exoskeletons. Tại Berkley Bionics, chúng tôi gọi những robot này là bộ xương ngoài ( exoskelentons ) |
We embed this material into the synthetic skin that attaches my bionic limb to my biological body. Chúng tôi đưa chất liệu này vào lớp da tổng hợp chỗ gắn kết phần chân giả với phần cơ thể sống của tôi. |
With this framework, we've produced bionic limbs that are the most comfortable limbs I've ever worn. Với hình mẫu này, chúng tôi đã sản xuất những chi thoải mái nhất mà tôi từng được mang. |
The button's pushed, voltage is applied, and it stiffens, offering me a greater maneuverability over the bionic limb. Nhưng khi nhấn nút, nối điện, nói trở nên cứng, nó cho phép tôi điều khiển được chân sinh kỹ thuật. |
Enraged and seeking revenge, Karen willingly accepted Joker’s offer to undergo his bionic process and join J.A.K.Q. She fell in love with Goro towards the end of the series. Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện. |
Using bionic technology, Joker revived Daichi as a cyborg whose bionic enhancements allowed him to manipulate gravitational forces. Sử dụng công nghệ bionic, Joker hồi sinh Daichi là một người máy có cải tiến bionic cho phép ông để thao tác lực hấp dẫn. |
And specifically, I'd like to talk with you about how bionics is evolving for people with arm amputations. Đặc biệt, tôi muốn nói với các bạn về quá trình tiến hóa của bộ phận điện tử cho những người bị mất đi cánh tay. |
How do my bionic limbs move like flesh and bone? Làm thế nào chân của tôi cử động được như thật? |
We brought in dancers with biological limbs, and we studied how they move, what forces they apply on the dance floor, and we took those data, and we put forth fundamental principles of dance, reflexive dance capability, and we embedded that intelligence into the bionic limb. Chúng tôi mời các vũ công có đôi chân bình thường, và nghiên cứu cách họ chuyển động, nghiên cứu lực họ tác động lên sàn nhảy, chúng tôi thu thập dữ liệu đó, và đưa ra nguyên lý cơ bản của khiêu vũ, khả năng phản xạ khi khiêu vũ, và chúng tôi đưa công nghệ thông minh đó vào chi sinh kỹ thuật. |
This video shows Lisa Mallette, shortly after being fitted with two bionic limbs. Video này cho thấy Lisa Mallette, không lâu sau khi được gắn 2 chân sinh kỹ thuật. |
This was an issue from 2002 that they published with a lot of different articles on the bionic human. Đây là 1 vấn đề nổi lên từ năm 2002 khi tạp chí này xuất bản 1 loạt bài báo khác nhau về con người được tạo thành từ các bộ phận điện tử |
That can be sent out wirelessly to the bionic limb, then [sensory information] on the bionic limb can be converted to stimulations in adjacent channels, sensory channels. Thông tin này có thể được gửi qua mạng không dây đến chi sinh kỹ thuật, rồi đến [thông tin cảm giác] trên chi sinh kỹ thuật có thể được biến đổi thành những kích thích trong kênh liền kề, tức kênh cảm giác. |
On February 18 of 2014, Ekso Bionics debuted the first ever 3D printed hybrid exoskeleton robotic suit, in collaboration with 3D Systems. Vào ngày 18 tháng 2 năm 2014, Ekso Bionics ra mắt bộ đồ robot ghép vỏ ngoài bằng nhựa lai đầu tiên được in 3D, phối hợp với 3D Systems. |
His bionic enhancements allowed him to manipulate atomic energy in a wide variety of ways. Cải tiến bionic ông cho phép ông để thao tác năng lượng nguyên tử trong nhiều cách khác nhau. |
Cutting-edge designs, such as the diesel Mercedes-Benz Bionic concept vehicle have achieved a fuel efficiency as high as 84 miles per US gallon (2.8 L/100 km; 101 mpg‐imp), four times the current conventional automotive average. Thiết kế tiên tiến, chẳng hạn như động cơ diesel Mercedes-Benz Bionic đã đạt được hiệu suất nhiên liệu cao như 84 dặm một galông Mỹ (2,8 L/100 km; 101 mpg-Anh), gấp bốn lần mức trung bình ô tô thông thường hiện tại. |
Moving on to electrical interface: How do my bionic limbs communicate with my nervous system? Về tương tác điện tử : Làm thế nào các chi giả của tôi liên lạc với hệ thần kinh? |
She made her television debut in the television film Bionic Showdown: The Six Million Dollar Man and the Bionic Woman (1989) and played the lead role in the short-lived sitcom Working Girl (1990) before making her breakthrough starring in Jan de Bont's action film Speed (1994). Cô từng đóng vai chính trong phim truyền hình, Bionic Showdown: The Six Million Dollar Man and the Bionic Woman (1989) và phim hài kịch tình huống Working Girl (1990) trước khi có vai diễn bước ngoặt của sự nghiệp bên nam diễn viên Keanu Reeves trong phim hành động Speed (1994). |
Then at mid-stance, the bionic limb outputs high torques and powers to lift the person into the walking stride, comparable to how muscles work in the calf region. Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bionic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bionic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.