baltic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baltic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baltic trong Tiếng Anh.
Từ baltic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc biển Ban-tích, thuộc nhánh Ban-tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baltic
thuộc biển Ban-tíchadjective |
thuộc nhánh Ban-tíchadjective |
Xem thêm ví dụ
It borders Småland, Scania and the Baltic Sea. Giáp Småland, Scania và Biển Baltic. |
Ladoga slowly transgressed in its southern part due to uplift of the Baltic Shield in the north. Hồ Ladoga tràn ngập dần vào phần phía nam của nó là do sự nâng lên của Khiên Baltic ở phía bắc. |
Popes called for crusades to take place elsewhere besides the Holy Land: in Spain, southern France, and along the Baltic. Các đời giáo hoàng cũng kêu gọi thập tự chinh hướng tới các miền dị giáo khác: ở Tây Ban Nha, ở bắc Pháp, và dọc theo bờ Baltic. |
The "Forest Brothers" of Estonia, Latvia and Lithuania included many fighters who operated against the Soviet occupation of the Baltic States into the 1960s. "Anh em rừng" của Estonia, Latvia và Litva bao gồm nhiều máy bay chiến đấu hoạt động chống lại sự chiếm đóng của Liên Xô tại các nước vùng Baltic vào những năm 1960. |
During the Russo-Japanese War in 1905, the Russian Baltic Fleet under Admiral Rozhestvensky, after making an almost year-long trip to East Asia from the Baltic Sea, was crushed by the Japanese under Admiral Togo Heihachiro at the Battle of Tsushima. Trong chiến tranh Nga-Nhật năm 1905, hạm đội Baltic của Nga do Đô đốc Rozhestvensky chỉ huy, sau khi thực hiện một chuyến đi kéo dài cả năm trời từ vùng biển Baltic đến Đông Á, đã bị đánh bại bởi Đô đốc Togo Heihachiro trong Hải chiến Tsushima. |
After the outbreak of World War I in August 1914, the ship participated in an operation against the British coast in December 1914, after which she was transferred to the Baltic Sea. Sau khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra vào tháng 8 năm 1914, con tàu đã tham gia chiến dịch tại vùng bờ biển nước Anh vào tháng 12 năm 1914 trước khi được chuyển sang khu vực biển Baltic. |
During World War I, the ship saw service with the Baltic Fleet. Trong Thế Chiến I, chiếc tàu chiến hoạt động tại vùng biển Baltic. |
Most of the Polish Navy escaped to Britain, and tens of thousands of Polish soldiers and airmen escaped through Hungary and Romania or across the Baltic Sea to continue the fight in France. Hầu hết hải quân Ba Lan trốn sang Anh, và hàng chục ngàn lính và người lính Ba Lan chạy thoát qua Hungary và Romania hoặc qua biển Baltic để tiếp tục cuộc chiến tại Pháp. |
Preussen had been temporarily assigned to guard ship duties in the Baltic in May 1916, and so missed the Battle of Jutland. Sau đó nó được tạm thời phân công nhiệm vụ canh phòng tại biển Baltic vào tháng 5 năm 1916, nên đã lỡ mất trận Jutland. |
Borgholm Municipality (Borgholms kommun) is a municipality in Kalmar County, south-eastern Sweden, constituting the northern half of the island of Öland in the Baltic Sea. Borgholms kommun (tên tiếng Anh: Borgholm Municipality) là một đô thị ở hạt Kalmar, đông nam Thụy Điển, constituting miền bắc half of hòn đảo Öland ở Biển Baltic. |
Wilhelm Ostwald (1853–1932): Baltic German chemist. Friedrich Wilhelm Ostwald(tiếng Latvia: Vilhelms Ostvalds) (1853-1932) là nhà hóa học người Đức gốc Baltic. |
In 1987, Black Ribbon Day protests spread to the Baltic countries, culminating in the Baltic Way in 1989, a historic event during the revolutions of 1989, in which two million people joined their hands to form a human chain, to protest against the continued Soviet occupation. Vào năm 1987, các cuộc phản đối của Ngày dải băng Đen lan sang các nước Baltic, đưa tới điểm cao là Con đường Baltic vào năm 1989, một biến cố lịch sử của các cuộc cách mạng năm 1989, trong đó 2 triệu người nắm tay hình thành một chuỗi người, để phản đối lại việc Liên Xô tiếp tục chiếm đóng. |
The water in the lagoon averages 3.7 meters in depth, and the water level of the lagoon is about 12 cm above that of the Baltic. Nước trong vùng đầm phá Kursh có độ sâu trung bình 3,7 mét, và mực nước của đầm phá cao hơn khoảng 12 cm so với vùng biển Baltic. |
Of the courage you showed on the Baltic Sea. Về sự chỉ huy dũng mãnh của anh ở biển Ban-tích. |
Circa 900 CE, it was an important trading post from Volga Bulgaria to the Baltic Sea. Vào khoảng năm 900, nó là một tiền đồn kinh doanh quan trọng từ Volga Bulgaria đến biển Baltic. |
In addition to almost the entire territory of modern Russia, prior to 1917 the Russian Empire included most of Dnieper Ukraine, Belarus, Bessarabia, the Grand Duchy of Finland, Armenia, Azerbaijan, Georgia, the Central Asian states of Russian Turkestan, most of the Baltic governorates, as well as a significant portion of the Kingdom of Poland and Ardahan, Artvin, Iğdır, Kars and northeastern part of Erzurum Provinces from the Ottoman Empire. Ngoài gần như toàn bộ lãnh thổ của Nga hiện đại, trước năm 1917, Đế quốc Nga bao gồm hầu hết các Dnepr Ukraina, Belarus, Bessarabia, Đại Công quốc Phần Lan, Armenia, Azerbaijan, Gruzia, các quốc gia Trung Á của Nga Turkestan, hầu hết các thống đốc Baltic, cũng như một phần đáng kể của Vương quốc Ba Lan và Ardahan, Artvin, Iğdır, Kars và phần đông bắc của tỉnh Erzurum từ Đế quốc Ottoman. |
Russia possessed three battle fleets: one in the Baltic Sea, the second in the Black Sea, and the third in the Far East. Nga sở hữu ba hạm đội chiến đấu: một ở Biển Baltic, thứ hai trong Biển Đen và thứ ba ở Viễn Đông. |
On 10 September, König again went into the Baltic for training maneuvers. Vào ngày 10 tháng 9, König lại đi đến Baltic cho một đợt huấn luyện cơ động. |
Another sweep by the fleet occurred on 22 April; two days later III Squadron returned to the Baltic for another round of exercises. Một cuộc càn quét khác của Hạm đội diễn ra vào ngày 22 tháng 4, rồi hai ngày sau đó Hải đội 3 đi đến biển Baltic cho một lượt thực tập huấn luyện. |
Georgia is one of only few countries in the former Soviet space (others being EU-member Baltic states, and Ukraine) that directly prohibits discrimination against LGBT people in legislation, labor-related or otherwise, and considers crimes committed on the grounds of one's sexual orientation an aggravating factor in prosecution. Georgia là một trong số ít các quốc gia trong không gian Liên Xô cũ (các quốc gia khác là EU - thành viên các nước Baltic và Ukraina) trực tiếp cấm phân biệt đối xử với người LGBT trong luật pháp, lao động liên quan hay nói cách khác, và coi các tội ác đã gây ra với lý do khuynh hướng tình dục của một người là một yếu tố tăng nặng trong việc truy tố. |
In mid-August, she steamed for the Baltic; called at various ports on that sea, despite the still present danger of mines, and returned to Cherbourg on 27 September. Đến giữa tháng 8, nó đi sang khu vực biển Baltic, viếng thăm nhiều cảnh tại đây bất chấp nguy hiểm do còn sót lại nhiều mìn, và quay trở về Cherbourg vào ngày 27 tháng 9. |
The Baltic Project was only one justification for the ships. Kế hoạch Baltic chỉ là một trong những lý lẽ bào chữa cho các con tàu. |
The salinity has the highest variability where there is fresh water inflow, such as at the Rhine and Elbe estuaries, the Baltic Sea exit and along the coast of Norway. Độ mặn dao động cao nhất ở những nơi có dòng nước ngọt chảy vào như ở các cửa sông Rhine và Elbe, từ biển Baltic và dọc theo bờ biển Na Uy. |
The Army became the vehicle of upward social mobility for noble youths from non-Russian areas, such as Poland, the Baltic, Finland and Georgia. Quân đội trở thành phương tiện kiếm sống của các thanh niên từ các khu vực ngoài Nga, như Ba Lan, Baltic, Phần Lan và Georgia. |
His final paper was an analysis on the foreign policy of the Baltic States, which he had visited several times during his studies. Bài viết cuối cùng của ông là một phân tích về chính sách nước ngoài của các nước vùng Baltic, nơi ông đã đến thăm nhiều lần trong quá trình nghiên cứu của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baltic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baltic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.