behead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behead trong Tiếng Anh.
Từ behead trong Tiếng Anh có các nghĩa là chém đầu, chặt đầu, trảm, xử trảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behead
chém đầuverb (to remove the head) We're trying to get him deported, not beheaded. Ta đang khiến hắn bị trục xuất, không phải bị chém đầu. |
chặt đầuverb (to remove the head) Besides he voted to behead the king, the monster! Nó đã được chọn để chặt đầu nhà vua, tên quái vật! |
trảmverb She committed suicide by poison to avoid beheading. Cô ta tự tử bằng thuốc độc để tránh bị xử trảm. |
xử trảmverb She committed suicide by poison to avoid beheading. Cô ta tự tử bằng thuốc độc để tránh bị xử trảm. |
Xem thêm ví dụ
You know, you're both Japanese, and Earl beheaded you, and, but then, she, like, turned it off. Cậu biết đấy, cả hai đều từ Nhật Bản, và Earl chặt đầu cậu trong phim, và, sau đó cô ấy, giống như là, tắt nó đi. |
The Kyrgyz captured the Uyghur Khagan, Kürebir (Hesa), and promptly beheaded him. Quân Kyrgyz bắt khả hãn Kürebir (Hesa) và chặt đầu ông. |
If we beheaded everyone that ran away for the night, only ghosts would guard the Wall. Nếu chúng ta chặt đầu tất cả những người bỏ trốn trong đêm, thì chỉ có ma trấn giữ Bức Tường mà thôi. |
I've met better men than you, and they've been hanged from crossbeams, or beheaded, or just shat themselves to death in a field somewhere. Tôi đã gặp nhiều người tốt hơn ông... và họ thì bị treo cổ trên giàn, bị chặt đầu... hoặc là bị tiêu chảy đến chết trên cánh đồng nào đó. |
Take them away and behead them Đem chúng ta, chém. |
Thân Lợi's army was finally suppressed by Lý troops led by Đỗ Anh Vũ while Thân Lợi was captured by Tô Hiến Thành and beheaded by the order of Lý Anh Tông in the tenth month of 1141. Quân của Thân Lợi cuối cùng đã bị quân nhà Lý do Đỗ Anh Vũ chỉ huy đánh tan, Thân Lợi bị Tô Hiến Thành bắt và bị chém đầu theo lệnh của Lý Anh Tông tháng 10 năm 1141. |
He was beheaded this morning. Hắn đã bị chém đầu sáng nay. |
The beheading? Vụ chặt đầu ấy? |
Communist guerillas would behead anyone who was suspected of being a government informant. Các du kích cộng sản chặt đầu bất kỳ ai bị nghi là chỉ điểm cho chính phủ. |
There, before a jeering populace, Justinian placed his feet on the necks of Tiberius and Leontios in a symbolic gesture of subjugation before ordering their execution by beheading, followed by many of their partisans, as well as deposing, blinding and exiling Patriarch Kallinikos I of Constantinople to Rome. Tại đây, trước mặt đám đông dân chúng đang giễu cợt, Justinian đặt chân lên cổ Tiberios và Leontios theo một cử chỉ tượng trưng cho sự khuất phục trước khi ra lệnh chặt đầu họ, rồi tới lượt đồng đảng của hai người, cũng như phế truất, chọc mù mắt và trục xuất vị Thượng phụ Kallinikos I thành Constantinopolis đến Roma. |
He was killed and beheaded in the Battle of Karbala by Shimr Ibn Thil-Jawshan, along with most of his family and companions, including Husayn's six month old son, Ali al-Asghar, with the women and children taken as prisoners. Ông đã bị giết và bị chặt đầu trong trận Karbala bởi Shimr Ibn Thil-Jawshan, cùng với hầu hết các gia đình và các bạn của mình, bao gồm cả con trai Husayn của sáu tháng tuổi, Ali al-Asghar, với phụ nữ và trẻ em bị bắt làm làm tù nhân. |
When her journey ended and the new leaders were informed... the woman would be beheaded and buried forever. Khi hành trình đó kết thúc, thì người lãnh đạo mới sẽ được chọn. người mang danh sách đó sẽ bị chặt đầu, và chôn vùi mãi mãi. |
New York Magazine described his variation of the painting of Judith Beheading Holofernes as standing out among the others, describing the painting as depicting: "a tall, elegant black woman in a long blue dress. Tạp chí New York đã mô tả biến thể của ông về bức tranh của Judith Beheading Holofernes như đang đứng trong số những người còn lại, mô tả bức tranh mô tả: "một người phụ nữ da đen cao, thanh lịch trong một chiếc váy dài màu xanh. |
Although thousands were imprisoned in the Tower, only five women and two men were beheaded within its precincts, being spared the embarrassment of a public execution. Dù hàng ngàn người bị giam trong Tháp, nhưng chỉ có năm phụ nữ và hai người đàn ông bị chém đầu trong khu vực của Tháp, để tránh sỉ nhục do bị hành hình trước công chúng. |
As soldiers began to flee secretly, Yi Sun-sin gave an order "to arrest the escapees" and had two of the fugitives brought back and beheaded; he then had their heads put out for display. Khi binh lính bí mật tháo chạy, Lý Thuấn Thần ra lệnh "bắt giữ những kẻ bỏ trốn" và chặt đầu hai kẻ bỏ trốn bị bắt lại, rồi bêu đầu thị chúng. |
When Lincoln attempts to rescue Sara and LJ following a clue provided by Sara, Gretchen claims to have beheaded Sara and sends Lincoln a head in a box as a warning. Khi Lincoln nỗ lực để giải cứu Sara và LJ sau một đầu mối cung cấp bởi Sara, Gretchen khẳng định đã chặt đầu Sara và gửi Lincoln một cái đầu trong một hộp như một lời cảnh báo. |
He was beheaded in front of a church in Prespa, the empire's capital, and was buried there. Ông đã bị chặt đầu ở phía trước của một nhà thờ ở Prespa, thủ đô của đế chế, và được chôn cất ở đó. |
Another birthday celebration mentioned in the Bible is Herod’s, at which John the Baptist was beheaded. Một sinh nhật khác đề cập đến trong Kinh-thánh là của Hê-rốt, trong dịp đó Giăng Báp-tít đã bị chém đầu (Ma-thi-ơ 14:6-10). |
Perhaps the most striking example of the human ability to watch a beheading and remain unmoved and even be disappointed was the introduction in France in 1792 of the guillotine, that famous decapitation machine. Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó. |
'You shan't be beheaded!'said Alice, and she put them into a large flower- pot that stood near. Bạn không được chặt đầu! " Alice, và cô ấy đặt chúng vào một nồi hoa lớn rằng đứng gần. |
One of the aspects is the internet and the usage of social media, as we've all seen in headlines tweeting and videos of beheadings. Một trong những khía cạnh đó là Internet và cách dùng truyền thông xã hội, cũng như chúng ta thấy trên các tiêu đề tweet và video chém đầu. |
She committed suicide by poison to avoid beheading. Cô ta tự tử bằng thuốc độc để tránh bị xử trảm. |
How do you know that such a man as Charles I. [of England] ever lived, and was beheaded, and that Oliver Cromwell became ruler in his stead? . . . Làm thế nào bạn biết rằng một người như Charles I [nước Anh] đã từng sống, đã bị chém đầu, và Oliver Cromwell lên ngôi vua cai trị thế ông?... |
If we take a bigger leap back in history, we'll see that for as long as there have been public judicial executions and beheadings, there have been the crowds to see them. Nếu ta quay ngược thời gian ta sẽ thấy từ rất lâu những vụ việc hành pháp và chém đầu thị chúng đã được bày ra trước đám đông. |
Pompey, who had fled to Egypt, was murdered and beheaded. Pompey sau đó phải tới Ai Cập ẩn náu và bị ám sát tại đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới behead
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.