biometric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biometric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biometric trong Tiếng Anh.
Từ biometric trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh trắc học, sinh trắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biometric
sinh trắc họcadjective You're the one who asked for a biometric security system. Ngài là người yêu cầu hệ thống nhận dạng sinh trắc học mà. |
sinh trắcadjective You're the one who asked for a biometric security system. Ngài là người yêu cầu hệ thống nhận dạng sinh trắc học mà. |
Xem thêm ví dụ
The company computers are protected by biometric encryption. Máy tính của công ty được bảo mật bởi mã hóa sinh học. |
Any available biometric tech, please report to the... Bất kỳ công nghệ sinh trắc học sẵn có, hãy báo cáo tới... |
Biometric security. Hệ thống nhận diện sinh trắc. |
" What we 've done for the very first time is put those things together with a biometric analysis so we can actually calculate very precisely the kinds of movements people focus on and associate them with women 's ratings of male dancers . " " Những điều chúng tôi đã làm lần đầu tiên là kết hợp những điều này cùng với phân tích sinh trắc học nên chúng tôi thực sự có thể tính toán một cách chính xác các loại động tác mà mọi người tập trung vào và kết hợp chúng với những đánh giá của phụ nữ về các vũ công nam . " |
It has the latest in biometric securities. Ở đây có hệ thống an ninh sinh trắc học mới nhất. |
Now, we know some of the technological facts that are driving this change in our lifestyle -- the uptake and diffusion of mobile devices, the exponential improvement in data storage and data processing, and the remarkable improvement in human biometric sensors. Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người. |
We have all experienced technology that enables people to act more like people, products that enable natural interactions, voice controls or biometrics. Chúng ta đã trải nghiệm hoàn toàn kĩ thuật cho phép con người hành động giống con người, sản phẩm có thể tương tác cách tự nhiên, điều khiển bằng giọng nói hoặc sinh trắc. |
Every citizen is issued a biometric smart chip identity card known as MyKad at the age of 12, and must carry the card at all times. Mỗi công dân được cấp một thẻ nhận dạng chíp nhân trắc học thông minh được gọi là MyKad ở tuổi 12, và phải luôn mang theo thẻ. |
Our satellites are running facial, biometric and behavioral pattern scans. Vệ tinh của ta đang quét nhân dạng, sinh trắc học và mô hình hành vi. |
Speech recognition and biometric authentication are great examples of a machine interacting with humans from an input perspective. Nhận dạng giọng nói và xác thực sinh trắc học là một ví dụ tuyệt vời về sự tương tác của máy móc với con người từ một ngữ cảnh đầu vào. |
I was able to program your voice and handprint into the biometric security system. Tôi đã lập trình hệ thống nhận dạng giọng nói. |
Statistics, for example, is mathematical in its methods but grew out of political arithmetic which merged with inverse probability and grew through applications in the social sciences and some areas of physics and biometrics to become its own separate, though closely allied, field. Ví dụ, Khoa học Thống kê mang tính toán học trong các phương pháp của nó, nhưng đã thoát khỏi số học chính trị (số học chính trị đã hợp nhất với xác suất nghịch đảo và đã phát triển thông qua các ứng dụng trong các khoa học xã hội, một số lĩnh vực của vật lý và sinh trắc học) để trở thành lĩnh vực độc lập, mặc dù vẫn liên minh mật thiết với nó. |
From 1 July 2013 citizens of the following countries or territories with ordinary passports can visit without a visa for 90 days within 6 month period: 1 - May enter with a national ID card 2 - May enter with any proof of nationality 3 - May enter with a biometric national ID card Visa is not required for citizens of any countries with a valid multiple entry Schengen visa or a valid biometric residence permit from a Schengen State. Từ ngày 1 tháng 7 năm 2013 công dân có hộ chiếu phổ thông của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Kosova không cần thị thực 90 ngày trong mỗi chu kỳ 6 tháng: 1 - Có thể đến với thẻ căn cước sinh trắc học Miễn thị thực với công dân của bất cứ quốc gia nào có thị thực nhập cảnh nhiều lần của khối Schengen hoặc thẻ cư trú sinh trắc học của quốc gia khối Schengen. |
A few facilities even use biometric thumbprint or hand scanners to ensure that access is granted only to those that rent. Một số cơ sở thậm chí sử dụng dấu vân tay sinh trắc học hoặc máy quét bàn tay để đảm bảo rằng chỉ có khách thuê mới có quyền ra vào. |
He has an administrative code that bypasses the biometric palm scanner. Anh ta có một mật mã quản lý giúp vượt qua máy quét sinh trắc học mạch máu lòng bàn tay. |
A Class-3 electronic lock with a surefire Griffin retumbler and a biometric palm scanner. Một khóa điện tử cấp 3, và 1 máy quét dấu tay sinh học. |
You're the one who asked for a biometric security system. Ngài là người yêu cầu hệ thống nhận dạng sinh trắc học mà. |
Now, when it's not on display, it is lowered into a four-foot-thick concrete, steel-plated vault... that happens to be equipped with an electronic combination lock and biometric access-denial systems. Khi không được trưng bày, nó được đưa xuống dưới một tầng bê tông dày hơn 1 mét, hầm bọc kim loại... nó được trang bị khoá điện tử và hệ thống truy cập sinh trắc học. |
We also have a biometric handprint sensor. Chúng ta còn có hệ thống nhận dạng vân tay. |
Some tokens may store cryptographic keys, such as a digital signature, or biometric data, such as fingerprint details. Một số có thể lưu trữ các khóa mật mã, chẳng hạn như một chữ ký kỹ thuật số, hoặc dữ liệu sinh trắc học, chẳng hạn như là một chi tiết vân tay. |
And the biometric sensors and retina readers at the access points are impossible to hack. Và các cảm biến sinh trắc học cũng như mạng lưới các điểm truy cập REND gần như không thể đột nhập. |
Emergency medical information such as blood type, allergies, and biometrics (fingerprints) can be stored on the chip if the card holder wishes. Ngoài ra các thông tin cần thiết cho cấp cứu như nhóm máu, dị ứng, và sinh trắc học (dấu tay) cũng được lưu vào trong chip nếu người chủ thẻ yêu cầu. |
Biometric pressure spell displaces the atmosphere above the doll. Bùa áp lực sinh trắc học biến đổi không khí xung quanh con búp bê. |
To store biometric data on the contactless chip, it includes a minimum of 32 kilobytes of EEPROM storage memory, and runs on an interface in accordance with the ISO/IEC 14443 international standard, amongst others. Để lưu trữ dữ liệu sinh trắc học trên chíp không tiếp xúc, nó phải có dung lượng lưu trữ tối thiểu 32 kilobyte EEPROM, và chạy trên một giao diện theo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 14443, cùng với các tiểu chuẩn khác. |
So, Terry, I heard you guys are losing a lot of work to that biometric facial recognition software. Terry, tôi nghe nói các anh đang bị mất việc... vì phần mềm nhận dạng khuôn mặc trắc sinh học à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biometric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biometric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.