behaviorism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behaviorism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behaviorism trong Tiếng Anh.
Từ behaviorism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa hành vi, Chủ nghĩa hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behaviorism
chủ nghĩa hành vinoun (approach to psychology focusing on behavior) It's embarrassing how influential behaviorism was, but I'll get back to that. Mức độ ảnh hưởng của chủ nghĩa hành vi thật đáng xấu hổ, nhưng tôi sẽ quay lại vấn đề đó sau. |
Chủ nghĩa hành vinoun (approach to psychology) |
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Economies of scale gave rise to this sigmoidal behavior. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
There may even be elements of both sin and weakness in a single behavior. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
It is a very useful concept, but behaviorally, it may not exactly explain what people do the first time they play these types of economic games or in situations in the outside world. Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng. |
This explains some of their seemingly strange behaviors. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Common Behaviors of Victims Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
So they're all well documented deviations from rational behavior. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
If you're still on the previous experience, look for this note box that captures instructions or behavior that reflects the previous trafficking experience: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
However, it is noted that such training is expensive, time consuming, and only truly functional for behavioral assessments. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đào tạo như vậy rất tốn kém, mất thời gian và chỉ thực sự có chức năng cho các đánh giá hành vi. |
Click: Behavior depends on the contained item type. Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
A number of Christian youths have engaged in such behavior, imagining that they really were not committing fornication. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
And with this, we can get the skinny on our psychological happenings and build a story of our behaviors over time. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Although the lactation period lasts 2.5–3.5 months, the piglets begin displaying adult feeding behaviors at the age of two–three weeks. Mặc dù thời kỳ cho con bú kéo dài 2,5–3,5 tháng, heo con bắt đầu hiển thị các hành vi ăn uống của một con trưởng thành ở tuổi 2-3 tuần. |
Maxwell said in 1982: “Much sifting will occur because of lapses in righteous behavior which go unrepented of. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
; to exercise the love of social complexity and the narrative intelligence that drives most of their play behavior; and which embeds in it values about noticing that we have lots of choices in our lives and the ways that we conduct ourselves. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
And what I mean by that, it's the behaviors that we're in denial about, and the ones that operate below the surface of our daily awareness. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
“My Behavior Was Brutal” ‘Hành vi của tôi rất độc ác’ |
In such a state, many people get involved in immoral behavior, act violently, and cause deadly accidents. Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người. |
If you have fallen into destructive, addictive behaviors, you may feel that you are spiritually in a black hole. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Tell me about His behavior. Nói cho em về hành vi của hắn. |
When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior. Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma. |
The third level is about reducing the crash risk which involves applying the road design standards and guidelines (such as from AASHTO), improving driver behavior and enforcement. Cấp độ thứ ba là áp dụng các tiêu chuẩn và hướng dẫn thiết kế đường bộ (chẳng hạn như từ AASHTO), điều chỉnh thói quen và hoạt động lái xe. |
Configure the behavior of Java and JavaScript Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Other covenants commit us to moral behaviors: both our ethics toward one another and standards of conduct related to our bodies. Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behaviorism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới behaviorism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.