bipartisan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bipartisan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bipartisan trong Tiếng Anh.
Từ bipartisan trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai đảng, lưỡng đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bipartisan
hai đảngadjective |
lưỡng đảngadjective So America had a mid-20th century that was really bipartisan. Vậy nước Mỹ đã có một sự lưỡng đảng thực sự giữa thế kỷ 20. |
Xem thêm ví dụ
McCain said he is working with a bipartisan group of senators on a measure endorsing Mr.Obama 's decision to use force in Libya . McCain nói rằng ông đang làm việc với nhóm thượng nghị sĩ thuộc hai đảng theo phương sách chấp thuận quyết định duy trì lực lượng ở Libya của Obama . |
My wife, Tipper, and I will donate 100 percent of the proceeds of the award to the Alliance for Climate Protection, a bipartisan non-profit organization that is devoted to changing public opinion in the U.S. and around the world about the urgency of solving the climate crisis. Vợ tôi, Tipper, và tôi quyết định dành toàn bộ số tiền thưởng cho Liên minh Bảo vệ Khí hậu (Alliance for Climate Protection), một tổ chức lưỡng đảng và phi lợi nhuận, có mục tiêu thay đổi nhận thức của công chúng tại Hoa Kỳ và trên thế giới về tính cấp bách của các biện pháp giải quyết cuộc khủng hoảng khí hậu. |
And in the United States Senate, we need bipartisan support -- only one or two votes are needed -- to move global warming through the Senate, and this room can help. Và tại Thượng viện Hoa Kỳ chúng ta cần sự hỗ trợ lưỡng đảng -- chỉ cần 1 hoặc 2 phiếu để thúc đẩy chính sách nóng lên toàn cầu tại Thượng viện và mọi người ở đây có thể giúp. |
Between 2010 and 2012, Powell was a visiting scholar at the Bipartisan Policy Center, a think tank in Washington, D.C., where he worked on getting Congress to raise the United States debt ceiling during the United States debt-ceiling crisis of 2011. Từ năm 2010 đến 2012, Powell là một học giả thỉnh giảng tại Trung tâm chính sách Bipartisan, một nhóm chuyên gia tư tưởng ở Washington, DC, nơi ông làm việc để đưa Quốc hội tăng trần nợ của Hoa Kỳ trong cuộc khủng hoảng trần nợ của Hoa Kỳ năm 2011. |
There's bipartisan legislation that had been introduced in the House and the Senate, but it isn't making as much progress as we'd like to see. Đã có một luật ban hành của hai Đảng được giới thiệu trong Hạ viện và Thượng viện, nhưng nó chẳng có hiệu quả nhiều như chúng ta trông đợi. |
"Bipartisan immigration reform is possible and crucial". Bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau là một việc rất quan trọng và rất cần thiết". |
Truman won bipartisan support in March 1947 for the Truman Doctrine, which gave $300 million in military and economic aid to Greece and $100 million to Turkey. Truman đã giành được hỗ trợ lưỡng đảng vào tháng 3 năm 1947 cho Học thuyết Truman, đã tài trợ 300 triệu đô la Mỹ cho quân sự và kinh tế cho Hy Lạp và 100 triệu đô la Mỹ cho Thổ Nhĩ Kỳ. |
In 2016, after being approached by U.S. intelligence community officials, McConnell refused to give a bipartisan statement with President Obama warning Russia not to interfere in the upcoming election. Năm 2016, sau khi được các quan chức cộng đồng tình báo Hoa Kỳ tiếp cận, McConnell đã từ chối đưa ra tuyên bố lưỡng đảng với Tổng thống Obama cảnh báo Nga không can thiệp vào cuộc bầu cử sắp tới. |
During late 2015, the House and Senate, in rare bipartisan form, passed the largest infrastructure package in a decade, costing $305 billion over five years, less than the $478 billion in Obama's initial request. Trong cuối năm 2015, cả hai Đảng ở Hạ viện và Thượng viện đã đồng ý thông qua gói đầu tư cơ sở hạ tầng lớn nhất trong thập kỷ, với 305 tỷ đô la trong 5 năm, ít hơn mức 478 tỷ đô la theo đề xuất ban đầu của Obama. |
CSIS is officially a bipartisan think tank with scholars that represent varying points of view across the political spectrum. CSIS là một think tank lưỡng đảng với các học giả thể hiện nhiều quan điểm đa dạng đối với các vấn đề chính trị. |
CQ: We have chosen to avoid political debate and instead engage in dialogue in order to maintain what we fondly call our bipartisan friendship. CQ: Chúng tôi đã chọn tránh đối đầu về chính trị và thay bằng việc đối thoại thân mật để duy trì cái mà cả hai gọi là tình bạn xuyên đảng phái. |
They could rearrange themselves, form bipartisan committees, but as the moral electromagnet got cranked up, the force field increased, Democrats and Republicans were pulled apart. Họ có thể tự sắp xếp, thành lập ủy ban đa đảng nhưng trường điện từ đạo đức đã làm đảo lộn tất cả trường lực tăng lên, Đảng Dân Chủ và Cộng Hòa hình thành. |
And once I do, the President will announce a major bipartisan agreement in the State of the Union. Tôi sẽ đưa vấn đề này ra Thượng viện và khi đó, ngài tổng thống sẽ công bố một sự đồng thuận của lưỡng đảng trong Thông điệp Liên bang. |
The foundation "has won accolades from philanthropy experts and has drawn bipartisan support". Nền tảng "đã giành được nhiều giải thưởng từ các chuyên gia từ thiện và đã thu hút được sự ủng hộ của lưỡng đảng". |
This used to be a bipartisan issue, and I know that in this group it really is. Đây đã từng là một vấn đề song phương, và tôi biết rằng nhóm cộng đồng này là như thế. |
In 2011, one of the names given to the 2011 Spanish protests against corruption and bipartisan politics was Los Indignados (The Outraged), taken from the title of the book's translation there (¡Indignaos!). Năm 2011, tên của cuộc biểu tình tại Tây Ban Nha chống tham nhũng và chính trị lưỡng đảng được đặt là Los Indignados (Bị xúc phạm), được lấy từ tiêu đề của bản dịch của cuốn sách (Indignados). |
A bipartisan report indicates that changes in voter demographics since the 2016 election could impact the results of the 2020 election. Một báo cáo lưỡng đảng chỉ ra rằng những thay đổi trong nhân khẩu học của cử tri kể từ cuộc bầu cử năm 2016 có thể ảnh hưởng đến kết quả của cuộc bầu cử năm 2020. |
In fact, very recently a bipartisan group of more than 60 legislators wrote to HHS Secretary Sylvia Burwell asking that she, at the Federal level, expedite access for Florida to this new technology. Thực chất, rất gần đây một nhóm lưỡng đảng gồm hơn 60 nhà lập pháp đã viết gửi đến thư kí của HHS, Sylvia Burwell yêu cầu bà rằng, ở cấp độ Liên Bang, thúc giục cho việc tiếp cận của Florida với công nghệ mới này. |
They were trying to forge a bipartisan base in order to stop questionable allocations made by the Armed Services Committee. Họ đang định lập nên 1 ban điều tra. Để ngăn chận điều phối được thực hiện bởi Ủy Ban quân sự |
The center hosts the Statesmen's Forum, a bipartisan venue for international leaders to present their views. Trung tâm này tổ chức Diễn đàn các chính khách (Statesmen's Forum) như một nơi để các nhà lãnh đạo quốc tế thể hiện quan điểm của họ. |
In response, I'll be forming a bipartisan commission to examine campaign finance reform so history does not repeat itself, and so that our nation can heal from these wounds. Để đáp lại, tôi sẽ thành lập một ủy ban lưỡng đảng nhằm thanh tra việc Cải cách vận động tài chính để tránh lịch sử lặp lại, và đất nước chúng ta có thể hàn gắn những vết thương. |
" There is bipartisan consensus that we should not raise taxes , " retorted a senior senate Republican leadership aide , seizing on the division in the Democratic ranks . " Cả hai đảng đều nhất trí rằng chúng ta không nên tăng thuế , " viên phụ tá cấp cao của lãnh đạo đảng Cộng hòa ở Thượng nghị viện , tranh thủ việc chia rẽ trong hàng ngũ đảng Dân chủ . |
Obama said that 's why he pushed for the bipartisan Jump-start Our Business Start-ups ( JOBS ) Act that he signed Thursday . Tổng thống Obama cho biết đây là lý do tại sao ông thúc đẩy thông qua bộ luật lưỡng đảng Khuyến khích các doanh nghiệp mới thành lập ( JOBS ) , đã được ký vào hôm thứ 3 . |
So America had a mid-20th century that was really bipartisan. Vậy nước Mỹ đã có một sự lưỡng đảng thực sự giữa thế kỷ 20. |
McConnell led opposition to stricter campaign finance laws, culminating in the Supreme Court ruling that partially overturned the Bipartisan Campaign Reform Act (McCain-Feingold) in 2009. McConnell dẫn đầu sự phản đối các luật tài chính chiến dịch chặt chẽ hơn, lên đến đỉnh điểm trong phán quyết của Tòa án tối cao đã lật đổ một phần Đạo luật cải cách chiến dịch Bipartisan (McCain-Feingold) vào năm 2009. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bipartisan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bipartisan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.