begun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ begun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begun trong Tiếng Anh.
Từ begun trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu, bắt đầu nói, khởi đầu, mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ begun
bắt đầuverb The listeners had already begun to yawn. Những người nghe đã bắt đầu ngáp. |
bắt đầu nóiverb |
khởi đầuverb No, we've only just begun. Không, chúng ta chỉ vừa mới khởi đầu thôi mà. |
mở đầuverb |
Xem thêm ví dụ
The new year, 1953, brought no change in the negative results of the cease-fire talks begun at Kaesong 10 July 1951 and later moved to Panmunjom. Vào đầu năm 1953, các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa hai bên vẫn chưa mang lại kết quả kể từ khi bắt đầu tại Kaesong vào ngày 10 tháng 7 năm 1951, vốn sau đó được chuyển đến Bàn Môn Điếm. |
Humanity has just begun its exploration at the LHC at this big high energy, and we have much searching to do. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
"Guillermo del Toro gives Update on PACIFIC RIM – Production has Begun". geektyrant. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. ^ “Guillermo del Toro gives Update on PACIFIC RIM – Production has Begun”. geektyrant. |
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate. Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi. |
A United Nations meeting in late June hopes to continue the global discussion begun at earlier G-20 meetings and to extend this discussion to what went wrong in the first place so that we can do a better job of preventing another crisis . Cuộc họp của Liên Hiệp Quốc vào cuối tháng Sáu hy vọng sẽ tiếp tục thảo luận toàn cầu bắt đầu từ cuộc họp G-20 trước đây và mở rộng cuộc thảo luận này sang những gì sai lầm ở giai đoạn đầu tiên sao cho chúng tôi có thể làm tốt hơn công việc ngăn ngừa một cuộc khủng hoảng khác . |
But what we can see is, by month six, the tumor has responded and it's begun to melt away. Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống. |
The church, designed by Alonso de Covarrubias and Juan Gómez de Mora, was begun in the 16th century and finished in 1770. Nhà thờ được thiết kế bởi Alonso de Covarrubias và Juan Gómez de Mora, được bắt đầu xây dựng vào thế kỷ 16 và hoàn thành năm 1770. |
The province is now one of the richest in the nation, with the highest GDP among all the provinces, although wage growth has only recently begun to rise due to a large influx of migrant workers from neighboring provinces. Quảng Đông ngày nay là một trong những tỉnh giàu nhất Trung Quốc, GDP cao nhất trong các đơn vị hành chính (trừ Hồng Kông và Macao) dù lương người lao động chỉ bắt đầu tăng trong thời gian gần đây do trước kia có những làn sóng lao động di cư từ các tỉnh láng giềng khác đến đây. |
May each of us finish the path we have begun. Cầu xin cho mỗi người chúng ta tiếp tục cuộc sống môn đồ mà mình đã bắt đầu. |
Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”), and Ho Van Hai (Dr. Ho Hai). Gần đây, anh bắt đầu hát về các chủ đề xã hội và nhân quyền và bi kịch của các tù nhân chính trị như Trần Huỳnh Duy Thức, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (Mẹ Nấm) và Hồ Văn Hải (Bác sĩ Hồ Hải). |
It is indeed in its last days, and Jehovah has already begun to “rock” it by having his Witnesses ‘proclaim his day of vengeance.’ Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
Hearing the Savior’s words, the scribes and Pharisees had begun to reason among themselves, ignorantly speaking of blasphemy while concluding that only God can forgive sin. Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens. Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ. |
The medical field has begun to recognize the remarkable power of hope. Lãnh vực y khoa đã bắt đầu công nhận sức mạnh đặc biệt của hy vọng. |
(Deuteronomy 31:12; 2 Timothy 3:15) Many families have conscientiously begun programs of regular family Bible study, only to allow these to fade or fall into neglect before long. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps. Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh. |
Some solutions for cutting costs have already begun to emerge. Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. |
“God’s rule has begun.” “Nước Cha nay trị vì”. |
In fact, I've actually recommended to a few people I know to apply for jobs there", but she also said she has begun to hear "horror stories" once again. Trên thực tế, tôi đã khuyến khích một vài người tôi biết nhận việc ở EA.", nhưng cô cũng đồng thời phàn nàn rằng cô lại bắt đầu phải nghe những "câu chuyện kinh dị" một lần nữa. |
Our two grown sons and their wives have also begun to study the Bible. Hai con trai của chúng tôi cùng với vợ chúng cũng bắt đầu học Kinh Thánh. |
Unbeknownst to me, Jehovah’s Witnesses had begun to study the Bible with him. Tôi không biết là Nhân Chứng Giê-hô-va đã bắt đầu giúp anh học hỏi Kinh Thánh. |
Martha objected because after four days, Lazarus’ body must have begun to decay. Ma-thê tỏ ý ngăn cản vì đã bốn ngày hẳn là xác của La-xa-rơ bắt đầu thối rữa. |
The image of Thomas Jefferson was originally intended to appear in the area at Washington's right, but after the work there was begun, the rock was found to be unsuitable, so the work on the Jefferson figure was dynamited, and a new figure was sculpted to Washington's left. Ban đầu người ta dự định tạc tượng Thomas Jefferson về phía bên phải của tượng Washington, nhưng sau khi tiến hành chạm khắc, người ta thấy khối đá ấy không phù hợp nên đã phá nổ khối đá mang hình Jefferson này và tạc một bức tượng mới bên trái tượng Washington. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới begun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.