phylum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phylum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phylum trong Tiếng Anh.
Từ phylum trong Tiếng Anh có nghĩa là ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phylum
ngànhnoun (biology, taxonomy) A rank in the classification of organisms, below kingdom and above class) The biological term phyla (singular, phylum) refers to a large group of animals that have the same distinctive body plan. Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng. |
Xem thêm ví dụ
For example, the peculiar species Nanoarchaeum equitans, which was discovered in 2003, has been given its own phylum, the Nanoarchaeota. Một ví dụ như loài lạ thường Nanoarchaeum equitans, được tìm ra năm 2003, đã được đặt vào ngành riêng của chính nó, ngành Nanoarchaeota. |
The first species, Acidobacterium capsulatum, of this phylum was discovered in 1991. Loài đầu tiên của ngành này, Acidobacterium capsulatum, được phát hiện năm 1991. |
For example, the horse is categorized in the following way: kingdom, Animalia; phylum, Chordata; class, Mammalia; order, Perissodactyla; family, Equidae; genus, Equus; species, Caballus. Chẳng hạn, ngựa được phân loại như sau: giới động vật, ngành có dây sống, lớp thú, bộ móng guốc ngón lẻ, họ ngựa, chi Equus, loài Caballus. |
Whereas most bacteria, in terms of diversity, are diderms and stain Gram negative with the exception of the Firmicutes (low GC Gram positives), Actinobacteria (high GC, Gram positives) and the Deinococcus-Thermus group (Gram positive, but diderms with thick peptidoglycan), the members of the phylum Chloroflexi are monoderms and stain mostly Gram negative. Trong khi hầu hết các vi khuẩn, theo quan điểm về tính đa dạng, là hai lớp vỏ và nhuộm Gram âm ngoại trừ Firmicutes (Gram dương GC thấp), Actinobacteria (Gram dương GC cao) và Deinococcus-Thermus (Gram dương, nhưng hai lớp vỏ với peptidoglycan dày), thì các thành viên của ngành Chloroflexi là một lớp vỏ và nhuộm chủ yếu là Gram âm. |
L. lissetskii is a member of the extinct phylum Proarticulata. L. lissetskii là thành viên của ngành tuyệt chủng Proarticulata. |
The gastrotrichs (phylum Gastrotricha), commonly referred to as hairybacks, are a group of microscopic (0.06-3.0 mm), worm-like, pseudocoelomate animals, and are widely distributed and abundant in freshwater and marine environments. Gastrotricha (thường được biết đến như Giun bụng lông) là một ngành động vật có kích thước hiển vi (0.06-3.0 mm, giống giun, động vật khoang giả, và phân bố rộng rãi và phong phú ở môi trườngnước ngọt và biển. |
Scientific classification, or taxonomy, is used to organize all living things into seven levels: kingdom, phylum, class, order, family, genus, and species. Sự phân loại khoa học hay hệ thống phân loại sinh vật được dùng để sắp xếp tất cả sinh vật sống vào bảy bậc. Giới ngành, lớp, bộ, họ, chi và loài. |
In the 1960s and 1970s a new interest among researchers led to acceptance of Placozoa as a new animal phylum. Trong năm 1960 và 1970 một sự quan tâm mới của các nhà nghiên cứu dẫn đến sự chấp nhận Placozoa như một ngành động vật mới. |
These groups are not comprehensive or phylum-specific, nor are they mutually exclusive, since some archaea belong to several groups. Những nhóm này không trải rộng hay riêng biệt của một ngành nào, chúng cũng không loại trừ lẫn nhau, bởi một số vi khuẩn cổ có thể thuộc về vài nhóm. |
The position of hagfish in the phylum Chordata is not settled. Vị trí của cá mút đá myxin trong ngành Chordata vẫn chưa được giải quyết triệt để. |
The Apicomplexa, a phylum of obligate parasitic protozoa including the causative agents of malaria (Plasmodium spp.), toxoplasmosis (Toxoplasma gondii), and many other human or animal diseases also harbor a complex plastid (although this organelle has been lost in some apicomplexans, such as Cryptosporidium parvum, which causes cryptosporidiosis). Apicomplexa, một ngành của động vật nguyên sinh ký sinh bắt buộc bao gồm những tác nhân gây bệnh sốt rét (Plasmodium spp.), toxoplasmosis (Toxoplasma gondii) và nhiều bệnh khác ở người và động vật cũng mang một lạp thể phức tạp (mặc dù bào quan này đã sót mất trong một số loài Apicomplexa, ví dụ Cryptosporidium parvum, loài gây bệnh cryptosporidiosis). |
Notable Bisrock bands include Missing Filemon, Junior Kilat, Phylum, and Scrambled Eggs, among others. Các ban nhạc Bisrock nổi tiếng có thể kể đến như Missing Filemon, Junior Kilat, Phylum, và Scrambled Eggs. |
They are part of the phylum Cnidaria, in a class called Anthozoa or "flower animals". Chúng là một phần của ngành cnidaria, trong một lớp được gọi là Anthozoa hoặc "động vật hoa." |
The "Takhtajan system" of flowering plant classification treats flowering plants as a division (phylum), Magnoliophyta, with two classes, Magnoliopsida (dicots) and Liliopsida (monocots). "Hệ thống Takhtadjan" về phân loại thực vật có hoa coi thực vật có hoa như là một ngành (divisio/phylum), gọi là Magnoliophyta, với 2 lớp là Magnoliopsida (thực vật hai lá mầm) và Liliopsida (thực vật một lá mầm). |
Caudofoveata is a small class within the phylum Mollusca, also known as Chaetodermomorpha. Caudofoveata là một lớp nhỏ trong ngành Thân mềm, còn được gọi là Chaetodermomorpha. |
Bordetella (/ˌbɔːrdəˈtɛlə/) is a genus of small (0.2 – 0.7 μm), Gram-negative coccobacilli of the phylum Proteobacteria. Bordetella ( /ˌbɔːrdəˈtɛlə/) là một chi nhỏ (0.2 – 0.7 μm), coccobacilli gram âm của phylum Proteobacteria. |
Crinoids are marine animals that make up the class Crinoidea of the echinoderms (phylum Echinodermata). Huệ biển là các loài động vật biển có thuộc lớp Crinoidea của động vật (Echinodermata). |
A planktonic organism was described as Metadasydytes quadrimaculatus in 1971 by Roch Roszczak, who placed it in the phylum Gastrotricha; it was later established that the animal he was describing was in fact the larval stage of a spionid worm, probably Polydora ciliata. Một sinh vật phù du được mô tả là Metadasydytes quadrimaculatus năm 1971 bởi Roch Roszczak, và ông đã đặt loài trong ngành Gastrotricha; sau đó người ta xác định rằng loài vật được mô tả là trên thực tế giai đoạn ấu trùng của một loài giun spionidae, có lẽ Polydora ciliata. |
The Apicomplexa (also called Apicomplexia) are a large phylum of parasitic alveolates. Apicomplexa (còn được gọi là Apicomplexia) là một ngành lớn gồm những loài ký sinh đơn bào. |
They are the largest phylum of Fungi, with over 64,000 species. Đây là ngành nấm lớn nhất, với hơn 64.000 loài. |
An earliest and influential classification was proposed by Chitwood and Chitwood — later revised by Chitwood — who divided the phylum into two — the Aphasmidia and the Phasmidia. Một phân loại sớm nhất và có ảnh hưởng nhất là đề xuất của Chitwood và Chitwood -sau đó cũng do ông sắp xếp lại—ông đã chia ngành này thành 2 nhóm Aphasmidia và Phasmidia. |
The biological term phyla (singular, phylum) refers to a large group of animals that have the same distinctive body plan. Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng. |
Like other hookworms, it is a member of the phylum Nematoda. Như giun móc khác, nó là một thành viên của ngành Nematoda. |
The phylum contains a single class, divided into two orders: the Macrodasyida and the Chaetonotida. Ngành này gồm một lớp duy nhất, chia làm hai bộ: Macrodasyida và Chaetonotida. |
The recent scheme by Adl et al. (2005) does not recognize formal ranks (phylum, class, etc.) and instead treats groups as clades of phylogenetically related organisms. Cơ chế gần gây của Adl et al. (2005) thì ví dụ rằng không quan tâm đế cấp bậc phân loại chính thức (ngành, lớp,...) và thay vào đó chỉ liệt kê các sinh vật theo trật tự thứ bậc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phylum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phylum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.