bandana trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bandana trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandana trong Tiếng Anh.
Từ bandana trong Tiếng Anh có nghĩa là khăn rằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bandana
khăn rằnnoun That's a bandana, my grandpa gave it to me. Khăn rằn hawai đó ông em cho em. |
Xem thêm ví dụ
Atop that peak they unfurled a banner—a yellow bandana tied to a walking stick, which symbolized an ensign or standard to the nations.5 The Saints were to be the light, the standard. Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh. |
Pictures showing Rihanna wearing a red bandana top, long flannel shirt, and "dirty denim", similar to the clothing she wore for the song's artwork, were leaked onto the internet the same day. Những hình ảnh Rihanna mặc một chiếc áo nửa người rằn đỏ, một chiếc áo sơ mi làm từ vải flannel dài, và một chiếc quần bò "dirty denim" (quần bò lấm lem bùn đất), là bộ trang phục mà nữ ca sĩ đã mặc trên bìa của đĩa đơn, bị phát tán trên mạng vào cùng ngày. |
That bandana, waved aloft, signaled the great gathering which had been prophesied in ancient and modern scriptures. Cái khăn quàng đó, vẫy từ trên cao, đã báo hiệu sự quy tụ trọng đại mà đã được tiên tri trong thánh thư thời xưa và hiện đại. |
If a well-worn yellow bandana was good enough to be an ensign to the world, then ordinary men who hold the priesthood and ordinary women and ordinary children in ordinary families, living the gospel as best they can all over the world, can shine forth as a standard, a defense, a refuge against whatever is to be poured out upon the earth. Nếu một cái khăn quàng cổ màu vàng sờn cũ là đủ để làm một cờ lệnh cho thế gian, thì những người bình thường đang nắm giữ chức tư tế và những người nữ và các trẻ em bình thường trong những gia đình bình thường, đang sống theo phúc âm với hết khả năng của họ trên khắp thế gian, thì có thể chiếu sáng làm một cờ lệnh, một sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi bất cứ thứ gì sẽ trút xuống thế gian. |
With bare feet, wet trousers, hair up in a bandana, and a very fashionable pair of latex gloves, Molly made her way to the door. Với đôi chân trần, quần thì ướt, đầu quấn khăn, và đôi găng tay cao su, Molly ra mở cửa. |
We are as much a part of this work as were those men who untied that yellow bandana from Willard Richards’s walking stick and descended from Ensign Peak. Chúng ta là phần tử quan trọng của công việc này cũng như những người đã tháo cái khăn quàng cổ màu vàng đó từ cây gậy của Willard Richards và đi xuống từ đỉnh núi Ensign Peak. |
Pay for the apartment, buy a new computer, and use the change to get a Harley bandana for each? Mua sỉ, bọn chúng mình đứa nào cũng thay máy tính. Lái xe đạp đến Harley mua à? |
Kimball wore a yellow bandana. Kimball quàng một cái khăn choàng màu vàng trên cổ. |
Cher emerged as a fashion trendsetter in the 1960s, popularizing "hippie fashion with bell-bottoms, bandanas, and Cherokee-inspired tunics". Cher xuất hiện như một nhà tiên phong trong thời trang vào thập niên 1960, phổ biến hóa "dòng thời trang hippie với quần ống loe, khăn trùm đầu và áo chẽn mang phong cách Cherokee". |
Dressed in a black suit with a red-and-white bandana around his head, he sat down at an electric piano to perform it live to end the evening. Mặc một bộ đồ màu đen với một chiếc bandana màu đỏ và trắng trên đầu, ông ngồi xuống một cây đàn piano điện để thực hiện nó trực tiếp và kết thúc buổi tối. |
That's a bandana, my grandpa gave it to me. Khăn rằn hawai đó ông em cho em. |
And I don't wear ammo belts crisscrossing my chest and a red bandana. But we're clearly in trouble. Tôi không đeo thắt lưng đựng đạn chéo ngực mình và một chiếc khăn bandana đỏ, chúng tôi thực sự đang gặp rắc rối |
That's what the bandana's for. Đó là một cái khăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandana trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bandana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.