ballroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballroom trong Tiếng Anh.
Từ ballroom trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballroom
phòng khiêu vũnoun I do think it's better you go to the ballroom. Em nghĩ tốt hơn là anh nên đến phòng khiêu vũ. |
Xem thêm ví dụ
If you were to take a ballroom dance and translate that into a conversation and drop that into a movie, we, as a culture, would never stand for this. Nếu bạn đem một điệu khiêu vũ phòng tiệc dịch thành một đoạn đối thoại và cho nó vào trong một bộ phim, chúng ta, với tư cách một nền văn hóa, sẽ không bao giờ chấp nhận nó. |
The tour culminated in two shows at the Winterland Ballroom in San Francisco (September 21–22), both of which were recorded. Điểm nhấn của tour diễn là 2 đêm nhạc tại Winterland, San Francisco (21 và 22 tháng 9), cả hai buổi đều được ghi hình lại. |
NWA New England was present at the NWA 50th Anniversary Show, held at the Cherry Hill Hilton's "Crystal Ballroom" in Cherry Hill, New Jersey, on October 24, 1998. Angle đã hoàn thành ở battle royal tại NWA's 50th Anniversary Show, tổ chức vào 24 tháng 10 năm 1998 tại Hilton Hotel ở Cherry Hill, New Jersey. |
I also learned to play the piano, and music and ballroom dancing became my hobbies. Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi. |
You better head over to the ballroom. Anh nên đi thẳng tới phòng khiêu vũ. |
"Dancing With The Stars: A Guide To Comic-Con's Ballroom 20". Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2013. ^ “Dancing With The Stars: A Guide To Comic-Con’s Ballroom 20”. |
Jeff and I were full-time ballroom dance instructors when the big TV ballroom revival hit, and this was incredible. Jeff và tôi từng là vũ sư toàn thời gian khi chương trình khiêu vũ trên truyền hình gây sốt trở lại, và chuyện đó thật khó tin. |
Aesthetically speaking, if Alida and I take the classic closed ballroom hold ... this is considered beautiful. Nói về mặt thẩm mỹ, nếu Alida và tôi làm tư thế nắm tay đóng của khiêu vũ phòng tiệc... như này sẽ được xem là đẹp. |
And this is how they do it in the ballrooms of Ba Sing Se. Và đây là cách họ nhảy trong phòng khiêu vũ ở Ba Sing Se. |
Brian Epstein had also booked the American Bruce Channel to top a NEMS Enterprises promotion at New Brighton's Tower Ballroom, in Wallasey on 21 June 1962, just a few weeks after "Hey Baby" had charted, and placed the Beatles a prestigious second on the bill. Brian Epstein cũng nhắm trước cho Bruce Channel một vị trí trong hãng NEMS trong dịp quảng bá tại Tower Ballroom ở New Brighton, Wallasey, ngày 21 tháng 6 năm 1962, chỉ vài tuần sau khi "Hey Baby" được xếp hạng, và từ đó hứa hẹn một vị trí thứ yếu cho The Beatles. |
The term describes a particular style of ballroom dances developed in the United States that contrasts with the International Style. American Style là phong cách khiêu vũ phòng nhảy được phát triển ở Mỹ, đối lập với International Style. |
From 1956 to 1976, CBS was well known for its television coverage of the festivities hosted by bandleader Guy Lombardo, most frequently from the ballroom of the Waldorf-Astoria Hotel in New York City, featuring his band's famous rendition of "Auld Lang Syne" at midnight. Từ năm 1956 đến 1976, CBS nổi tiếng với việc đưa tin trên truyền hình về các lễ hội được tổ chức bởi ban nhạc Guy Lombardo, thường xuyên nhất là từ phòng khiêu vũ của khách sạn Waldorf-Astoria ở thành phố New York, với phần biểu diễn nổi tiếng của ban nhạc "Auld Lang Syne" tại nửa đêm. |
He was scheduled to perform at an invitation-only concert at New York City's Highline Ballroom on 3 May 2009 and to go on to Los Angeles, Chicago and Toronto, as well as some to-be-announced European venues. Ông đã lên kế hoạch biểu diễn tại 1 buổi hòa nhạc chỉ dành cho khách mời tại Highline Ballroom của New York vào ngày 3 tháng 5 và sẽ tiếp tục ở Los Angeles, Chicago, Toronto, cũng như một số nước châu Âu sẽ được công bố. |
Mars performed the song at the Bowery Ballroom in New York City on August 25, 2010, with him and his four-piece band dressed in blue tuxedos and black skinny ties. Mars biểu diễn bài hát tại Bowery Ballroom ở New York vào ngày 25 tháng 8 năm 2010, anh ấy và 4 người trom nhóm nhạc đều mặc bộ đồ tuxedo màu xanh và cà vạt nhỏ màu đen. |
Raw originated from the Grand Ballroom at the Manhattan Center, a small New York City theater, and aired live each week. RAW ban đầu được thi đấu tại Grand Ballroom ở Manhattan Center Studios, một nhà hát nhỏ ở New York và được tổ chức hàng tuần. |
Straight ahead, staircase across the ballroom. Ở phía trước, trên cầu thang, bên kia phòng tiệc. |
Uh, a stargazing tour led by an actual astronomer and a speech from a scientist named Hayden Posner, uh, in the ballroom of The Beaumont Hotel. Một buổi ngắm sao được điều hành bởi một phi hành gia đích thực và một buổi phát biểu của một nhà khoa học tên Hayden Posner, tại đại sảnh của khách sạn Beaumont. |
In most mainstream international ballroom competitions, same-sex couples are rarely recognized on the floor, and in many cases, the rules prohibit them completely. Ở hầu hết các cuộc thi khiêu vũ thế giới, hiếm khi trên sàn đấu xuất hiện những cặp nhảy đồng giới, và nhiều trường hợp, luật hoàn toàn cấm họ tham gia. |
I do think it's better you go to the ballroom. Em nghĩ tốt hơn là anh nên đến phòng khiêu vũ. |
The filmmakers had originally decided against the use of computers in favor of traditional animation, but later, when the technology had improved, decided it could be used for the one scene in the ballroom. Các nhà làm phim ban đầu đã quyết định phản đối việc sử dụng máy tính mà họ ưa thích công nghệ hoạt hình truyền thống hơn, nhưng sau đó, khi công nghệ đã được cải tiến, họ cho rằng công nghệ này có thể sử dụng cho một cảnh quay trong phòng khiêu vũ. |
The ballroom was closed in'89. Phòng khiêu vũ ở tầng 89. |
Yeah, you know, there's a ballroom space opening up at the Golden Nugget. Phải, có 1 hội trường mở tại Nugget Golden. |
She takes him to Arthur Murray for ballroom dancing lessons. Cô ấy dẫn anh ấy tới trường dạy nhảy Arthur Murray để học khiêu vũ. |
Lady Bathurst is redecorating her ballroom in the French style. Quý cô Bathurst sẽ trang trí lại phòng khiêu vũ của cô ấy theo kiểu Pháp. |
Have you been to the Victory Ballroom? Cô đã từng tới phòng khiêu vũ Victory chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ballroom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.